50 người đẹp nhất (tạp chí People)
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Category handler”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
50 người đẹp nhất hay People's Magazine's 50 Most Beautiful Peoples là cuộc bình chọn người nổi tiếng có nhan sắc đẹp theo từng năm do tạp chí People tổ chức. Cuộc bình chọn được tổ chức từ năm 1990 đến 2005, từ năm 2006, People tăng con số người được chọn lên 100 và trở thành 100 người đẹp nhất.[1]
Năm 1990, tạp chí People thông báo lập danh sách bình chọn 50 người đẹp nhất, danh sách do các biên tập tạp chí, nhiếp ảnh gia, người tuyển dụng và độc giả lên danh sách ứng viên. Trong cuộc bình chọn này không phân biệt giới tính, tuổi tác hay chủng tộc, họ có mức độ nổi tiếng khác nhau, nhưng thường có thành tựu nhất định trong năm.[2]
Ngoài bình chọn này, tạp chí People còn có một số cuộc bình chọn nhan sắc khác như: 100 người đẹp nhất, 100 phụ nữ quyến rũ nhất còn sống, 100 đàn ông quyến rũ nhất còn sống, Em bé đáng yêu nhất, 50 người hấp dẫn nhất, 12 cặp đẹp đôi nhất, Diễn viên của phim-làm-lại đẹp nhất...v.v[1] Kết quả thường được phát hành trong một ấn phẩm đặc biệt, cá nhân đẹp nhất sẽ được xuất hiện ở phần bìa.[3]
Ảnh hưởng[sửa]
Các nhân vật nổi tiếng khá quan tâm đến kết quả của bình chọn, người quảng bá hình tượng cho Judie Foster từng gọi điện cho nhà biên tập và hỏi tại sao cô luôn bị loại khỏi danh sách trong nhiều năm.[4]
Thống kê[sửa]
- Halle Berry nhân vật da màu duy nhất đứng top 1 (Ảnh bìa)
- Julia Roberts đứng top 1 trong loạt tập san sắc đẹp của People nhiều nhất với 5 lần (50 người đẹp nhất, 100 người đẹp nhất và Người phụ nữ đẹp nhất)
- Kirsten Dunst là nhân vật nhỏ tuổi nhất trong danh sách khi mới 13 tuổi, năm 1995.
Năm 1990[5][sửa]
Hạng | Quốc gia | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Nguyễn Văn Minh | Sinh viên | ||
2 | Nguyễn Văn Minh | Ca sĩ | New Kids on the Block | ||
3 | ![]() |
Nicollette Sheridan | Diễn viên | ||
4 | ![]() |
Isiah Thomas | Vận động viên | Bóng rổ | |
5 | ![]() |
Benazir Bhutto | Chính khách | Thủ tướng Pakistan | |
6 | ![]() |
Tom Cruise | Diễn viên | Rain man | |
7 | Anna Nicole Smith | Người mẫu ảnh | Playboy | ||
8 | Denzel Washington | Diễn viên | |||
9 | Alec Baldwin | ||||
10 | Mel Gibson | ||||
11 | Michelle Pfeiffer | Ảnh bìa[3] | |||
12 | Julia Roberts | ||||
13 | ![]() |
Isabelle Adjani | |||
14 | ![]() |
John Stamos | Ca sĩ | ||
15 | ![]() ![]() |
Paulina Porizkova | Diễn viên | ||
16 | ![]() |
Claudia Schiffer | Người mẫu | ||
17 | ![]() |
Linda Evangelista | |||
18 | ![]() |
Tôn Long | Diễn viên | Hoàng đế cuối cùng | John Lone |
19 | ![]() |
Vương phi Diana Spencer | Hoàng gia Anh | ||
20 | Audrey Hepburn | Diễn viên | |||
21 | ![]() |
Woody Harrelson | |||
22 | Paul Newman | ||||
23 | ![]() |
Isabella Rossellini | |||
24 | ![]() |
Kevin Costner | |||
25 | ![]() |
Daniel Day-Lewis | |||
26 | ![]() |
Katarina Witt | Vũ công | Trượt băng | |
27 | ![]() |
John F. Kennedy, Jr. | Luật sư | Con trai cố tổng thống JFK | |
28 | Chris Isaak | Ca sĩ | Nhạc Blue | ||
29 | Danny Sullivan | Vận động viên | Công thức 1 | ||
30 | Ryne Sandberg | Bóng chày | |||
31 | George Strait | Ca sĩ | |||
32 | Jody Watley | ||||
33 | Brad Johnson | Diễn viên | |||
34 | Khrystyne Haje | ||||
35 | ![]() |
Ô Quân Mai | Vivian Wu | ||
36 | ![]() |
Jane Pauley | Dẫn chương trình | ||
37 | Faye Wattleton | Hoạt động xã hội | Bảo vệ quyền phụ nữ và trẻ em | ||
38 | Don Diamont | Diễn viên | |||
39 | Talisa Soto | ||||
40 | Kathleen Battle | Ca sĩ | |||
41 | ![]() |
Margo Timmins | |||
42 | ![]() |
Sinjin Smith | Vận động viên | Bóng chuyền | |
43 | Jessica Tandy | Diễn viên | |||
44 | Karen Alexander | ||||
??? | ![]() |
Altynai Asylmuratova | Vũ công | Múa ba lê | |
![]() |
Fernando Collor de Mello | Chính khách | Tổng thống Brazil | ||
![]() |
Louise Erdrich | Tiểu thuyết gia | |||
![]() |
Roland Gift | Ca sĩ | |||
![]() |
Wendy Wyland | Vận động viên | Nhảy cầu | ||
![]() |
Jock Soto | Vũ công | Múa ba lê |
Năm 1991[6][sửa]
Số | Quốc gia | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Richard Gere | Diễn viên | ||
2 | ![]() |
Dmitri Hvorostovsky | Ca sĩ | Opera | |
3 | ![]() |
Gerardo Mejia | Rapper | ||
4 | Wesley Snipes | Diễn viên | |||
5 | Vanilla Ice | Rapper | |||
6 | ![]() |
Gabriela Sabatini | Vận động viên | Tennis | |
7 | ![]() |
Tamlyn Tomita | Diễn viên | Bộ 3 phần The Karate Kid | |
8 | Tom Cruise | Nhiệm vụ bất khả thi | |||
9 | Jason Priestley | ||||
10 | Mel Gibson | ||||
11 | Meredith Vieira | Nhà báo | Truyền hình | ||
12 | Michelle Pfeiffer | Diễn viên | (lần 2)
-1 | ||
13 | Julia Roberts | Ảnh bìa[3]
(lần 2) -1 | |||
14 | Bill T. Jones | Biên đạo múa | |||
15 | Claudia Schiffer | Người mẫu | (lần 2) | ||
16 | Madonna Ciccone | Ca sĩ | Madona | ||
17 | Michael Jordan | Vận động viên | Bóng rổ | ||
