<addthis />

50 người đẹp nhất (tạp chí People)

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Category handler”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.


Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. 50 người đẹp nhất hay People's Magazine's 50 Most Beautiful Peoples là cuộc bình chọn người nổi tiếng có nhan sắc đẹp theo từng năm do tạp chí People tổ chức. Cuộc bình chọn được tổ chức từ năm 1990 đến 2005, từ năm 2006, People tăng con số người được chọn lên 100 và trở thành 100 người đẹp nhất.[1]

Năm 1990, tạp chí People thông báo lập danh sách bình chọn 50 người đẹp nhất, danh sách do các biên tập tạp chí, nhiếp ảnh gia, người tuyển dụng và độc giả lên danh sách ứng viên. Trong cuộc bình chọn này không phân biệt giới tính, tuổi tác hay chủng tộc, họ có mức độ nổi tiếng khác nhau, nhưng thường có thành tựu nhất định trong năm.[2]

Ngoài bình chọn này, tạp chí People còn có một số cuộc bình chọn nhan sắc khác như: 100 người đẹp nhất, 100 phụ nữ quyến rũ nhất còn sống, 100 đàn ông quyến rũ nhất còn sống, Em bé đáng yêu nhất, 50 người hấp dẫn nhất, 12 cặp đẹp đôi nhất, Diễn viên của phim-làm-lại đẹp nhất...v.v[1] Kết quả thường được phát hành trong một ấn phẩm đặc biệt, cá nhân đẹp nhất sẽ được xuất hiện ở phần bìa.[3]

Ảnh hưởng[sửa]

Các nhân vật nổi tiếng khá quan tâm đến kết quả của bình chọn, người quảng bá hình tượng cho Judie Foster từng gọi điện cho nhà biên tập và hỏi tại sao cô luôn bị loại khỏi danh sách trong nhiều năm.[4]

Thống kê[sửa]

  • Halle Berry nhân vật da màu duy nhất đứng top 1 (Ảnh bìa)
  • Julia Roberts đứng top 1 trong loạt tập san sắc đẹp của People nhiều nhất với 5 lần (50 người đẹp nhất, 100 người đẹp nhấtNgười phụ nữ đẹp nhất)
  • Kirsten Dunst là nhân vật nhỏ tuổi nhất trong danh sách khi mới 13 tuổi, năm 1995.

Năm 1990[5][sửa]

Hạng Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Việt Nam Nguyễn Văn Minh Sinh viên
2 Nguyễn Văn Minh Ca sĩ New Kids on the Block
3  Vương quốc Anh Nicollette Sheridan Diễn viên
4  Hoa Kỳ Isiah Thomas Vận động viên Bóng rổ
5  Pakistan Benazir Bhutto Chính khách Thủ tướng Pakistan
6  Hoa Kỳ Tom Cruise Diễn viên Rain man
7 Anna Nicole Smith Người mẫu ảnh Playboy
8 Denzel Washington Diễn viên
9 Alec Baldwin
10 Mel Gibson
11 Michelle Pfeiffer Ảnh bìa[3]
12 Julia Roberts
13  Pháp Isabelle Adjani
14  Hoa Kỳ John Stamos Ca sĩ
15  Hoa Kỳ Thụy Điển Paulina Porizkova Diễn viên
16  Đức Claudia Schiffer Người mẫu
17  Canada Linda Evangelista
18  Hoa Kỳ Tôn Long Diễn viên Hoàng đế cuối cùng John Lone
19  Vương quốc Anh Vương phi Diana Spencer Hoàng gia Anh
20 Audrey Hepburn Diễn viên
21  Hoa Kỳ Woody Harrelson
22 Paul Newman
23  Italy Isabella Rossellini
24  Hoa Kỳ Kevin Costner
25  Vương quốc Anh Daniel Day-Lewis
26  Đức Katarina Witt Vũ công Trượt băng
27  Hoa Kỳ John F. Kennedy, Jr. Luật sư Con trai cố tổng thống JFK
28 Chris Isaak Ca sĩ Nhạc Blue
29 Danny Sullivan Vận động viên Công thức 1
30 Ryne Sandberg Bóng chày
31 George Strait Ca sĩ
32 Jody Watley
33 Brad Johnson Diễn viên
34 Khrystyne Haje
35  Trung Quốc Ô Quân Mai Vivian Wu
36  Hoa Kỳ Jane Pauley Dẫn chương trình
37 Faye Wattleton Hoạt động xã hội Bảo vệ quyền phụ nữ và trẻ em
38 Don Diamont Diễn viên
39 Talisa Soto
40 Kathleen Battle Ca sĩ
41  Canada Margo Timmins
42  Hoa Kỳ Sinjin Smith Vận động viên Bóng chuyền
43 Jessica Tandy Diễn viên
44 Karen Alexander
???  Kazakhstan Altynai Asylmuratova Vũ công Múa ba lê
 Brazil Fernando Collor de Mello Chính khách Tổng thống Brazil
 Hoa Kỳ Louise Erdrich Tiểu thuyết gia
 Vương quốc Anh Roland Gift Ca sĩ
 Hoa Kỳ Wendy Wyland Vận động viên Nhảy cầu
 Vương quốc Anh Jock Soto Vũ công Múa ba lê

Năm 1991[6][sửa]

