Danh sách quốc gia Châu Á và Thái Bình Dương theo GDP danh nghĩa 2008
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found. Dưới đây là danh sách các nước Châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo sức mua tương đương năm 2008.
The list[sửa]
08 Rank | 09 Rank | World 08 Rank |
Country | 2008 GDP (nominal)N1 millions of US dollars |
2009 Pre-Preliminary GDP (nominal)N2 millions of US dollarsLỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. |
---|---|---|---|---|---|
— | — | — | World | 60.689.812 | 54.863.551 |
— | — | — | ASIA | 16.774.002 | 16.437.670 |
1 | 1 | 2 | Nhật Bản | 4.923.761 | 4.992.846 |
2 | 2 | 3 | Trung Quốc |
4.401.614 | 5.434.903 |
3 | 3 | 12 | Ấn Độ | 1.209.686 | 1.185.726 |
4 | 4 | 14 | Úc | 1.010.699 | 755.066 |
5 | 5 | 15 | Hàn Quốc | 947.010 | 727.111 |
6 | 6 | 17 | Thổ Nhĩ Kỳ | 729.443 | 552.180 |
7 | 7 | 19 | Indonesia | 511.765 | 468.389 |
8 | 8 | 23 | Ả Rập Xê Út | 481.631 | 373.995 |
9 | 10 | 26 | Trung Hoa Dân Quốc | 392.552 | 333.907 |
10 | 9 | 28 | Iran | 344.820 | 343.010 |
11 | 11 | 35 | Thái Lan | 273.248 | 268.581 |
12 | 12 | 36 | UAE | 260.141 | 215.198 |
13 | 13 | 39 | Malaysia | 222.219 | 212.480 |
14 | 14 | — | Hồng Kông | 215.559 | 206.113 |
15 | 15 | 42 | Israel | 201.761 | 204.133 |
16 | 16 | 44 | Singapore | 181.939 | 176.543 |
17 | 18 | 47 | Philippines | 168.580 | 156.441 |
18 | 17 | 48 | Pakistan | 167.640 | 162.627 |
19 | 19 | 51 | Kuwait | 158.089 | 106.213 |
20 | 20 | 53 | Kazakhstan | 132.229 | 101.852 |
21 | 22 | 54 | New Zealand | 128.492 | 90.561 |
22 | 21 | 56 | Qatar | 102.302 | 99.735 |
23 | 25 | 59 | Iraq | 90.907 | 68.553 |
24 | 23 | 60 | Việt Nam | 89.829 | 121.200 |
25 | 24 | 63 | Bangladesh | 81.938 | 86.712 |
26 | 26 | 68 | Syria | 54.803 | 52.760 |
27 | 27 | 70 | Oman | 52.584 | 43.065 |
28 | 29 | 75 | Azerbaijan | 46.378 | 37.943 |
29 | 28 | 78 | Sri Lanka | 39.604 | 38.517 |
30 | 31 | 84 | Liban | 28.939 | 31.298 |
31 | 30 | 84 | Turkmenistan | 28.820 | 31.730 |
32 | 32 | 85 | Uzbekistan | 27.918 | 31.038 |
33 | 33 | 86 | Myanmar | 27.182 | 29.410 |
34 | 34 | 87 | Yemen | 27.151 | 28.695 |
35 | 35 | 89 | Síp | 24.943 | 22.538 |
36 | 37 | 96 | Bahrain | 21.236 | 18.132 |
37 | 36 | 98 | Jordan | 20.030 | 21.656 |
38 | 38 | 105 | Brunei | 14.553 | 14.695 |
39 | 40 | 115 | Nepal | 12.698 | 12.521 |
40 | 39 | 116 | Afghanistan | 12.061 | 14.022 |
41 | 42 | 117 | Armenia | 11.928 | 10.531 |
42 | 41 | 119 | Campuchia | 11.182 | 11.892 |
43 | 43 | 130 | Papua New Guinea | 8,092 | 8,200 |
44 | 44 | 137 | Lào | 5,260 | 5,585 |
45 | 47 | 138 | Mông Cổ | 5,258 | 4,035 |
46 | 45 | 139 | Tajikistan | 5,135 | 5,383 |
47 | 46 | 140 | Kyrgyzstan | 5,049 | 4,948 |
48 | 48 | 146 | Fiji | 3,590 | 3,498 |
49 | 49 | 157 | Bhutan | 1,368 | 1,451 |
50 | 50 | 158 | Maldives | 1,259 | 1,288 |
51 | 53 | 170 | Vanuatu | 573 | 554 |
52 | 52 | 171 | Samoa | 537 | 574 |
53 | 51 | 173 | Đông Timor | 499 | 599 |
54 | 54 | 174 | Quần đảo Solomon | 473 | 519 |
55 | 55 | 177 | Tonga | 258 | 259 |
56 | 56 | 179 | Kiribati | 137 | 114 |
- Chú giải 1: Chủ quyền Đài Loan đang được tranh luận
Xem thêm[sửa]
- Danh sách quốc gia theo GDP danh nghĩa năm 2008
- Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008
- Danh sách quốc gia châu Âu theo GDP
- Danh sách quốc gia châu Phi theo GDP
- Danh sách quốc gia châu Mỹ theo GDP
- Danh sách các thành phố theo GDP
Số GDP và thứ hạng có thể không tương quan. Ví dụ như U.A.E, Malaysia và Singapore.
Tham khảo[sửa]
This article "Danh sách quốc gia Châu Á và Thái Bình Dương theo GDP danh nghĩa 2008" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Danh sách quốc gia Châu Á và Thái Bình Dương theo GDP danh nghĩa 2008. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.