18 | Mariah Carey | Ca sĩ | |||
19 | Whitney Houston | ||||
20 | ![]() |
Naomi Campbell | Người mẫu | ||
21 | ![]() |
Sherilyn Fenn | Diễn viên | ||
22 | Chynna Phillips | Ca sĩ | |||
23 | ![]() ![]() |
Isabella Rossellini | Diễn viên | ||
24 | ![]() |
Patrick Swayze | Ghost | ||
25 | ![]() |
Sophia Loren | |||
26 | ![]() |
Candice Bergen | |||
27 | Kevin Costner | ||||
28 | Dana Delany | ||||
29 | Peter Horton | ||||
30 | Kelly Slater | Vận động viên | Lướt ván | ||
31 | Mario Van Peebles | Diễn viên | |||
32 | ![]() |
Giorgio Armani | Nhà tạo mẫu | Armani | |
33 | ![]() |
Ali MacGraw | Diễn viên | ||
34 | ![]() |
Joanne Whalley | |||
35 | ![]() |
Clint Black | Ca sĩ | ||
36 | Niki Taylor | Người mẫu | |||
37 | Faith Ford | Diễn viên | |||
38 | Pierce Brosnan | James Bond | |||
39 | ![]() |
Sinead O'Connor | Ca sĩ | ||
40 | ![]() |
Andie MacDowell | Diễn viên | ||
41 | ![]() |
Lea Salonga | Ca sĩ | ||
![]() |
Kristina Wagner | ||||
![]() |
Marie Sara | Người đấu bò | |||
![]() |
Craig Branham | Diễn viên | |||
Rodney A. Grant | |||||
![]() |
Vladimir Kehkaial | ||||
![]() |
Costas Mandylor | ||||
![]() |
Marie Dixon | ???? | ???? | ||
Kirk McCaskill | Cầu thủ | Khúc côn cầu | |||
Sharon Pratt | Chính khách | Cựu thị trưởng Đặc khu Colombia |
Năm 1992[7][sửa]
Hạng | Quốc gia | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Stone Phillips | Nhà báo | Truyền hình | |
2 | Sean Patrick Flanery | Diễn viên | |||
3 | Michael W. Smith | Ca sĩ | |||
4 | ![]() |
Jean-Paul Belmondo | Diễn viên | ||
5 | ![]() |
Helena Bonham Carter | |||
6 | ![]() |
Warren Beatty | |||
7 | Jason Priestley | ||||
8 | Christian Laettner | Vận động viên | Bóng rổ | ||
9 | Halle Berry | Diễn viên | |||
10 | Denzel Washington | ||||
11 | Mel Gibson | ||||
12 | Barry Bonds | Vận động viên | Bóng chày | ||
13 | ![]() ![]() |
Elizabeth Taylor | Diễn viên | ||
14 | ![]() |
Michelle Pfeiffer | Lần 3
-3 | ||
15 | Julia Roberts | ||||
16 | Arie Luyendyk | Tay đua | Công thức Continental | ||
17 | Paulina Porizkova | Diễn viên | |||
18 | ![]() |
Vendela Kirsebom | Ca sĩ | ||
19 | ![]() |
Mark Wahlberg | Diễn viên | ||
20 | ![]() |
Iman Abdulmajid | Người mẫu | Inman | Vợ danh ca David Bowie |
21 | ![]() |
Nicole Kidman | Diễn viên | ||
22 | ![]() |
Tia Carrere | |||
23 | Sharon Stone | ||||
24 | Amy Grant | Ca sĩ | |||
25 | Jodie Foster | Diễn viên | Sự im lặng của bầy cừu (1991) | Ảnh bìa[3] | |
26 | John Corbett | ||||
27 | ![]() |
Alberto Tomba | Vận động viên | Trượt tuyết | |
28 | ![]() |
Emilo Sanchez | Tennis | ||
29 | ![]() |
Sela Ward | Diễn viên | ||
30 | Kevin Costner | Lần 2 | |||
31 | Cindy Crawford | Lần đầu | |||
32 | ![]() ![]() |
Trần Xung | Joan Chen | ||
33 | ![]() |
Katarina Witt | Vũ công | Trượt băng | |
34 | ![]() |
John F. Kennedy, Jr. | Luật sư | Lần 2 | |
35 | Gordon Henderson | Nhà thiết kế | Thời trang | ||
36 | Dan O'Brien | Vận động viên | 10 môn phối hợp | ||
37 | ![]() |
Marcus Schenkenberg | Người mẫu | ||
38 | ![]() |
Katharine Ross | Diễn viên | ||
39 | ![]() |
Guillaume Graffin | Vũ công | ||
40 | ![]() |
Barbara Hendricks | Ca sĩ | ||
41 | ![]() |
Patrick Bergin | Diễn viên | ||
42 | ![]() |
Adrienne Vittadini | Nhà tạo mẫu | Thời trang | |
43 | ![]() |
Annette Bening | Diễn viên | ||
44 | Gabrielle Reece | Vận động viên | Bóng chuyền | ||
45 | ![]() |
Antonio Banderas | Diễn viên | ||
46 | ![]() |
Maria da Graça Meneghel | Truyền hình | Xuxa | |
47 | ![]() |
Priscilla Presley | Vợ Elvis Presley | ||
48 | Hugh Jackman | Cá kiếm | Lần đầu | ||
49 | Michael Crichton | Tiểu thuyết gia, biên kịch | Cha đẻ của truyện giật gân Mỹ | ||
50 | Michael Easton | Diễn viên | |||
51 | Alan Jackson | Ca sĩ |
Năm 1993[8][9][sửa]
Số | Quốc gia | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Randy Kemper | Nhà thiết kế | Thời trang | |
2 | ![]() |
Eric Schweig | Diễn viên | ||
3 | ![]() |
Tom Skerritt | |||
4 | Andrew Shue | ||||
5 | Evan Dando | Ca, nhạc sĩ | |||
6 | ![]() |
Chayanne | Diễn viên | Ca sĩ | |
7 | ![]() |
Demi Moore | Lần 2 | ||
8 | Tom Cruise | ||||
9 | Troy Aikman | Vận động viên | Bóng bầu dục | [10] | |
10 | Halle Berry | Diễn viên | Lần 2 | ||
11 | Mel Gibson | Lần 4 | |||
12 | Michelle Pfeiffer | Lần 4 | |||
13 | Vanessa L. Williams | Ca sĩ | Dự thi hoa hậu | ||
14 | ![]() |
Kate Moss | Người mẫu | Lần 2 | |
15 | Jean-Claude Van Damme | Diễn viên | |||
16 | ![]() |
Catherine Deneuve | |||
17 | Hoa Kỳ | Whitney Houston | Ca sĩ | Lần 2 | |
18 | Uma Thurman | Diễn viên | |||
19 | Christy Turlington | Người mẫu | |||
20 | Woody Harrelson | Diễn viên | Lần 2 | ||
21 | Billy Ray Cyrus | Ca sĩ | |||
22 | Lauren Hutton | Diễn viên | |||
23 | ![]() |
Củng Lợi | Lần đầu | ||
24 | ![]() |
Nona Gaye | Ca sĩ | ||
25 | Helen Hunt | ||||
26 | Gregory Peck | ||||
27 | Janine Turner | ||||
28 | Cindy Crawford | Người mẫu | Lần 2.
