Hoa Hậu Quốc Gia Việt Nam 2024
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Category handler”.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”. Hoa hậu Quốc gia Việt Nam 2024 là cuộc thi Hoa hậu Quốc gia Việt Nam được tổ chức lần đầu tiên tại NovaWorld Phan Thiết, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Cuộc thi nhằm tôn vinh và đề cao vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam nói chung và thiếu nữa thế hệ trẻ nói riêng theo tiêu chí "công - dung - ngôn - hạnh" trong thời đại ngày nay. Người chiến thắng cuộc thi sẽ trở thành đại diện Việt Nam tại Hoa hậu Quốc tế.
Đại sứ của cuộc thi gồm có Hoa hậu Nguyễn Thúc Thùy Tiên, Hoa hậu Lương Thùy Linh và Hoa hậu Lê Nguyễn Bảo Ngọc.
Kết quả[sửa]
Thứ hạng[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Quốc gia Việt Nam 2024 (Miss International Vietnam 2025) |
|
Á hậu 1 | |
Á hậu 2 |
Các Người đẹp Vùng miền[sửa]
Danh hiệu | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp Quốc gia miền Bắc | |
Người đẹp Quốc gia miền Trung | |
Người đẹp Quốc gia miền Nam |
Giải thưởng đặc biệt[sửa]
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp Truyền cảm hứng | |
Người đẹp Tài năng | |
Người đẹp Trang phục văn hóa dân tộc | |
Người đẹp Cảm hứng về nguồn | |
Người đẹp Truyền thông | |
Người đẹp Thời trang | |
Người đẹp Du lịch | |
Người đẹp Thể thao | |
Người đẹp Áo dài | |
Người có làn da đẹp nhất | |
Người đẹp được yêu thích nhất |
Ban giám khảo[sửa]
Họ và tên | Nghề nghiệp, danh hiệu | Vai trò |
---|---|---|
Vương Duy Biên | NSND, nguyên Thứ trưởng Bộ VHTTDL | Trưởng BGK |
Hà Kiều Anh | Hoa hậu Việt Nam 1992 | Phó trưởng BGK |
Lương Thùy Linh | Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 | Thành viên |
Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Á khôi 1 Hoa khôi Nam Bộ 2017 Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2021 | |
Lê Nguyễn Bảo Ngọc | Á hậu 1 Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 Hoa hậu Liên lục địa 2022 | |
Phạm Ngọc Phương Anh | Á hậu 1 Hoa hậu Việt Nam 2020 | |
Phạm Hồng Thúy Vân | Á khôi 1 Hoa khôi Áo dài Việt Nam 2014 Á hậu 3 Hoa hậu Quốc tế 2015 Á hậu 2 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 | |
Nguyễn Tường San | Á hậu 2 Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 | |
Đức Hùng | NSUT, NTK, diễn viên | |
Trần Bình | NSND |
Trang phục văn hoá dân tộc[sửa]
Họ và tên | Nghề nghiệp, danh hiệu | Vai trò |
---|---|---|
Hoàng Nhật Nam (đạo diễn) | Đạo diễn | Host |
Lương Thùy Linh | Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 | |
Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Á khôi 1 Hoa khôi Nam Bộ 2017 Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2021 | |
Lê Nguyễn Bảo Ngọc | Á hậu 1 Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 Hoa hậu Liên lục địa 2022 | |
Tín Thái | NTK | Mentor |
Nguyễn Minh Công | ||
Vũ Việt Hà | ||
Văn Thành Công | ||
Phạm Sĩ Toàn | ||
Huỳnh Bảo Toàn |
Thí sinh[sửa]
STT | Họ và tên | Năm sinh | Tỉnh | Chiều cao | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Tuyết Vân | 2000 | Bạc Liêu | ||
2 | Nguyễn Nhã Linh | 2002 | |||
3 | Nguyễn Thị Huỳnh Như | 1999 | |||
4 | Nguyễn Thị Lan | 2001 | Bắc Ninh | ||
5 | Đỗ Thị Xuân Diệu | 2001 | Bình Dương | ||
6 | Nguyễn Thảo Vy | 2000 | Bình Định | Hoa khôi Duyên dáng Sinh viên Bình Định 2023 | |
7 | Nguyễn Thị Duyên | 1999 | Bình Phước | ||
8 | Trần Thị Ngọc Thủy | 2003 | Bình Phước | ||
9 | Hoàng Quý Lan | 2003 | Cao Bằng | ||
10 | Nguyễn Ngọc Kiều Duy | 2003 | Cần Thơ | Người đẹp Tây Đô 2023 | |
11 | Phan Lê Kim Ngọc | 2005 | Á khôi 1 Người đẹp Tây Đô 2023 | ||
12 | Nguyễn Thị Thu Ngân | 2003 | Á khôi 2 Người đẹp Tây Đô 2023 | ||
13 | Nguyễn Bảo Lê Trinh | 1999 | |||
14 | Nguyễn Thị Hoài phương | 2002 | Đà Nẵng | ||
15 | Đinh Thị Thu Thảo | 2001 | Đắk Lắk | ||
16 | Bùi Minh Thư | 1999 | Đồng Nai | ||
17 | Lê Thị Kim Ngân | 2002 | Đồng Tháp | ||
18 | Trần Thị Nhã Uyên | 1999 | Gia Lai | ||
19 | Đặng Bảo Trang | 2002 | Hà Nội | ||
20 | Phùng Thị Linh Vân | 2001 | |||
21 | Đặng Ngọc Mai | 2003 | |||
22 | Nguyễn Hoàng Hiểu Minh | 2004 | |||
23 | Đỗ Thị Phương Anh | 2000 | |||
24 | Lê Hoàng Thu Anh | 1998 | |||
25 | Lê Thị Thảo | 2000 | Hải Phòng | ||
26 | Đoàn Thúy Vy | 1998 | TP. Hồ Chí Minh | ||
27 | Đoàn Thái Khánh Vy | 2001 | |||
28 | Phan Nguyễn Ngọc Trâm Anh | 2003 | |||
29 | Nguyễn Thị Hảo | 1999 | Hưng Yên | ||
30 | Nguyễn Lam Phương | 2001 | Lai Châu | ||
31 | Trần Hoàng Giang | 2005 | Lâm Đồng | Hoa hậu Sinh viên Quốc tế 2022 | |
32 | Lê Võ Huyền Vi | 2004 | Lâm Đồng | ||
33 | Hoàng Thị Hải Hà | 2000 | Nam Định | ||
34 | Nguyễn Như Quỳnh | 2000 | Thái Bình | ||
35 | Đặng Lê Minh Hòa | 2003 | Thanh Hóa | ||
36 | Quách Thị Lệ | 1999 | |||
37 | Phạm Thị Kiều Oanh | 2003 | Thừa Thiên - Huế | ||
38 | Lê Thị Mỹ Quyên | 2004 | Trà Vinh | ||
39 | Châu Ngọc phương Khanh | 2001 | Trà Vinh | ||
40 | Phạm Thị Cẩm Nhung | 2002 | Vĩnh Long | Á khôi 2 Duyên dáng Sinh viên Vĩnh Long 2021 | |
41 | Nguyễn Hoàng Hải Anh | 1999 | Vĩnh Phúc |
Dự thi quốc tế[sửa]
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Miss International 2025 | TBA | Hoa hậu | TBA | TBA |
Tham khảo[sửa]
Liên kết ngoài[sửa]
This article "Hoa Hậu Quốc Gia Việt Nam 2024" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Hoa Hậu Quốc Gia Việt Nam 2024. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.