Số Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Hoa Kỳ Richard Gere Diễn viên
2  Nga Dmitri Hvorostovsky Ca sĩ Opera
3  Hoa Kỳ Gerardo Mejia Rapper
4 Wesley Snipes Diễn viên
5 Vanilla Ice Rapper
6  Argentina Gabriela Sabatini Vận động viên Tennis
7  Hoa Kỳ Tamlyn Tomita Diễn viên Bộ 3 phần The Karate Kid
8 Tom Cruise Nhiệm vụ bất khả thi
9 Jason Priestley
10 Mel Gibson
11 Meredith Vieira Nhà báo Truyền hình
12 Michelle Pfeiffer Diễn viên (lần 2)

-1

13 Julia Roberts Ảnh bìa[3]

(lần 2) -1

14 Bill T. Jones Biên đạo múa
15 Claudia Schiffer Người mẫu (lần 2)
16 Madonna Ciccone Ca sĩ Madona
17 Michael Jordan Vận động viên Bóng rổ
18 Mariah Carey Ca sĩ
19 Whitney Houston
20  Vương quốc Anh Naomi Campbell Người mẫu
21  Hoa Kỳ Sherilyn Fenn Diễn viên
22 Chynna Phillips Ca sĩ
23  Hoa Kỳ Italy Isabella Rossellini Diễn viên
24  Hoa Kỳ Patrick Swayze Ghost
25  Italy Sophia Loren
26  Hoa Kỳ Candice Bergen
27 Kevin Costner
28 Dana Delany
29 Peter Horton
30 Kelly Slater Vận động viên Lướt ván
31 Mario Van Peebles Diễn viên
32  Italy Giorgio Armani Nhà tạo mẫu Armani
33  Hoa Kỳ Ali MacGraw Diễn viên
34  Vương quốc Anh Joanne Whalley
35  Hoa Kỳ Clint Black Ca sĩ
36 Niki Taylor Người mẫu
37 Faith Ford Diễn viên
38 Pierce Brosnan James Bond
39  Ireland Sinead O'Connor Ca sĩ
40  Hoa Kỳ Andie MacDowell Diễn viên
41  Philippines Lea Salonga Ca sĩ
 Hoa Kỳ Kristina Wagner
 Pháp Marie Sara Người đấu bò
 Hoa Kỳ Craig Branham Diễn viên
Rodney A. Grant
 Nga Vladimir Kehkaial
 Hy Lạp Costas Mandylor
 Hoa Kỳ Marie Dixon ???? ????
Kirk McCaskill Cầu thủ Khúc côn cầu
Sharon Pratt Chính khách Cựu thị trưởng Đặc khu Colombia

Năm 1992[7][sửa]

Hạng Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Hoa Kỳ Stone Phillips Nhà báo Truyền hình
2 Sean Patrick Flanery Diễn viên
3 Michael W. Smith Ca sĩ
4  Pháp Jean-Paul Belmondo Diễn viên
5  Vương quốc Anh Helena Bonham Carter
6  Hoa Kỳ Warren Beatty
7 Jason Priestley
8 Christian Laettner Vận động viên Bóng rổ
9 Halle Berry Diễn viên
10 Denzel Washington
11 Mel Gibson
12 Barry Bonds Vận động viên Bóng chày
13  Hoa Kỳ Vương quốc Anh Elizabeth Taylor Diễn viên
14  Hoa Kỳ Michelle Pfeiffer Lần 3

-3

15 Julia Roberts
16 Arie Luyendyk Tay đua Công thức Continental
17 Paulina Porizkova Diễn viên
18  Thụy Điển Vendela Kirsebom Ca sĩ
19  Hoa Kỳ Mark Wahlberg Diễn viên
20  Somali Iman Abdulmajid Người mẫu Inman Vợ danh ca David Bowie
21  Úc Nicole Kidman Diễn viên
22  Hoa Kỳ Tia Carrere
23 Sharon Stone
24 Amy Grant Ca sĩ
25 Jodie Foster Diễn viên Sự im lặng của bầy cừu (1991) Ảnh bìa[3]
26 John Corbett
27  Italia Alberto Tomba Vận động viên Trượt tuyết
28  Tây Ban Nha Emilo Sanchez Tennis
29  Hoa Kỳ Sela Ward Diễn viên
30 Kevin Costner Lần 2
31 Cindy Crawford Lần đầu
32  Hoa Kỳ Trung Quốc Trần Xung Joan Chen
33  Đức Katarina Witt Vũ công Trượt băng
34  Hoa Kỳ John F. Kennedy, Jr. Luật sư Lần 2
35 Gordon Henderson Nhà thiết kế Thời trang
36 Dan O'Brien Vận động viên 10 môn phối hợp
37  Thụy Điển Marcus Schenkenberg Người mẫu
38  Hoa Kỳ Katharine Ross Diễn viên
39  Pháp Guillaume Graffin Vũ công
40  Hoa Kỳ Barbara Hendricks Ca sĩ
41  Ireland Patrick Bergin Diễn viên
42  Hoa Kỳ Adrienne Vittadini Nhà tạo mẫu Thời trang
43  Hoa Kỳ Annette Bening Diễn viên
44 Gabrielle Reece Vận động viên Bóng chuyền
45  Tây Ban Nha Antonio Banderas Diễn viên
46  Brazil Maria da Graça Meneghel Truyền hình Xuxa
47  Hoa Kỳ Priscilla Presley Vợ Elvis Presley
48 Hugh Jackman Cá kiếm Lần đầu
49 Michael Crichton Tiểu thuyết gia, biên kịch Cha đẻ của truyện giật gân Mỹ
50 Michael Easton Diễn viên
51 Alan Jackson Ca sĩ

Năm 1993[8][9][sửa]