Ảnh bìa[3] | ||
29 | Bridget Fonda | Diễn viên | Cháu gáiJane Fonda | ||
30 | John F. Kennedy, Jr. | Luật sư | Lần 3
JFK con | ||
31 | ![]() |
David Charvet | Diễn viên | ||
32 | ![]() |
Felipe VI | Hoàng đế | ||
33 | ![]() |
Rachel Hunter | Diễn viên | ||
34 | ![]() |
Hunter Tylo | |||
35 | ![]() |
Pamela Harriman | Nhà ngoại giao | ||
36 | ![]() |
Mae Jemison | Phi hành gia | [11] | |
37 | Beverly Peele | Người mẫu | |||
38 | Joe Lando | Diễn viên | |||
39 | Marina Rust | Tiểu thuyết gia | |||
40 | ![]() |
Emma Thompson | Diễn viên | ||
41 | ![]() |
Nancy Kerrigan | Vũ công | Trượt băng | [12] |
42 | Ashley Hamilton | Diễn viên | |||
43 | ![]() |
Eric Lindros | Vận động viên | Khúc côn cầu | |
44 | ![]() |
Thomas Hampson | Ca sĩ | Opera | |
45 | ![]() |
Colin Salmon | Diễn viên | ||
46 | ![]() |
Karen Duffy | Diễn viên | ||
47 | Clyde Drexler | Vận động viên | Bóng rổ | ||
48 | Julie Kent | Vũ công | Múa ba lê | ||
49 | ![]() |
Lothar Matthaus | Cầu thủ | Bóng đá | |
50 | ![]() |
Dan Hamburg | Chính khách | ||
Năm 1994[13][sửa]
Hạng | Quốc gia | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Ralph Fiennes | Diễn viên | ||
2 | ![]() |
Matt Lauer | Dẫn chương trình | ||
3 | Lucky Vanous | Người mẫu | Đóng quảng cáo sản phẩm Diet Coke (1994) của Coca-Cola | Đóng chính trong 18 bánh xe công lý (2000-2001) | |
4 | Antonio Sabato, Jr. | Diễn viên | |||
5 | Tyra Banks | ||||
6 | Tom Cruise | ||||
7 | David Justice | Vận động viên | Bóng chày | ||
8 | Denzel Washington | Diễn viên | |||
9 | Al Gore | Chính khách | Phó tổng thống Hoa Kỳ | ||
10 | Meg Ryan | Lần đầu
Ảnh bìa[3] | |||
11 | Heather Locklear | ||||
12 | Alfre Woodard | Heart and Souls (1993) | |||
13 | Julia Roberts | ||||
14 | ![]() |
Hugh Grant | Bốn đám cưới và một đám ma (1994) | ||
15 | ![]() |
Joey Lawrence | |||
16 | Winona Ryder | ||||
17 | ![]() |
David Caruso | |||
18 | ![]() |
Stephanie Seymour | Người mẫu | ||
19 | ![]() |
Ekaterina Gordeeva | Vũ công | Trượt băng | |
20 | ![]() |
Faye Dunaway | Diễn viên | ||
21 | Paul Newman | ||||
22 | Madeleine Stowe | ||||
23 | ![]() ![]() |
Daniel Day-Lewis | |||
24 | ![]() |
Henry Cisneros | Chính khách | Thị trưởng San Antonio | |
25 | Ming-Na Wen | Diễn viên | Street Fighter (1994) | Ôn Minh Na | |
26 | Barbara Babcock | ||||
27 | Toni Braxton | Ca sĩ | |||
28 | John F. Kennedy, Jr. | Luật sư | |||
29 | ![]() |
Darcey Bussell | Vũ công | Múa ba lê | |
30 | ![]() |
Kimberly Aiken | Hoa hậu Mỹ 1994 | ||
31 | ![]() |
Gabrielle Anwar | Diễn viên | ||
32 | ![]() |
Dean Cain | |||
33 | Dan Jansen | Vận động viên | Trượt băng tốc độ | ||
34 | ![]() |
Antonio Banderas | Diễn viên | ||
35 | ![]() |
John Harkes | Cầu thủ | Bóng đá | |
36 | John Michael Montgomery | Ca sĩ | Nhạc đồng quê | ||
37 | ![]() |
Juliette Binoche | Diễn viên | ||
38 | ![]() |
Julie Moran | Dẫn chương trình | Truyền hình | |
39 | Malivai Washington | Vận động viên | Tennis | ||
40 | ![]() |
Louise Lombard | Diễn viên | ||
41 | ![]() |
Emme Aronson | Người mẫu | ||
?? | ![]() |
David Bouley | Đầu bếp | ||
Ethan Browne | ???? | ???? | |||
![]() |
Estelle Lefébure | Diễn viên | |||
![]() |
Beverly Joubert
Derek Joubert |
Nhà sản xuất | Phim tài liệu | Vợ chồng | |
![]() |
Nnenna Lynch | Vận động viên | Điền kinh | ||
Kelly Willis | Ca, nhạc sĩ |
Năm 1995[14][15][sửa]
Hạng | Quốc gia | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Jason David Frank | Diễn viên | Võ sư MMA | |
2 | Tyson Beckford | Người mẫu | |||
3 | Amy Brenneman | Diễn viên | |||
4 | Jimmy Smits | ||||
5 | Demi Moore | ||||
6 | Halle Berry | ||||
7 | Kirsten Dunst | Jumanji (1995) | 13 tuổi
Lần đầu | ||
8 | Brad Pitt | ||||
9 | ![]() |
Claudia Schiffer | |||
10 | ![]() |
Tionne 'T-Boz' Watkins | Ca sĩ | R&B, Hip hop | |
11 | Steve Young | Cầu thủ | Bóng bầu dục | ||
12 | Yasmine Bleeth | Diễn viên | |||
13 | Julianne Moore | ||||
14 | Sean Young | ||||
15 | Courteney Cox | Ảnh bìa[3] | |||
16 | Jared Leto | Lần đầu | |||
17 | Faith Hill | Ca sĩ | Nhạc đồng quê | ||
18 | George Clooney | Diễn viên | |||
19 | ![]() |
Keanu Reeves | Lần đầu | ||
20 | ![]() |
Vanessa Marcil | |||
21 | ![]() |
