Danh sách dân tộc Nam Định theo số dân
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Category handler”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Dưới đây là bảng thống kê về số dân của các dân tộc ở tỉnh Nam Định được phân chia theo giới tính, dựa theo số liệu của Tổng cục Thống kê Việt Nam, thống kê ngày 1 tháng 4 năm 2009.[1]
STT | Tên Dân tộc | Nam giới (Người) |
Nữ giới (Người) |
Tổng số (Người) |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh | 891.218 | 932.583 | 1.823.801 |
2 | Tày | 343 | 347 | 690 |
3 | Thái | 1.786 | 146 | 1.932 |
4 | Mường | 210 | 226 | 436 |
5 | Khmer | 4 | 4 | 8 |
6 | Hoa | 83 | 71 | 154 |
7 | Nùng | 73 | 96 | 169 |
8 | Mông | 556 | 19 | 575 |
9 | Dao | 106 | 37 | 143 |
10 | Ê Đê | 3 | 3 | |
11 | Ba Na | 4 | 1 | 5 |
12 | Sán Chay | 29 | 16 | 45 |
13 | Sán Dìu | 9 | 13 | 22 |
14 | Mnông | 3 | 3 | 6 |
15 | Thổ | 6 | 12 | 18 |
16 | Khơ Mú | 14 | 1 | 15 |
16 | Cơ Tu | 3 | 3 | |
17 | Giáy | 10 | 15 | 25 |
18 | Giẻ - Triêng | 2 | 2 | |
19 | Xinh Mun | 10 | 10 | |
20 | Hà Nhì | 1 | 2 | 3 |
21 | Lào | 21 | 21 | |
22 | La Chí | 2 | 2 | |
23 | Kháng | 7 | 7 | |
24 | La Ha | 4 | 1 | 5 |
25 | Lô Lô | 2 | 2 | |
26 | Cơ Lao | 1 | 1 | |
27 | Ơ Đu | 1 | 1 | 2 |
28 | Người nước ngoài | 4 | 2 | 6 |
Toàn tỉnh | 894.505 | 933.606 | 1.828.111 |
Xem thêm[sửa]
Chú thích[sửa]
- ↑ Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009, Tổng cục Thống kê Việt Nam.
Liên kết ngoài[sửa]
This article "Danh sách dân tộc Nam Định theo số dân" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Danh sách dân tộc Nam Định theo số dân. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.