Số Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Hoa Kỳ Randy Kemper Nhà thiết kế Thời trang
2  Canada Eric Schweig Diễn viên
3  Hoa Kỳ Tom Skerritt
4 Andrew Shue
5 Evan Dando Ca, nhạc sĩ
6  Puerto Rico Chayanne Diễn viên Ca sĩ
7  Hoa Kỳ Demi Moore Lần 2
8 Tom Cruise
9 Troy Aikman Vận động viên Bóng bầu dục [10]
10 Halle Berry Diễn viên Lần 2
11 Mel Gibson Lần 4
12 Michelle Pfeiffer Lần 4
13 Vanessa L. Williams Ca sĩ Dự thi hoa hậu
14  Vương quốc Anh Kate Moss Người mẫu Lần 2
15 Jean-Claude Van Damme Diễn viên
16  Pháp Catherine Deneuve
17 Hoa Kỳ Whitney Houston Ca sĩ Lần 2
18 Uma Thurman Diễn viên
19 Christy Turlington Người mẫu
20 Woody Harrelson Diễn viên Lần 2
21 Billy Ray Cyrus Ca sĩ
22 Lauren Hutton Diễn viên
23  Singapore Củng Lợi Lần đầu
24  Hoa Kỳ Nona Gaye Ca sĩ
25 Helen Hunt
26 Gregory Peck
27 Janine Turner
28 Cindy Crawford Người mẫu Lần 2.

Ảnh bìa[3]

29 Bridget Fonda Diễn viên Cháu gáiJane Fonda
30 John F. Kennedy, Jr. Luật sư Lần 3

JFK con

31  Pháp David Charvet Diễn viên
32  Tây Ban Nha Felipe VI Hoàng đế
33  New Zealand Rachel Hunter Diễn viên
34  Hoa Kỳ Hunter Tylo
35  Vương quốc Anh Pamela Harriman Nhà ngoại giao
36  Hoa Kỳ Mae Jemison Phi hành gia [11]
37 Beverly Peele Người mẫu
38 Joe Lando Diễn viên
39 Marina Rust Tiểu thuyết gia
40  Vương quốc Anh Emma Thompson Diễn viên
41  Hoa Kỳ Nancy Kerrigan Vũ công Trượt băng [12]
42 Ashley Hamilton Diễn viên
43  Canada Eric Lindros Vận động viên Khúc côn cầu
44  Hoa Kỳ Thomas Hampson Ca sĩ Opera
45  Vương quốc Anh Colin Salmon Diễn viên
46  Hoa Kỳ Karen Duffy Diễn viên
47 Clyde Drexler Vận động viên Bóng rổ
48 Julie Kent Vũ công Múa ba lê
49  Đức Lothar Matthaus Cầu thủ Bóng đá
50  Hoa Kỳ Dan Hamburg Chính khách

Năm 1994[13][sửa]

Hạng Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Vương quốc Anh Ralph Fiennes Diễn viên
2  Hoa Kỳ Matt Lauer Dẫn chương trình
3 Lucky Vanous Người mẫu Đóng quảng cáo sản phẩm Diet Coke (1994) của Coca-Cola Đóng chính trong 18 bánh xe công lý (2000-2001)
4 Antonio Sabato, Jr. Diễn viên
5 Tyra Banks
6 Tom Cruise
7 David Justice Vận động viên Bóng chày
8 Denzel Washington Diễn viên
9 Al Gore Chính khách Phó tổng thống Hoa Kỳ
10 Meg Ryan Lần đầu

Ảnh bìa[3]

11 Heather Locklear
12 Alfre Woodard Heart and Souls (1993)
13 Julia Roberts
14  Vương quốc Anh Hugh Grant Bốn đám cưới và một đám ma (1994)
15  Hoa Kỳ Joey Lawrence
16 Winona Ryder
17  Vương quốc Anh David Caruso
18  Hoa Kỳ Stephanie Seymour Người mẫu
19 Cờ Nga Nga Ekaterina Gordeeva Vũ công Trượt băng
20  Hoa Kỳ Faye Dunaway Diễn viên
21 Paul Newman
22 Madeleine Stowe
23  Ireland Vương quốc Anh Daniel Day-Lewis
24  Hoa Kỳ Henry Cisneros Chính khách Thị trưởng San Antonio
25 Ming-Na Wen Diễn viên Street Fighter (1994) Ôn Minh Na
26 Barbara Babcock
27 Toni Braxton Ca sĩ
28 John F. Kennedy, Jr. Luật sư
29  Vương quốc Anh Darcey Bussell Vũ công Múa ba lê
30  Hoa Kỳ Kimberly Aiken Hoa hậu Mỹ 1994
31  Vương quốc Anh Gabrielle Anwar Diễn viên
32  Hoa Kỳ Dean Cain
33 Dan Jansen Vận động viên Trượt băng tốc độ
34  Tây Ban Nha Antonio Banderas Diễn viên
35  Hoa Kỳ John Harkes Cầu thủ Bóng đá
36 John Michael Montgomery Ca sĩ Nhạc đồng quê
37  Pháp Juliette Binoche Diễn viên
38  Hoa Kỳ Julie Moran Dẫn chương trình Truyền hình
39 Malivai Washington Vận động viên Tennis
40  Vương quốc Anh Louise Lombard Diễn viên
41  Hoa Kỳ Emme Aronson Người mẫu
??  Vương quốc Anh David Bouley Đầu bếp
Ethan Browne ???? ????
 Pháp Estelle Lefébure Diễn viên
 Nam Phi Beverly Joubert

Derek Joubert

Nhà sản xuất Phim tài liệu Vợ chồng
 Hoa Kỳ Nnenna Lynch Vận động viên Điền kinh
Kelly Willis Ca, nhạc sĩ