Elle Macpherson | Người mẫu | ||
22 | ![]() |
Patrick Stewart | Diễn viên | ||
23 | Elizabeth Hurley | ||||
24 | ![]() |
Lori Singer | |||
25 | John F. Kennedy, Jr. | Luật sư | |||
26 | Debrah Farentino | Diễn viên | |||
27 | Irene Bedard | ||||
28 | Scott Wolf | ||||
29 | Jeff Buckley | Ca sĩ | |||
30 | Tim Daly | Diễn viên | |||
31 | Lonette McKee | ||||
32 | John Grisham | Tiểu thuyết gia | Hội vệ nhân | ||
33 | ![]() |
Lauren Holly | Diễn viên | ||
34 | ![]() |
Julie Delpy | |||
35 | ![]() |
Kenneth 'Babyface' Edmonds | Sản xuất âm nhạc | ||
36 | Gloria Steinem | Nhà báo nữ quyền | |||
37 | Dexter Scott King | Nhà bảo vệ nhân quyền | |||
38 | Laura Leighton | Diễn viên | |||
39 | ![]() |
Julia Ormond | |||
40 | ![]() |
Grant Hill | Vận động viên | Bóng chày | |
41 | Jon Frankel | Bình luận thể thao | |||
?? | ![]() |
Trip Hawkins | Doanh nhân | EA Games | |
![]() |
Chiara Mastroianni | Diễn viên | |||
![]() |
Carlos Betancourt | Họa sĩ | |||
![]() |
Frédéric Fekkai | Nhà tạo mẫu tóc | |||
Cara Oculato | ???? | ???? | |||
![]() |
Vincent Perez | Diễn viên | Fanfan (1993) | ||
![]() |
Vương hậu Silvia | Hoàng tộc Thụy Điển | |||
![]() |
Kent Steffes | Cầu thủ | Bóng chuyền | ||
Vivienne Tam | Nhà thiết kế | Thời trang | Đàm Yến Ngọc
(譚燕玉) |
Năm 1996[16][sửa]
Hạng | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Patty Cabrera | Ca, nhạc sĩ | ||
2 | Brandy Norwood | Ca sĩ | ||
3 | Paul Harvey | Dẫn chương trình | ||
4 | Jon Bon Jovi | Ca sĩ | Bon Jovi | |
5 | David Duchovny | Diễn viên | ||
6 | Tyra Banks | |||
7 | Demi Moore | |||
8 | Brooke Shields | |||
9 | Susan Sarandon | |||
10 | Sandra Bullock | |||
11 | Mel Gibson | Ảnh bìa[3] | ||
12 | Michelle Pfeiffer | |||
13 | Jenny McCarthy | Người mẫu ảnh | Playboy | |
14 | Brad Pitt | Diễn viên | ||
15 | Fran Drescher | |||
16 | Ashley Judd | |||
17 | Chris O'Donnell | Người dơi và Robin | ||
18 | Lela Rochon | |||
19 | Vanessa-Mae | Nhạc công | Violin | |
20 | Johnny Depp | Diễn viên | ||
21 | Salma Hayek | |||
22 | Nicole Kidman | |||
23 | Martha Stewart | Quản lý truyền hình | ||
24 | Kate Winslet | Diễn viên | Titanic | |
25 | George Clooney | |||
26 | John Walsh | Người chống tội phạm | Truyền hình thực tế | |
27 | Rozonda 'Chilli' Thomas | Ca sĩ | ||
28 | Gloria Reuben | Diễn viên | ||
29 | Lu Chen | Vũ công trượt băng | ||
30 | Mira Sorvino | Diễn viên | ||
31 | Pierce Brosnan | 007 | ||
32 | Josie Bissett | |||
33 | Gail O'Grady | |||
34 | Quincy Jones | Soạn nhạc | ||
35 | Patrick Muldoon | Diễn viên | ||
36 | David James Elliott | |||
37 | Kirsty Hume | Người mẫu | ||
38 | Jason London | Diễn viên | Sinh đôi | |
39 | Jeremy London | |||
40 | Matthew Fox | Mất tích | ||
41 | Antonio Banderas | Once Upon A Time In Mexico | ||
42 | Tori Amos | Ca, nhạc sĩ; nhạc công piano | ||
43 | Laird Hamilton | Vận động viên | ||
44 | Jack Hanna | Chuyên gia động vật | ||
45 | Steve Largent | Vận động bóng bầu dục | ||
Keith Hamilton Cobb | Diễn viên | |||
Navia Nguyen | Siêu mẫu | |||
Kent Ferguson | Thợ lặn | |||
David Guterson | Tiểu thuyết gia | |||
Shannon Sturges | Diễn viên |
Năm 1997[17][sửa]
Hạng | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Matt Lauer | Dẫn chương trình | NBC News | |
2 | Michael Flatley | Vũ công | Biên đạo múa | |
3 | Garrett Wang | Diễn viên | 王以瞻
(Vương Dĩ Chiêm) | |
4 | Derek Jeter | Cầu thủ | Bóng chày | |
5 | Jennifer Lopez | Ca sĩ | Selena (2007) | Lần đầu |
6 | Drew Barrymore | Diễn viên | Scream (1996) | |
7 | Jeff Gordon | Tay đua | NASCAR Cup | |
8 | Tom Cruise | Diễn viên | Ảnh bìa[3] | |
9 | Lucy Lawless | Dẫn chương trình | CNN News | Lần đầu |
10 | Oscar De La Hoya | Võ sĩ | Quyền anh | |
11 | Gillian Anderson | Diễn viên | X-Files | |
12 | Oprah Winfrey | Dẫn chương trình | The Oprah Winfrey Show | |
13 | Leonardo DiCaprio | Diễn viên | Titanic | |
14 | Brad Pitt | |||
15 | Winona Ryder | |||
16 | Jim Carrey | Hài kịch | Lần đầu[18] | |
17 | Claire Danes | |||
18 | Spice Girls | Nhóm nhạc | Spiceworld (1997) | |
19 | Jared Leto | Diễn viên | Lần 2 | |
20 | Gwen Stefani | Ca sĩ | No Doubt | |
21 | Vivica A. Fox | Diễn viên | ||
