Danh sách tuyến xe buýt tỉnh Đồng Tháp
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Sơ đồ tuyến buýt[sửa]
Danh sách này gồm các tuyến xe buýt hoạt động nội tỉnh và liên tỉnh và liên vận quốc tế đi qua tỉnh Đồng Tháp do các cơ quan chức năng tỉnh Đồng Tháp công bố tuyến.
Các tuyến[sửa]
Tuyến | Đầu bến | Lộ trình tuyến | Cự ly (km) | Thời gian hoạt động | Giãn cách | Loại xe | Đơn vị đảm nhiệm | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
661 | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Bến xe thành phố Vĩnh Long | Bãi đổ xe TP. Cao Lãnh – Đường Nguyễn Huệ - Quốc lộ 30 – Ngã ba An Thái Trung – Quốc lộ 1A – Cầu Mỹ Thuận - Quốc lộ 1A – Đường Phạm Hùng – Đường Lê Thái Tổ - Đường 3/2 – Bến xe TP. Vĩnh Long | 53 | 5:10 - 17:30 | 20-25 phút | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
662 | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Bến xe thành phố Hồng Ngự | Bãi đổ xe TP Cao Lãnh - Nguyễn Văn Trỗi - Lý Tự Trọng - Hùng Vương - Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Huệ - đường 30/4 - QL30 - bến xe TP Hồng Ngự | 57,6 | 4:20 - 18:00 | 15-25 phút | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
663 | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Bến xe thành phố Sa Đéc | Bến xe Tp.Cao Lãnh - Nguyễn Văn Trỗi - Lý Tự Trọng - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Cầu Cao Lãnh - ĐT.849 - ĐT.848 - Nguyễn Sinh Sắc - Bến xe Sa Đéc | 32 | 5:00 - 18:00 | 30-35 phút | GAZelle NEXT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
664 | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Bến xe Trường Xuân | Bãi đổ xe TP Cao Lãnh - Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Huệ - QL30 - QL HCM - QL N2 - ĐT846 - ĐT845 - Trần Hưng Đạo - Võ Nguyễn Giáp - Võ Văn Kiệt - Bến xe Trường Xuân | 48,7 | 5:30 - 17:50 | 20-25 phút | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
665 | Bến xe thành phố Sa Đéc | ↔ | Bến xe thành phố Vĩnh Long | Bến xe TP. Sa Đéc – Quốc lộ 80 – Quốc lộ 1A – Đường Phạm Hùng – Đường Lê Thái Tổ – Đường 3/2 – Đoàn Thị Điểm – Bến xe TP. Vĩnh Long | 26 | 5:30 - 18:00 | 20-30 phút | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
666 | Bến xe thành phố Sa Đéc | ↔ | Bến xe Lộ Tẻ | Bến xe thành phố Sa Đéc - Đường Nguyễn Sinh Sắc - Quốc lộ 80 - thị trấn Lấp Vò - Quốc lộ 54 - Cầu Vàm Cống - Quốc lộ 80 - Lộ Tẻ | 46,7 | 5:30 - 17:30 | 30-40 phút | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
667 | Cửa khẩu Thường Phước | ↔ | Cửa khẩu Dinh Bà | Cửa khẩu Thường Phước - ĐT.841 - Quốc lộ 30 - Cửa khẩu Dinh Bà | 52 | 5:00 - 18:00 | 60 phút | GAZelle NEXT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
668 | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Bến xe Tân Hồng | Bãi đổ xe TP Cao Lãnh - Nguyễn Văn Trỗi - Lý Tự Trọng - Hùng Vương - Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Huệ - đường 30/4 - QL30 - Ngã ba Thanh Bình - Trường THPT Tràm Chim - Phú Đức - An Phước - Giồng Giăng - Bến xe Tân Hồng | 72 | 4:45 - 18:10 | 35-40 phút | GAZelle NEXT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
669 | Bến xe Lấp Vò | ↔ | Bến phà Ô Môn Phong Hòa | Bến xe Lấp Vò - QL.54 - Bến phà Ô Môn Phong Hòa | 37,5 | 5:30 - 17:30 | 25-35 phút | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
610 | Bến xe thành phố Sa Đéc | ↔ | Bến xe thành phố Cần Thơ | Bến xe Tp.Sa Đéc - Nguyễn Sinh Sắc - Đại lộ Hùng Vương - ĐT.853 - QL.54 - QL.1 - cầu Cần Thơ - QL.91C - Nguyễn Văn Linh - Bến xe khách Cần Thơ | 57 | 5:30 - 17:45 | 30-40 phút | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
|
611 | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Bến xe thành phố Long Xuyên | Bến xe Tp.Cao Lãnh - Nguyễn Văn Trỗi - Lý Tự Trọng - Nguyễn Huệ - QL.30 - cầu Cao Lãnh - ĐT.849 - ĐT.852B - TT Lấp Vò - QL.54 - cầu Vàm Cống - QL.91 - Bến xe Long Xuyên (An Giang) | 48 | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
Tuyến sắp mở[1] | ||
612 | Phà Sa Đéc (bờ Bình Thạnh) | ↔ | Bến xe Tháp Mười | Bến phà Sa Đéc (bờ Bình Thạnh) - ĐT.850 - KDL.Xẻo Quít - ĐT.850 - QL.HCM - Bến xe Tháp Mười | 31 | Thaco Garden 79CT | Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang
(Futa Bus Line) |
Tuyến sắp mở[1] | ||
Không có | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Bến xe An Hữu | Bến xe Tp.Cao Lãnh - Nguyễn Văn Trỗi - Lý Tự Trọng - Nguyễn Huệ - QL.30 - QL.1 - Bến xe An Hữu (Cái Bè) và ngược lại. | 40 | Tạm ngừng[2] | ||||
Không có | Vòng cù lao Tây (Huyện Thanh Bình) | Xã Tân Bình - xã Tân Quới - xã Tân Hòa - xã Tân Huề - xã Tân Long - xã Tân Bình | 50 | Tuyến sắp mở[3] | ||||||
Không có | Bến xe thành phố Hồng Ngự | ↔ | Bến xe Tân Phước | Bến xe thành phố Hồng Ngự - ĐT.842 - bến xe Tân Phước và ngược lại. | 27 | Tuyến sắp mở[3] | ||||
Không có | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | Cù lao Tây (Huyện Thanh Bình) | Bến xe Tp.Cao Lãnh - Nguyễn Văn Trỗi - Lý Tự Trọng - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Cầu Cao Lãnh - ĐT.849 - ĐT.848 - ĐT.942 - Cầu Tân Long - Cù lao Tây và ngược lại. | 48 | Tuyến sắp mở[3] | ||||
Không có | Bến xe thành phố Cao Lãnh | ↔ | KDL Tràm Chim | Bến xe Tp.Cao Lãnh - Nguyễn Huệ - Điện Biên Phủ - ĐT.856 - ĐT.844 - TT.Tràm Chim - Vườn quốc gia Tràm Chim và ngược lại | 39 | Tuyến sắp mở[3] |
Nguồn: UBND tỉnh Đồng Tháp[4][5]
Xem thêm[sửa]
Chú thích[sửa]
Liên kết ngoài[sửa]
Tham khảo[sửa]
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Navbar' not found.
This article "Danh sách tuyến xe buýt tỉnh Đồng Tháp" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Danh sách tuyến xe buýt tỉnh Đồng Tháp. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.