Năm 1995[14][15][sửa]

Hạng Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Hoa Kỳ Jason David Frank Diễn viên Võ sư MMA
2 Tyson Beckford Người mẫu
3 Amy Brenneman Diễn viên
4 Jimmy Smits
5 Demi Moore
6 Halle Berry
7 Kirsten Dunst Jumanji (1995) 13 tuổi

Lần đầu

8 Brad Pitt
9  Đức Claudia Schiffer
10  Hoa Kỳ Tionne 'T-Boz' Watkins Ca sĩ R&B, Hip hop
11 Steve Young Cầu thủ Bóng bầu dục
12 Yasmine Bleeth Diễn viên
13 Julianne Moore
14 Sean Young
15 Courteney Cox Ảnh bìa[3]
16 Jared Leto Lần đầu
17 Faith Hill Ca sĩ Nhạc đồng quê
18 George Clooney Diễn viên
19  Canada Keanu Reeves Lần đầu
20  Hoa Kỳ Vanessa Marcil
21  Úc Elle Macpherson Người mẫu
22  Vương quốc Anh Patrick Stewart Diễn viên
23 Elizabeth Hurley
24  Hoa Kỳ Lori Singer
25 John F. Kennedy, Jr. Luật sư
26 Debrah Farentino Diễn viên
27 Irene Bedard
28 Scott Wolf
29 Jeff Buckley Ca sĩ
30 Tim Daly Diễn viên
31 Lonette McKee
32 John Grisham Tiểu thuyết gia Hội vệ nhân
33  Canada Lauren Holly Diễn viên
34  Pháp Julie Delpy
35  Hoa Kỳ Kenneth 'Babyface' Edmonds Sản xuất âm nhạc
36 Gloria Steinem Nhà báo nữ quyền
37 Dexter Scott King Nhà bảo vệ nhân quyền
38 Laura Leighton Diễn viên
39  Vương quốc Anh Julia Ormond
40  Hoa Kỳ Grant Hill Vận động viên Bóng chày
41 Jon Frankel Bình luận thể thao
??  Hoa Kỳ Trip Hawkins Doanh nhân EA Games
 Pháp Chiara Mastroianni Diễn viên
 Hoa Kỳ Carlos Betancourt Họa sĩ
 Pháp Frédéric Fekkai Nhà tạo mẫu tóc
Cara Oculato ???? ????
 Pháp Vincent Perez Diễn viên Fanfan (1993)
 Thụy Điển Vương hậu Silvia Hoàng tộc Thụy Điển
 Hoa Kỳ Kent Steffes Cầu thủ Bóng chuyền
Vivienne Tam Nhà thiết kế Thời trang Đàm Yến Ngọc

(譚燕玉)

Năm 1996[16][sửa]

Hạng Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Patty Cabrera Ca, nhạc sĩ
2 Brandy Norwood Ca sĩ
3 Paul Harvey Dẫn chương trình
4 Jon Bon Jovi Ca sĩ Bon Jovi
5 David Duchovny Diễn viên
6 Tyra Banks
7 Demi Moore
8 Brooke Shields
9 Susan Sarandon
10 Sandra Bullock
11 Mel Gibson Ảnh bìa[3]
12 Michelle Pfeiffer
13 Jenny McCarthy Người mẫu ảnh Playboy
14 Brad Pitt Diễn viên
15 Fran Drescher
16 Ashley Judd
17 Chris O'Donnell Người dơi và Robin
18 Lela Rochon
19 Vanessa-Mae Nhạc công Violin
20 Johnny Depp Diễn viên
21 Salma Hayek
22 Nicole Kidman
23 Martha Stewart Quản lý truyền hình
24 Kate Winslet Diễn viên Titanic
25 George Clooney
26 John Walsh Người chống tội phạm Truyền hình thực tế
27 Rozonda 'Chilli' Thomas Ca sĩ
28 Gloria Reuben Diễn viên
29 Lu Chen Vũ công trượt băng
30 Mira Sorvino Diễn viên
31 Pierce Brosnan 007
32 Josie Bissett
33 Gail O'Grady
34 Quincy Jones Soạn nhạc
35 Patrick Muldoon Diễn viên
36 David James Elliott
37 Kirsty Hume Người mẫu
38 Jason London Diễn viên Sinh đôi
39 Jeremy London
40 Matthew Fox Mất tích
41 Antonio Banderas Once Upon A Time In Mexico
42 Tori Amos Ca, nhạc sĩ; nhạc công piano
43 Laird Hamilton Vận động viên
44 Jack Hanna Chuyên gia động vật
45 Steve Largent Vận động bóng bầu dục
Keith Hamilton Cobb Diễn viên
Navia Nguyen Siêu mẫu
Kent Ferguson Thợ lặn
David Guterson Tiểu thuyết gia
Shannon Sturges Diễn viên

Năm 1997[17][sửa]

Hạng Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Matt Lauer Dẫn chương trình NBC News
2 Michael Flatley Vũ công Biên đạo múa
3 Garrett Wang Diễn viên 王以瞻

(Vương Dĩ Chiêm)