22 | Harrison Ford | Không lực Một (1997) | Lần đầu | |
23 | Liv Tyler | Stealing Beauty (1996) | ||
24 | Kristin Scott-Thomas | |||
25 | Rebecca Romijn | Người mẫu | Diễn viên | |
26 | Mia Hamm | Cầu thủ | Bóng đá nữ | |
27 | Jeanine Pirro | Chính trị gia | Thẩm phán | |
28 | Roma Downey | Diễn viên | ||
29 | Lisa Kudrow | |||
30 | Toni Braxton | Ca sĩ | Un-Break My Heart (1996) | |
31 | Lauren Bacall | Diễn viên | ||
32 | Vương phi Marie-Chantal | Hoàng tộc Hy Lạp | Hoàng gia Đan Mạch | |
33 | Jacinda Barrett | Diễn viên | ||
34 | Gavin Rossdale | Ca sĩ | ||
35 | David Chokachi | Diễn viên | ||
36 | Michelle Yeoh | 007: Tomorrow never Die | Dương Tử Quỳnh | |
37 | Juliette Binoche | |||
38 | Cuba Gooding, Jr. | Đoạt giải Oscar (1997) | ||
39 | Deana Carter | Ca sĩ | ||
40 | Andre Braugher | Diễn viên | ||
41 | Tom Ford | Nhà thiết kế | Gucci | |
???? | David Baldacci | Tiểu thuyết gia | Truyện kinh dị | |
Kamar de los Reyes | Diễn viên | |||
Pattie Maes | Kỹ sư máy tính | |||
Paul Sereno | Nhà khảo cổ |
Năm 1998[19][20][sửa]
Hạng | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Enrique Iglesias | Ca sĩ | Vivir (1997) | Lần đầu |
2 | Ilia Kulik | Vũ công | Trượt băng | |
3 | Sandy Dalal | Nhà thiết kế | Thời trang | |
4 | Ali Landry | Người mẫu | Hoa hậu Mỹ 1996 | |
5 | Cindy Margolis | Người mẫu | ||
6 | Alex Rodriguez | Cầu thủ | Bóng chày | |
7 | Julianna Margulies | Diễn viên | ||
8 | Will Smith | Men in Black (1997) | ||
9 | Halle Berry | |||
10 | Leonardo DiCaprio | Ảnh bìa[3] | ||
11 | Tom Selleck | |||
12 | Dylan McDermott | The Practice | ||
13 | Gloria Stuart | Titanic (1997) | ||
14 | Stevie Nicks | Ca sĩ | ||
15 | Angelina Jolie | Diễn viên | Gia (1998) | |
16 | Julia Louis-Dreyfus | Tấu hài | ||
17 | Calista Flockhart | |||
18 | Sarah Michelle Gellar | |||
19 | Neve Campbell | Lần đầu | ||
20 | Anne Heche | |||
21 | Vương tử William Windsor | Hoàng gia Anh | ||
22 | Cameron Diaz | Diễn viên | ||
23 | Catherine Zeta-Jones | |||
24 | Gwyneth Paltrow | |||
25 | Bai Ling | |||
26 | Anna Kournikova | Vận động viên | Tennis | |
27 | James Van Der Beek | Diễn viên | ||
28 | Olivia Newton-John | Ca sĩ | ||
29 | Andrea Bocelli | Lần đầu | ||
30 | Erykah Badu | |||
31 | Matt Damon | Diễn viên | Good Will Hunting (1997) | |
32 | Chris Carter | Sản xuất phim | X-Files | |
33 | Helen Hunt | Diễn viên | ||
34 | Ann Curry | Phóng viên ảnh | ||
35 | Tony Blair | Chính khách | Thủ tướng Anh | |
36 | Hunter Tylo | Diễn viên | ||
37 | Malia Jones | Vận động viên | Lướt ván | |
38 | Rob Thomas | Ca, nhạc sĩ | ||
39 | Bryan White | Ca sĩ | ||
40 | Troy Garity | Diễn viên | ||
41 | Brendan Fraser | |||
42 | Brian Stokes Mitchell | |||
43 | Anne Bancroft | |||
??? | Arundhati Roy | Tiểu thuyết gia | ||
Celine Balitran | Người mẫu | |||
Paolo Montalban | Diễn viên | Cinderella (1997) | ||
Bernard C. Parks | Chính trị gia | |||
Danny Seo | Tác giả | Sách ẩm thực | ||
Blaine Trump | Hoạt động xã hội | Cháu gái Donald Trump | ||
Chris Waddell | Vận động viên khuyết tật | Trượt tuyết |
Năm 1999[21][sửa]
Số | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Tom Brokaw | Dẫn chương trình | Tin tức | |
2 | Jonathan Jackson | Diễn viên | ||
3 | Alek Wek | Người mẫu | ||
4 | Derek Jeter | Cầu thủ | Bóng chày | |
5 | Matthew Perry | Diễn viên | ||
6 | Rick Schroder | |||
7 | Anna Nicole Smith | Mẫu ảnh | Playboy | Lần 2 |
8 | Christina Applegate | Diễn viên | ||
9 | Meredith Vieira | Dẫn chương trình | Talk show | |
10 | Michelle Pfeiffer | Diễn viên | Lần 6
Ảnh bìa[3] | |
11 | Cate Blanchett | Lần 2 | ||
12 | Kate Hudson | |||
13 | Josh Brolin | Lần đầu | ||
14 | Lucy Liu | |||
15 | Jon Stewart | Hài độc thoại | ||
16 | Benjamin Bratt | |||
17 | Queen Latifah | |||
18 | Jenna Elfman | |||
19 | Monica Arnold | Ca sĩ | ||
20 | Jessica Biel | Diễn viên | ||
21 | Evan Bayh | Chính khách | Tổng thư ký bang Indiana | |
22 | Michael Michele | Diễn viên | ||
23 | Emme | Người mẫu | Melissa Owens Miller | |
24 | Burt Bacharach | Nhạc sĩ | ||
25 | Daljit Dhaliwal | Dẫn chương trình | ||
26 | Emmylou Harris | Ca sĩ | ||
27 | Howie Long | Cầu thủ | Bóng bầu dục | |
28 | Terence Stamp | Diễn viên | ||
