You can edit almost every page by Creating an account. Otherwise, see the FAQ.

ARrC

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.ARrC (tiếng Hàn: 아크; tiếng Nhật: アク; Romaja: Akeu; viết tắt của Always Remember the real Connection) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi Mystic Story. Nhóm bao gồm 7 thành viên: Kien, Hyunmin, Ziwoo, Choi Han, Rioto, Doha và Jibeen. Họ ra mắt vào ngày 19 tháng 8 năm 2024, với đĩa mở rộng (EP) Ar^c.

Lịch sử[sửa]

Trước khi ra mắt[sửa]

Vào ngày 3 tháng 7 năm 2024, Mystic Story thông báo rằng họ hiện đang chuẩn bị ra mắt một nhóm nhạc nam đa quốc gia gồm bảy thành viên, với mục tiêu ra mắt vào giữa tháng 8[1].

Ngày 8 tháng 7, tên nhóm và các thành viên đã được tiết lộ[2].

2024-nay: Ra mắt với "AR^C"[sửa]

Vào ngày 23 tháng 7, nhóm đã phát hành lịch trình quảng bá cho đĩa mở rộng (EP) đầu tay AR^C của họ , được phát hành vào ngày 19 tháng 8[3]. " Dummy " được phát hành trước vào ngày 26 tháng 7[4].

Thành viên[sửa]

  • Chú thích: In đậm là nhóm trưởng
Danh sách thành viên của ARrC
Nghệ danh Tên khai sinh Ngày sinh Nơi sinh Quốc tịch
Latinh Hangul Latinh Hangul Hanja Hán việt
Kien 끼엔 Kim Jung Kien 김중끼엔 阮忠堅 Nguyễn Trung Kiên 19 tháng 12, 2004 (19 tuổi) Việt Nam Ninh Thuận, Việt Nam  Việt Nam
Hyunmin 현민 Park Hyunbeen 박현빈 朴賢彬 Phác Hiển Bân 11 tháng 4, 2005 (19 tuổi) Hàn Quốc Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc
Ziwoo 지우 Kim Jiwoo 김지우 金智佑 Kim Trí Vũ 16 tháng 11, 2006 (18 tuổi) Hàn Quốc

Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc

Choi Han 최한 Choi Han 최한 崔韩 Thôi Hàn 10 tháng 4, 2007 (17 tuổi) Hàn Quốc Seoul, Hàn Quốc
Rioto 리오토 Kaneto Rioto 카네코 리오토 金子凜音 Kim Tử Lẫm Âm 25 tháng 8, 2007 (17 tuổi) Nhật Bản Tokyo, Nhật Bản Nhật Bản Nhật Bản
Doha 도하 Kim Doha 김도하 金道河 Kim Đạo Hà 10 tháng 2, 2008 (16 tuổi) Hàn Quốc Incheon, Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc
Jibeen 지빈 Lee Jibeen 이지빈 李智彬 Lý Trí Bân 8 tháng 8, 2008 (16 tuổi) Brasil Brasil Hàn Quốc Hàn Quốc
Isaque Wilson Jibeen Lee 이자키 위우송 지벵 레이 Bản mẫu:Brasil

Danh sách đĩa nhạc[sửa]

Đĩa mở rộng (EP)[sửa]

Danh sách các đĩa mở rộng, hiển thị các chi tiết được chọn, vị trí bảng xếp hạng được chọn và số liệu bán hàng
Tiêu đề Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[5]
Ar^c 10

Đĩa đơn[sửa]

Danh sách các đĩa đơn, hiển thị năm phát hành, vị trí bảng xếp hạng đã chọn và tên album
Tiêu đề Năm Thứ hạng cao nhất Album
KOR
Down.

[7]
"Dummy" 2024 Đĩa đơn không nằm trong album
"S&S (Sour and Sweet)" 79 Ar^c
"—" biểu thị một bản ghi âm không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở lãnh thổ đó.

Các bài hát khác trên bảng xếp hạng[sửa]

Danh sách các bài hát khác, hiển thị năm phát hành, vị trí bảng xếp hạng đã chọn và tên album
Tiêu đề Năm Thứ hạng cao nhất Album
KOR
Down.

[7]
"Light Up" 2024 108 Ar^c
"Shadow" 109
"Duality" 110
"Dummy (Nu Skull Mix)" 107

Giải thưởng và đề cử[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Cumulative Sales of Ar^c"
    • Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
    • Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
    • Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. 7,0 7,1 Peak positions on the Circle Download Chart:
    • Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.


This article "ARrC" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:ARrC. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.



Read or create/edit this page in another language[sửa]