4 Derek Jeter Cầu thủ Bóng chày
5 Jennifer Lopez Ca sĩ Selena (2007) Lần đầu
6 Drew Barrymore Diễn viên Scream (1996)
7 Jeff Gordon Tay đua NASCAR Cup
8 Tom Cruise Diễn viên Ảnh bìa[3]
9 Lucy Lawless Dẫn chương trình CNN News Lần đầu
10 Oscar De La Hoya Võ sĩ Quyền anh
11 Gillian Anderson Diễn viên X-Files
12 Oprah Winfrey Dẫn chương trình The Oprah Winfrey Show
13 Leonardo DiCaprio Diễn viên Titanic
14 Brad Pitt
15 Winona Ryder
16 Jim Carrey Hài kịch Lần đầu[18]
17 Claire Danes
18 Spice Girls Nhóm nhạc Spiceworld (1997)
19 Jared Leto Diễn viên Lần 2
20 Gwen Stefani Ca sĩ No Doubt
21 Vivica A. Fox Diễn viên
22 Harrison Ford Không lực Một (1997) Lần đầu
23 Liv Tyler Stealing Beauty (1996)
24 Kristin Scott-Thomas
25 Rebecca Romijn Người mẫu Diễn viên
26 Mia Hamm Cầu thủ Bóng đá nữ
27 Jeanine Pirro Chính trị gia Thẩm phán
28 Roma Downey Diễn viên
29 Lisa Kudrow
30 Toni Braxton Ca sĩ Un-Break My Heart (1996)
31 Lauren Bacall Diễn viên
32 Vương phi Marie-Chantal Hoàng tộc Hy Lạp Hoàng gia Đan Mạch
33 Jacinda Barrett Diễn viên
34 Gavin Rossdale Ca sĩ
35 David Chokachi Diễn viên
36 Michelle Yeoh 007: Tomorrow never Die Dương Tử Quỳnh
37 Juliette Binoche
38 Cuba Gooding, Jr. Đoạt giải Oscar (1997)
39 Deana Carter Ca sĩ
40 Andre Braugher Diễn viên
41 Tom Ford Nhà thiết kế Gucci
???? David Baldacci Tiểu thuyết gia Truyện kinh dị
Kamar de los Reyes Diễn viên
Pattie Maes Kỹ sư máy tính
Paul Sereno Nhà khảo cổ

Năm 1998[19][20][sửa]

Hạng Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Enrique Iglesias Ca sĩ Vivir (1997) Lần đầu
2 Ilia Kulik Vũ công Trượt băng
3 Sandy Dalal Nhà thiết kế Thời trang
4 Ali Landry Người mẫu Hoa hậu Mỹ 1996
5 Cindy Margolis Người mẫu
6 Alex Rodriguez Cầu thủ Bóng chày
7 Julianna Margulies Diễn viên
8 Will Smith Men in Black (1997)
9 Halle Berry
10 Leonardo DiCaprio Ảnh bìa[3]
11 Tom Selleck
12 Dylan McDermott The Practice
13 Gloria Stuart Titanic (1997)
14 Stevie Nicks Ca sĩ
15 Angelina Jolie Diễn viên Gia (1998)
16 Julia Louis-Dreyfus Tấu hài
17 Calista Flockhart
18 Sarah Michelle Gellar
19 Neve Campbell Lần đầu
20 Anne Heche
21 Vương tử William Windsor Hoàng gia Anh
22 Cameron Diaz Diễn viên
23 Catherine Zeta-Jones
24 Gwyneth Paltrow
25 Bai Ling
26 Anna Kournikova Vận động viên Tennis
27 James Van Der Beek Diễn viên
28 Olivia Newton-John Ca sĩ
29 Andrea Bocelli Lần đầu
30 Erykah Badu
31 Matt Damon Diễn viên Good Will Hunting (1997)
32 Chris Carter Sản xuất phim X-Files
33 Helen Hunt Diễn viên
34 Ann Curry Phóng viên ảnh
35 Tony Blair Chính khách Thủ tướng Anh
36 Hunter Tylo Diễn viên
37 Malia Jones Vận động viên Lướt ván
38 Rob Thomas Ca, nhạc sĩ
39 Bryan White Ca sĩ
40 Troy Garity Diễn viên
41 Brendan Fraser
42 Brian Stokes Mitchell
43 Anne Bancroft
??? Arundhati Roy Tiểu thuyết gia
Celine Balitran Người mẫu
Paolo Montalban Diễn viên Cinderella (1997)
Bernard C. Parks Chính trị gia
Danny Seo Tác giả Sách ẩm thực
Blaine Trump Hoạt động xã hội Cháu gái Donald Trump
Chris Waddell Vận động viên khuyết tật Trượt tuyết

Năm 1999[21][sửa]

Số Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Tom Brokaw Dẫn chương trình Tin tức
2 Jonathan Jackson Diễn viên
3 Alek Wek Người mẫu
4 Derek Jeter Cầu thủ Bóng chày
5 Matthew Perry Diễn viên
6 Rick Schroder
7 Anna Nicole Smith Mẫu ảnh Playboy Lần 2
8 Christina Applegate Diễn viên
9 Meredith Vieira Dẫn chương trình Talk show
10 Michelle Pfeiffer Diễn viên Lần 6

Ảnh bìa[3]

11 Cate Blanchett Lần 2
12 Kate Hudson
13 Josh Brolin Lần đầu
14 Lucy Liu
15 Jon Stewart Hài độc thoại
16 Benjamin Bratt
17 Queen Latifah
18 Jenna Elfman
19 Monica Arnold Ca sĩ
20 Jessica Biel Diễn viên
21 Evan Bayh Chính khách Tổng thư ký bang Indiana
22 Michael Michele Diễn viên
23 Emme Người mẫu Melissa Owens Miller
24 Burt Bacharach Nhạc sĩ
25 Daljit Dhaliwal Dẫn chương trình
26 Emmylou Harris Ca sĩ
27 Howie Long Cầu thủ Bóng bầu dục
28 Terence Stamp Diễn viên
29 Melina Kanakaredes
30 Andrea Casiraghi Hoàng tộc Thân vương quốcMonaco
31 Joseph Fiennes Diễn viên
32 Taye Diggs
33 Stephan Jenkins Ca sĩ
34 Gena Rowlands Diễn viên
?? Toland Grinnell Nghệ sĩ Nghệ thuật sắp đặt
Carlos Moyà Vận động viên Tennis
Aimee Mullins Vận động viên khuyết tật Điền kinh