29 | Melina Kanakaredes | |||
30 | Andrea Casiraghi | Hoàng tộc | Thân vương quốcMonaco | |
31 | Joseph Fiennes | Diễn viên | ||
32 | Taye Diggs | |||
33 | Stephan Jenkins | Ca sĩ | ||
34 | Gena Rowlands | Diễn viên | ||
?? | Toland Grinnell | Nghệ sĩ | Nghệ thuật sắp đặt | |
Carlos Moyà | Vận động viên | Tennis | ||
Aimee Mullins | Vận động viên khuyết tật | Điền kinh |
Năm 2000[22][sửa]
Hạng | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Richard Gere | Diễn viên | ||
2 | Blair Underwood | |||
3 | Soledad O'Brien | Dẫn chương trình | ||
4 | Ricky Martin | Ca sĩ | Lần đầu | |
5 | Heather Graham | Diễn viên | ||
6 | Tom Cruise | |||
7 | Brooke Shields | |||
8 | Denzel Washington | |||
9 | Michelle Kwan | Vũ công | Trượt băng | |
10 | Shania Twain | Ca sĩ | ||
11 | Bo Derek | Diễn viên | ||
12 | Matt LeBlanc | Những người bạn | ||
13 | Nick Carter | Ca sĩ | Backstreet Boys | Anh trai Aaron Carter |
14 | Tionne 'T-Boz' Watkins | |||
15 | Rupert Everett | Diễn viên | ||
16 | Julia Roberts | Ảnh bìa[3] | ||
17 | Ashley Judd | |||
18 | Penelope Cruz | |||
19 | Dylan McDermott | |||
20 | Jude Law | Lần đầu | ||
21 | Iman Abdulmajid | |||
22 | Ben Affleck | Lần đầu | ||
23 | Neve Campbell | |||
24 | Ashton Kutcher | |||
25 | Faith Hill | Ca sĩ | ||
26 | Charlize Theron | Diễn viên | ||
27 | Catherine Zeta-Jones | |||
28 | George Clooney | |||
29 | Johnny Carson | Tấu hài | ||
30 | Tina Turner | Ca sĩ | Lần đầu | |
31 | Ananda Lewis | Dẫn chương trình | ||
32 | Amanda Peet | Diễn viên | ||
33 | Freddie Prinze, Jr. | |||
34 | Candice Bergen | |||
35 | Henry Simmons | |||
36 | Tracy Pollan | |||
37 | Nia Long | |||
38 | Rania Al-Abdullah | Hoàng hậu Jordan | Lên ngôi năm 1999 | |
39 | Rob Lowe | Diễn viên | ||
40 | Amy Holmes | Dẫn chương trình | ||
41 | Cristian De La Fuente | Diễn viên | ||
42 | Goran Visnjic | Diễn viên | ||
43 | Joshua Bell | Nhạc công | Vĩ cầm | |
44 | Hilary Swank | Diễn viên | ||
45 | Andie MacDowell | |||
46 | Kate Dillon | |||
47 | Billy Campbell | |||
48 | Ming Tsai | Đầu bếp | ||
??? | Joshua Bell | Sản xuất phim | ||
Alison Deans | ||||
Scott Erickson | Bóng chày | |||
Jan-Michael Gambill | Cầu thủ | Tennis |
Năm 2001[23][sửa]
Hạng | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ralph Fiennes | Diễn viên | ||
2 | Jill Scott | Ca sĩ | ||
3 | Blythe Danner | Diễn viên | ||
4 | Alex Rodriguez | Cầu thủ | Bóng chày | |
5 | Jennifer Lopez | Ca sĩ | ||
6 | Gary Dourdan | Diễn viên | ||
7 | Tom Cruise | |||
8 | Katie Couric | Dẫn chương trình | ||
9 | Kobe Bryant | Cầu thủ | Bóng rổ | |
10 | Heidi Klum | Người mẫu | ||
11 | Halle Berry | Diễn viên | ||
12 | Kelly Ripa | |||
13 | Sidney Poitier | |||
14 | Heather Locklear | |||
15 | Julia Roberts | |||
16 | Julianne Moore | |||
17 | Johnny Depp | |||
18 | Jude Law | |||
19 | Colin Firth | Lần đầu | ||
20 | Laura Bush | Đệ nhất phu nhân | Vợ George W. Bush | |
21 | Kate Hudson | Diễn viên | ||
22 | Renee Zellweger | |||
23 | Beyonce Knowles | Ca sĩ | Beyonce | |
24 | Faith Hill | |||
25 | Julia Stiles | Diễn viên | ||
26 | Catherine Zeta-Jones | Ảnh bìa | ||
27 | George Clooney | |||
28 | Jon Gruden | Huấn luyện viên | Bóng bầu dục | |
29 | Debra Messing | Diễn viên | ||
30 | Noah Wyle | |||
31 | Harold Ford, Jr. | Chính trị gia | Hạ nghị sĩ | |
32 | Heath Ledger | Diễn viên | Lần đầu | |
33 | Chương Tử Di | Ngọa Hổ tàng Long (2000) | ||
34 | Dule Hill | |||
35 | Evan và Jaron Lowenstein | Nhóm nhạc | ||
36 | Todd English | Đầu bếp | ||
37 | Taye Diggs | Diễn viên | ||
38 | Benicio Del Toro | Lần đầu | ||
39 | Jeff Probst | Phóng viên | Truyền hình | |
40 | Ed Harris | Diễn viên | ||
41 | Charlotte Rampling | |||
42 | Châu Nhuận Phát | Ngọa hổ tàng long (2000) | ||
43 | Sydney Tamiia Poitier | |||
44 | Connie Nielsen | |||
45 | Ellen Burstyn | |||
46 | Hugh Jackman | |||
47 | Shane Osborn | Trung Úy | Phi công |
Năm 2002[24][25][sửa]
Số | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Sharon Osbourne | Nhà đầu tư | ||
2 | Craig David | Ca sĩ | ||
3 | Jeff Corwin | Chuyên gia động vật | ||
4 | Luke Wilson | Diễn viên | ||
5 | Shakira Ripoll | Ca sĩ | Shakira | |