Năm 2000[22][sửa]

Hạng Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Richard Gere Diễn viên
2 Blair Underwood
3 Soledad O'Brien Dẫn chương trình
4 Ricky Martin Ca sĩ Lần đầu
5 Heather Graham Diễn viên
6 Tom Cruise
7 Brooke Shields
8 Denzel Washington
9 Michelle Kwan Vũ công Trượt băng
10 Shania Twain Ca sĩ
11 Bo Derek Diễn viên
12 Matt LeBlanc Những người bạn
13 Nick Carter Ca sĩ Backstreet Boys Anh trai Aaron Carter
14 Tionne 'T-Boz' Watkins
15 Rupert Everett Diễn viên
16 Julia Roberts Ảnh bìa[3]
17 Ashley Judd
18 Penelope Cruz
19 Dylan McDermott
20 Jude Law Lần đầu
21 Iman Abdulmajid
22 Ben Affleck Lần đầu
23 Neve Campbell
24 Ashton Kutcher
25 Faith Hill Ca sĩ
26 Charlize Theron Diễn viên
27 Catherine Zeta-Jones
28 George Clooney
29 Johnny Carson Tấu hài
30 Tina Turner Ca sĩ Lần đầu
31 Ananda Lewis Dẫn chương trình
32 Amanda Peet Diễn viên
33 Freddie Prinze, Jr.
34 Candice Bergen
35 Henry Simmons
36 Tracy Pollan
37 Nia Long
38 Rania Al-Abdullah Hoàng hậu Jordan Lên ngôi năm 1999
39 Rob Lowe Diễn viên
40 Amy Holmes Dẫn chương trình
41 Cristian De La Fuente Diễn viên
42 Goran Visnjic Diễn viên
43 Joshua Bell Nhạc công Vĩ cầm
44 Hilary Swank Diễn viên
45 Andie MacDowell
46 Kate Dillon
47 Billy Campbell
48 Ming Tsai Đầu bếp
??? Joshua Bell Sản xuất phim
Alison Deans
Scott Erickson Bóng chày
Jan-Michael Gambill Cầu thủ Tennis

Năm 2001[23][sửa]

Hạng Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Ralph Fiennes Diễn viên
2 Jill Scott Ca sĩ
3 Blythe Danner Diễn viên
4 Alex Rodriguez Cầu thủ Bóng chày
5 Jennifer Lopez Ca sĩ
6 Gary Dourdan Diễn viên
7 Tom Cruise
8 Katie Couric Dẫn chương trình
9 Kobe Bryant Cầu thủ Bóng rổ
10 Heidi Klum Người mẫu
11 Halle Berry Diễn viên
12 Kelly Ripa
13 Sidney Poitier
14 Heather Locklear
15 Julia Roberts
16 Julianne Moore
17 Johnny Depp
18 Jude Law
19 Colin Firth Lần đầu
20 Laura Bush Đệ nhất phu nhân Vợ George W. Bush
21 Kate Hudson Diễn viên
22 Renee Zellweger
23 Beyonce Knowles Ca sĩ Beyonce
24 Faith Hill
25 Julia Stiles Diễn viên
26 Catherine Zeta-Jones Ảnh bìa
27 George Clooney
28 Jon Gruden Huấn luyện viên Bóng bầu dục
29 Debra Messing Diễn viên
30 Noah Wyle
31 Harold Ford, Jr. Chính trị gia Hạ nghị sĩ
32 Heath Ledger Diễn viên Lần đầu
33 Chương Tử Di Ngọa Hổ tàng Long (2000)
34 Dule Hill
35 Evan và Jaron Lowenstein Nhóm nhạc
36 Todd English Đầu bếp
37 Taye Diggs Diễn viên
38 Benicio Del Toro Lần đầu
39 Jeff Probst Phóng viên Truyền hình
40 Ed Harris Diễn viên
41 Charlotte Rampling
42 Châu Nhuận Phát Ngọa hổ tàng long (2000)
43 Sydney Tamiia Poitier
44 Connie Nielsen
45 Ellen Burstyn
46 Hugh Jackman
47 Shane Osborn Trung Úy Phi công

Năm 2002[24][25][sửa]