6 | Boris Kodjoe | Diễn viên | ||
7 | Paul Walker | Lần đầu | ||
8 | Tom Brady | Cầu thủ | Bóng bầu dục | |
9 | Jennifer Aniston | Diễn viên | Lần 2 | |
10 | Mitt Romney | Chính trị gia | Thống đốc Massachusetts | |
11 | Halle Berry | Diễn viên | ||
12 | Kirsten Dunst | Spider-Man (2002) | Lần 2 | |
13 | Denzel Washington | |||
14 | Natalie Portman | Lần đầu | ||
15 | Julia Roberts | |||
16 | Ashley Judd | |||
17 | Hayden Christensen | |||
18 | Mandy Moore | Ca sĩ | ||
19 | Marg Helgenberger | Diễn viên | ||
20 | Jimmy Fallon | Nghệ sĩ hài | Dẫn chương trình | |
21 | Britney Spears | Ca sĩ | ||
22 | Diane Sawyer | Dẫn chương trình | ||
23 | Nicole Kidman | Diễn viên | ||
24 | Jennifer Connelly | |||
25 | Vonetta Flowers | Vận động viên | Đua xe trượt tuyết | |
26 | Cameron Diaz | Diễn viên | ||
27 | Julie Bowen | |||
28 | Reese Witherspoon | |||
29 | Debra Messing | |||
30 | Jennifer Garner | |||
31 | Rashida Jones | |||
32 | Jill Hennessy | |||
33 | Matt Cedeno | |||
34 | Jodie Foster | |||
35 | Alicia Keys | Ca sĩ | ||
36 | Cindy Crawford | Người mẫu | ||
37 | Apolo Anton Ohno | Vận động viên | Trượt băng vòng ngắn | |
38 | Bernie Williams | Cầu thủ | Bóng chày | |
39 | Audrey Tautou | Diễn viên | ||
40 | Zara Phillips | Hoàng gia Anh | ||
41 | Hugh Jackman | Diễn viên | ||
42 | Chely Wright | Ca sĩ | ||
43 | Simon Baker | Diễn viên | ||
44 | Nigella Lawson | Đầu bếp | Viết sách ẩm thực | |
45 | Will Yun Lee | Diễn viên | Elektra (2002) | Lee Sang Wook |
46 | Viggo Mortensen | Chúa tể những chiếc nhẫn (2001-2003) | ||
47 | Alessandro Safina | Ca sĩ | ||
48 | Oliver Hudson | Diễn viên | ||
49 | Naomi Watts | |||
50 | Josh Hartnett |
Năm 2003[26][27][28][29][sửa]
Số | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Liz Cho | Dẫn chương trình | ||
2 | Peter Krause | Diễn viên | ||
3 | Nick Cannon | |||
4 | Derek Luke | |||
5 | Mary-Kate Olsen | 2 chị gái | ||
6 | Ashley và Mary-Kate Olsen | |||
7 | Ashley Olsen | |||
8 | Eva Amurri | |||
9 | Usher | Ca sĩ | Lần đầu | |
10 | Jennifer Lopez | Diễn viên | ||
11 | Daniel Sunjata | |||
12 | Mark Feuerstein | |||
13 | Ryan Seacrest | Dẫn chương trình | America Idols | |
14 | Jennifer Aniston | Diễn viên | ||
15 | Eve | Rapper | Eve Jihan Jeffers | |
16 | Halle Berry | Diễn viên | Ảnh bìa[26] | |
17 | Susan Sarandon | |||
18 | Leonardo DiCaprio | |||
19 | Julia Roberts | |||
20 | Julianne Moore | |||
21 | Salma Hayek | |||
22 | Britney Spears | Ca sĩ | Lần đầu | |
23 | Katie Holmes | Diễn viên | ||
24 | Nicole Kidman | |||
25 | Kate Hudson | |||
26 | Ben Affleck | |||
27 | Ashton Kutcher | |||
28 | Christina Aguilera | Ca sĩ | ||
29 | Tina Fey | Dẫn chương trình | ||
30 | Catherine Zeta-Jones | Diễn viên | ||
31 | George Clooney | |||
32 | Reese Witherspoon | |||
33 | Jennifer Garner | Lần đầu | ||
34 | Queen Latifah | |||
35 | Rozonda 'Chilli' Thomas | Ca sĩ | ||
36 | Norah Jones | |||
37 | Steve Martin | Diễn viên | ||
38 | Daniel Day-Lewis | |||
39 | The Donnas | Nhóm nhạc | ||
40 | Carlos Bernard | Diễn viên | ||
41 | Tony Parker | Cầu thủ bóng rổ | ||
42 | Lisa Marie Presley | Ca sĩ | ||
43 | Eric McCormack | Diễn viên | ||
44 | Diane Lane | |||
45 | Colin Farrell | Phoneboot (2002) | ||
46 | Hugh Jackman | X-Men 2 | ||
Andrew Dan-Jumbo | Dẫn chương trình | |||
Gary Stevens | Cầu thủ | Bóng đá | ||
Angella Ahn
Lucia Ahn Maria Ahn |
Tam tấu | Nhạc cụ đàn dây | ||
Farruquito | Nghệ sĩ | Flamenco | ||
Nancy Ives | Nhạc công | Đàn Cello |
Năm 2004[sửa]
Số | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Dalene Kurtis | Mẫu ảnh | Playboy | Lần đầu |
2 | Jason Ritter | Diễn viên | ||
3 | Mary-Kate Olsen | Cá nhân | ||
4 | Ashley và Mary-Kate Olsen | Theo cặp | ||
5 | Josh Duhamel | |||
6 | Ashley Olsen | Cá nhân | ||
7 | Maria Menounos | Dẫn chương trình | ||
8 | Alex Rodriguez | Cầu thủ | Bóng bầu dục | |
9 | Drew Barrymore | Diễn viên | ||
10 | SuChin Pak | Dẫn chương trình | ||
11 | Fergie Stacy Ferguson | Ca sĩ | Fergie | |
12 | Dale Earnhardt, Jr. | Tay đua | NASCAR | |
13 | ||||
14 | ||||
15 | ||||
16 | ||||
17 | ||||
18 | ||||
19 | ||||
20 | ||||
21 | ||||
22 | ||||
23 | ||||