Số Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Sharon Osbourne Nhà đầu tư
2 Craig David Ca sĩ
3 Jeff Corwin Chuyên gia động vật
4 Luke Wilson Diễn viên
5 Shakira Ripoll Ca sĩ Shakira
6 Boris Kodjoe Diễn viên
7 Paul Walker Lần đầu
8 Tom Brady Cầu thủ Bóng bầu dục
9 Jennifer Aniston Diễn viên Lần 2
10 Mitt Romney Chính trị gia Thống đốc Massachusetts
11 Halle Berry Diễn viên
12 Kirsten Dunst Spider-Man (2002) Lần 2
13 Denzel Washington
14 Natalie Portman Lần đầu
15 Julia Roberts
16 Ashley Judd
17 Hayden Christensen
18 Mandy Moore Ca sĩ
19 Marg Helgenberger Diễn viên
20 Jimmy Fallon Nghệ sĩ hài Dẫn chương trình
21 Britney Spears Ca sĩ
22 Diane Sawyer Dẫn chương trình
23 Nicole Kidman Diễn viên
24 Jennifer Connelly
25 Vonetta Flowers Vận động viên Đua xe trượt tuyết
26 Cameron Diaz Diễn viên
27 Julie Bowen
28 Reese Witherspoon
29 Debra Messing
30 Jennifer Garner
31 Rashida Jones
32 Jill Hennessy
33 Matt Cedeno
34 Jodie Foster
35 Alicia Keys Ca sĩ
36 Cindy Crawford Người mẫu
37 Apolo Anton Ohno Vận động viên Trượt băng vòng ngắn
38 Bernie Williams Cầu thủ Bóng chày
39 Audrey Tautou Diễn viên
40 Zara Phillips Hoàng gia Anh
41 Hugh Jackman Diễn viên
42 Chely Wright Ca sĩ
43 Simon Baker Diễn viên
44 Nigella Lawson Đầu bếp Viết sách ẩm thực
45 Will Yun Lee Diễn viên Elektra (2002) Lee Sang Wook
46 Viggo Mortensen Chúa tể những chiếc nhẫn (2001-2003)
47 Alessandro Safina Ca sĩ
48 Oliver Hudson Diễn viên
49 Naomi Watts
50 Josh Hartnett

Năm 2003[26][27][28][29][sửa]

Số Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Liz Cho Dẫn chương trình
2 Peter Krause Diễn viên
3 Nick Cannon
4 Derek Luke
5 Mary-Kate Olsen 2 chị gái

Elizabeth Olsen

6 Ashley và Mary-Kate Olsen
7 Ashley Olsen
8 Eva Amurri
9 Usher Ca sĩ Lần đầu
10 Jennifer Lopez Diễn viên
11 Daniel Sunjata
12 Mark Feuerstein
13 Ryan Seacrest Dẫn chương trình America Idols
14 Jennifer Aniston Diễn viên
15 Eve Rapper Eve Jihan Jeffers
16 Halle Berry Diễn viên Ảnh bìa[26]
17 Susan Sarandon
18 Leonardo DiCaprio
19 Julia Roberts
20 Julianne Moore
21 Salma Hayek
22 Britney Spears Ca sĩ Lần đầu
23 Katie Holmes Diễn viên
24 Nicole Kidman
25 Kate Hudson
26 Ben Affleck
27 Ashton Kutcher
28 Christina Aguilera Ca sĩ
29 Tina Fey Dẫn chương trình
30 Catherine Zeta-Jones Diễn viên
31 George Clooney
32 Reese Witherspoon
33 Jennifer Garner Lần đầu
34 Queen Latifah
35 Rozonda 'Chilli' Thomas Ca sĩ
36 Norah Jones
37 Steve Martin Diễn viên
38 Daniel Day-Lewis
39 The Donnas Nhóm nhạc
40 Carlos Bernard Diễn viên
41 Tony Parker Cầu thủ bóng rổ
42 Lisa Marie Presley Ca sĩ
43 Eric McCormack Diễn viên
44 Diane Lane
45 Colin Farrell Phoneboot (2002)
46 Hugh Jackman X-Men 2
Andrew Dan-Jumbo Dẫn chương trình
Gary Stevens Cầu thủ Bóng đá
Angella Ahn

Lucia Ahn

Maria Ahn

Tam tấu Nhạc cụ đàn dây
Farruquito Nghệ sĩ Flamenco
Nancy Ives Nhạc công Đàn Cello

Năm 2004[sửa]

Số Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1 Dalene Kurtis Mẫu ảnh Playboy Lần đầu
2 Jason Ritter Diễn viên
3 Mary-Kate Olsen Cá nhân
4 Ashley và Mary-Kate Olsen Theo cặp
5 Josh Duhamel
6 Ashley Olsen Cá nhân
7 Maria Menounos Dẫn chương trình
8 Alex Rodriguez Cầu thủ Bóng bầu dục
9 Drew Barrymore Diễn viên
10 SuChin Pak Dẫn chương trình
11 Fergie Stacy Ferguson Ca sĩ Fergie
12 Dale Earnhardt, Jr. Tay đua NASCAR
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

Năm 2005[30][sửa]

Số Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Hoa Kỳ Tyler Hilton Ca

-Nhạc sĩ

2 Jesse Metcalfe Diễn viên
3 Dwyane Wade Cầu thủ Bóng rổ
4 Drew Barrymore Diễn viên
5 Hilary Duff
6  Colombia Catalina Sandino Moreno
7  Hoa Kỳ Jennifer Lopez Ca sĩ
8 Usher
9 Jessica Simpson
10 Jennifer Aniston Diễn viên
11  Đức Hoa Kỳ Heidi Klum Người mẫu
12  Hoa Kỳ Halle Berry Diễn viên
13 Julia Roberts
14 Jamie Foxx Nghệ sĩ hài
15 Eva Longoria Diễn viên
16 Oprah Winfrey Dẫn chương trình
17 Mariska Hargitay Diễn viên
18 Eva Mendes phim HITCH (2005)
19  Vương quốc Anh Jude Law
20  Hoa Kỳ Matthew McConaughey
21 Cờ Nga Nga Maria Sharapova Cầu thủ Tennis
22  Vương quốc Anh David Beckham Bóng đá
23  Hoa Kỳ Sienna Miller
24 Johnny Depp
25 Ann-Margret
26 Kate Winslet
27 Angelina Jolie
28 Martha Stewart Nhân vật truyền hình
29 Jessica Alba
30 Scarlett Johansson
31 Mischa Barton
32 Tyler Perry
33  Canada Sandra Oh O Miju /오미주
34  Hoa Kỳ Lindsay Lohan
35  Tây Ban Nha Penelope Cruz
36  Hoa Kỳ Brad Pitt
37  Vương quốc Anh Orlando Bloom
38  Trung Quốc Chương Tử Di
39  Hoa Kỳ Alicia Keys Ca sĩ
40 Elizabeth Smart Hoạt động xã hội
41 Hilary Swank Diễn viên
42 Josh Holloway LOST
43 Anh Sophie Okonedo
44  Hoa Kỳ Patrick Dempsey
45 Anh Clive Owen
46  Colombia Juanes Ca sĩ
47  Hoa Kỳ Colin Farrell Diễn viên
48 Sara Evans Ca sĩ
49  Vương quốc Anh Seal

Năm 2006 - 100 người đẹp nhất[sửa]

Từ 2006 danh sách được nâng lên con số 100 người
Số Quốc gia Tên Nghề nghiệp Nổi tiếng Ghi chú
1  Hoa Kỳ Chris Paul Cầu thủ Bóng rổ
2 Matt Leinart Bóng bầu dục
3 Ty Treadway Diễn viên Dẫn chương trình
4 Jake Gyllenhaal Brokeback Mountain (2006)
5 Maria Bartiromo Nhà báo tài chính
6 Kelly Monaco Mẫu ảnh Playboy
7 Rachel Bilson Diễn viên [31]
8 Elizabeth Vargas Dẫn chương trình
9 Jennifer Lopez Ca sĩ
10 Stacy Keibler Đô vật
11 Lynda Carter Diễn viên
12 Jessica Simpson Ca sĩ
13 Brooke Shields Diễn viên
14 Jimmy Kimmel Dẫn chương trình
15 Halle Berry Diễn viên
16 Julia Roberts
17 Jamie Foxx
18 Danica Patrick Tay đua NASCAR [31]
19 Eva Longoria Diễn viên [31]
20 Mariska Hargitay
21 Rachael Ray Đầu bếp
22 USA Kirstie Alley Diễn viên
23 Heather Locklear [31]
24 Aaron Eckhart Thank You for Smoking (2006)
25  Liban Haifa Wehbe Ca sĩ
26  Hoa Kỳ Craig Ferguson Nghệ sĩ hài
27 Matthew McConaughey Diễn viên
28 Eric Bana
29 Avril Lavigne Ca sĩ [31]
30 Jennifer Love Hewitt Diễn viên Ghost Whisperer
31 Beyonce Knowles Ca sĩ Beyoncé [32]
32 Pink (P!nk)
33 Angelina Jolie Diễn viên Ảnh bìa[32]
34 Nicole Kidman [31]
35 George Clooney
36 Jessica Alba [31]
37 Scarlett Johansson
38 Lindsay Lohan
39 Jenna Fischer
40 Brad Pitt
41 Reese Witherspoon
42 Glenn Close
43 Terrence Howard [31]
44 Giuliana Rancic (DePandi) Phóng viên
45 Christie Brinkley Người mẫu
46 Vanessa L. Williams Ca sĩ
47 Ryan Seacrest Dẫn chương trình
48 Isaiah Washington Diễn viên
49  Canada Kevin Zegers
50  Trung Quốc Chương Tử Di [31]
51  Vương quốc Anh Keira Knightley
52 Ấn Độ Ấn Độ Aishwarya Rai
53  Hoa Kỳ Alicia Keys Ca sĩ
54 Soledad O'Brien Dẫn chương trình
55 Tamara Tunie Diễn viên
56 Ann Curry Dẫn chương trình
58  Vương quốc Anh Kate Beckinsale Diễn viên
58  Hoa Kỳ Deal or No Deal Chương trình truyền hình 17 thành viên
59  Canada Gabriel Aubry Người mẫu
60  Vương quốc Anh James Blunt Ca sĩ [31]
68  Hoa Kỳ Eddie Cibrian Diễn viên
69  Tây Ban Nha Antonio Banderas
70  Hoa Kỳ Brandon Routh [31]
71 Jewel (Kilcher) Ca sĩ
72 Bahar Soomekh Diễn viên
73 Moon Bloodgood Người mẫu
74 Rene Syler Nhà báo
75 Thụy Điển Thụy Điển Henrik Lundqvist Thủ môn Khúc côn cầu trên băng
76  Hoa Kỳ Amerie Ca-Nhạc sĩ
77  Vương quốc Anh Naveen Andrews Diễn viên LOST [31]
78  Hoa Kỳ Paula Zahn Nhà báo
79  Trung Quốc Triệu Vy Diễn viên
80  Hoa Kỳ Marcia Cross
81 Carlos Beltran Cầu thủ Bóng chày
82 Erica Hill Nhà báo Tin công nghệ
83 Adrien Brody Diễn viên King Kong (2005)
84 Patrick Dempsey
Hạng mục 58 gồm 17 người

Năm 2007[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 1,0 1,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. 3,00 3,01 3,02 3,03 3,04 3,05 3,06 3,07 3,08 3,09 3,10 3,11 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  8. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  9. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  10. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  11. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  12. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  13. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  14. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  15. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  16. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  17. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  18. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  19. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  20. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  21. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  22. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  23. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  24. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  25. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  26. 26,0 26,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  27. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  28. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  29. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  30. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  31. 31,00 31,01 31,02 31,03 31,04 31,05 31,06 31,07 31,08 31,09 31,10 31,11 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  32. 32,0 32,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.


This article "50 người đẹp nhất (tạp chí People)" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:50 người đẹp nhất (tạp chí People). Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.