24 | ||||
25 | ||||
26 | ||||
27 | ||||
28 | ||||
29 | ||||
30 | ||||
31 | ||||
32 | ||||
33 | ||||
34 | ||||
35 | ||||
36 | ||||
37 | ||||
38 | ||||
39 | ||||
40 | ||||
41 | ||||
42 | ||||
43 | ||||
44 | ||||
45 | ||||
Năm 2005[30][sửa]
Năm 2006 - 100 người đẹp nhất[sửa]
Số | Quốc gia | Tên | Nghề nghiệp | Nổi tiếng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Chris Paul | Cầu thủ | Bóng rổ | |
2 | Matt Leinart | Bóng bầu dục | |||
3 | Ty Treadway | Diễn viên | Dẫn chương trình | ||
4 | Jake Gyllenhaal | Brokeback Mountain (2006) | |||
5 | Maria Bartiromo | Nhà báo tài chính | |||
6 | Kelly Monaco | Mẫu ảnh | Playboy | ||
7 | Rachel Bilson | Diễn viên | [31] | ||
8 | Elizabeth Vargas | Dẫn chương trình | |||
9 | Jennifer Lopez | Ca sĩ | |||
10 | Stacy Keibler | Đô vật | |||
11 | Lynda Carter | Diễn viên | |||
12 | Jessica Simpson | Ca sĩ | |||
13 | Brooke Shields | Diễn viên | |||
14 | Jimmy Kimmel | Dẫn chương trình | |||
15 | Halle Berry | Diễn viên | |||
16 | Julia Roberts | ||||
17 | Jamie Foxx | ||||
18 | Danica Patrick | Tay đua | NASCAR | [31] | |
19 | Eva Longoria | Diễn viên | [31] | ||
20 | Mariska Hargitay | ||||
21 | Rachael Ray | Đầu bếp | |||
22 | USA | Kirstie Alley | Diễn viên | ||
23 | Heather Locklear | [31] | |||
24 | Aaron Eckhart | Thank You for Smoking (2006) | |||
25 | ![]() |
Haifa Wehbe | Ca sĩ | ||
26 | ![]() |
Craig Ferguson | Nghệ sĩ hài | ||
27 | Matthew McConaughey | Diễn viên | |||
28 | Eric Bana | ||||
29 | Avril Lavigne | Ca sĩ | [31] | ||
30 | Jennifer Love Hewitt | Diễn viên | Ghost Whisperer | ||
31 | Beyonce Knowles | Ca sĩ | Beyoncé [32] | ||
32 | Pink (P!nk) | ||||
33 | Angelina Jolie | Diễn viên | Ảnh bìa[32] | ||
34 | Nicole Kidman | [31] | |||
35 | George Clooney | ||||
36 | Jessica Alba | [31] | |||
37 | Scarlett Johansson | ||||
38 | Lindsay Lohan | ||||
39 | Jenna Fischer | ||||
40 | Brad Pitt | ||||
41 | Reese Witherspoon | ||||
42 | Glenn Close | ||||
43 | Terrence Howard | [31] | |||
44 | Giuliana Rancic (DePandi) | Phóng viên | |||
45 | Christie Brinkley | Người mẫu | |||
46 | Vanessa L. Williams | Ca sĩ | |||
47 | Ryan Seacrest | Dẫn chương trình | |||
48 | Isaiah Washington | Diễn viên | |||
49 | ![]() |
Kevin Zegers | |||
50 | ![]() |
Chương Tử Di | [31] | ||
51 | ![]() |
Keira Knightley | |||
52 | ![]() |
Aishwarya Rai | |||
53 | ![]() |
Alicia Keys | Ca sĩ | ||
54 | Soledad O'Brien | Dẫn chương trình | |||
55 | Tamara Tunie | Diễn viên | |||
56 | Ann Curry | Dẫn chương trình | |||
58 | ![]() |
Kate Beckinsale | Diễn viên | ||
58 | ![]() |
Deal or No Deal | Chương trình truyền hình | 17 thành viên | |
59 | ![]() |
Gabriel Aubry | Người mẫu | ||
60 | ![]() |
James Blunt | Ca sĩ | [31] | |
68 | ![]() |
Eddie Cibrian | Diễn viên | ||
69 | ![]() |
Antonio Banderas | |||
70 | ![]() |
Brandon Routh | [31] | ||
71 | Jewel (Kilcher) | Ca sĩ | |||
72 | Bahar Soomekh | Diễn viên | |||
73 | Moon Bloodgood | Người mẫu | |||
74 | Rene Syler | Nhà báo | |||
75 | ![]() |
Henrik Lundqvist | Thủ môn | Khúc côn cầu trên băng | |
76 | ![]() |
Amerie | Ca-Nhạc sĩ | ||
77 | ![]() |
Naveen Andrews | Diễn viên | LOST | [31] |
78 | ![]() |
Paula Zahn | Nhà báo | ||
79 | ![]() |
Triệu Vy | Diễn viên | ||
80 | ![]() |
Marcia Cross | |||
81 | Carlos Beltran | Cầu thủ | Bóng chày | ||
82 | Erica Hill | Nhà báo | Tin công nghệ | ||
83 | Adrien Brody | Diễn viên | King Kong (2005) | ||
84 | Patrick Dempsey | ||||
Hạng mục 58 gồm 17 người |
Năm 2007[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ↑ 1,0 1,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 3,00 3,01 3,02 3,03 3,04 3,05 3,06 3,07 3,08 3,09 3,10 3,11 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 26,0 26,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 31,00 31,01 31,02 31,03 31,04 31,05 31,06 31,07 31,08 31,09 31,10 31,11 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 32,0 32,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
This article "50 người đẹp nhất (tạp chí People)" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:50 người đẹp nhất (tạp chí People). Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.