PLL
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. PLL là từ viết tắt của Permutation of the Last Layer, là bước cuối cùng của phương pháp CFOP[1]. Hoán vị lớp cuối cùng là bước cuối cùng của nhiều phương pháp tăng tốc độ. Trong bước này, các mảnh ở lớp trên cùng đã được định hướng (OLL) để mặt trên cùng có cùng màu và bây giờ chúng có thể được di chuyển vào vị trí đã giải quyết của chúng. Có 21 PLL (13 nếu bạn đếm các gương và ngược là giống nhau) và mỗi PLL được đặt tên theo một chữ cái. Trang sau cung cấp danh sách tất cả các PLL, cùng với hình ảnh và danh sách các thuật toán phổ biến cho mỗi loại. Các sơ đồ dưới đây là các hình chiếu hàng đầu về nơi bạn muốn các phần đi đến. Ví dụ, hoán vị T (hoặc 'hoán vị T') hoán đổi các cạnh UL và UR, cũng như các góc UFR và UBR. Nếu bạn thích, hãy thử tất cả các thuật toán có sẵn cho một trường hợp để xem giải thuật nào nhanh nhất đối với bạn - cùng một thuật toán có thể không nhanh nhất đối với tất cả mọi người và các thuật toán ngắn hơn không phải lúc nào cũng nhanh hơn các thuật toán dài hơn. PLL là một nhóm của ZBLL.
Người đề xuất | Hans Dockhorn[2], Anneke Treep[3], Jessica Fridrich[4]Lỗi chú thích: Mã <ref> sai; thẻ ref không có tên thì phải có nội dung
|
---|---|
Số công thức | 21 |
Số lần duy chuyển trung bình | 11,8HTM |
Mục đích | Speedcubing |
Hoán vị góc | Hoán vị cạnh | Hoán vị cả cạnh và góc |
---|---|---|
Aa
Ab E |
H
Ua Ub Z |
F
Ga/Gb/Gc/Gd Ja/Jb Na/Nb Ra/Rb T V Y |
Xem thêm[sửa]
- 2-Look PLL
- PLL Algorithm Database
- 2-Sided PLL Recognition
Tham khảo[sửa]
Liên kết ngoài[sửa]
- AlgDB PLL Page
- "PLL 2SR: A guide to recognizing PLLs by looking at only two sides (V2.0)" (Comparative pattern analysis of PLLs from all angles, by Parity Case)
- Recognize PLLs by patterns (PLL patterns and Algs by RiDo)
- PLL Cheat Sheet (Printable PDF of all PLL algorithms on a single page)
- Speedsolving.com: Recognizing PLLs from only 2 sides
- Recognizing PLLs from only 2 sides - Improved version
- YouTube series
- speedcubingtips.eu PLL algs
Các công thức PLL[sửa]
Hoán vị cạnh[sửa]
Tên | Công thức PLL |
---|---|
Ua | ▪️ (R U' R U) R U (R U' R' U') R2
▪️ M2 U (M U2 M') U M2 ▪️ y2 (R2 U' R' U') R U R U (R U' R) |
Ub | ▪️ R2 U (R U R' U') R' U' (R' U R')
▪️ M2 U' (M U2 M') U' M2 ▪️ y2 (R' U R' U') R' U' (R' U R U) R2 |
Z | ▪️ (M2' U M2' U) M' U2 (M2' U2 M')
▪️ y' M' U (M2' U M2') U (M' U2 M2) |
H | ▪️ (M2' U M2') U2 (M2' U M2') |
Hoán vị góc[sửa]
Tên | Công thức PLL |
Aa | ▪️ x (R' U R') D2 (R U' R') D2 R2
▪️ l' U R' D2 (R U' R') D2 R2 |
Ab | ▪️ x' (R U' R) D2 (R' U R) D2 R2
▪️ x R D' R U2 R' D R U2 R2 |
E | ▪️ x' (R U' R' D) R U R' u2 (R' U R D) R' U' R
▪️ x' (R U' R' D) (R U R' D') (R U R' D) (R U' R' D') ▪️ x' (L' U L D') (L' U' L D) (L' U' L D') (L' U L D) |
Hoán vị cả cạnh và góc[sửa]
Tên | Ảnh | Công thức PLL |
T | ▪️ (R U R' U') (R' F R2 U') R' U' (R U R' F') | |
F | ▪️ R' U' F' (R U R' U') (R' F R2 U') (R' U' R U) (R' U R)
▪️ y (R' U2 R' U') y (R' F' R2 U') (R' U R' F) R U' F | |
Ja | ▪️ (R' U L' U2) (R U' R' U2 R) L U'
▪️ y' (L' U' L F) (L' U' L U) L F' L2' U L | |
Jb | ▪️ (R U R' F') (R U R' U') R' F R2 U' R' U' | |
Ra | ▪️ (R U' R' U') (R U R D) (R' U' R D') (R' U2 R')
▪️ y' (L U2' L' U2') L F' (L' U' L U) L F L2' U ▪️ (R U R' F') (R U2' R' U2') (R' F R U) (R U2 R' U') | |
Rb | ▪️ (R' U2 R U2') R' F (R U R' U') R' F' R2
▪️ (R' U2 R' D') (R U' R' D) (R U R U') (R' U' R U') | |
V | ▪️ (R' U R' U') y (R' F' R2 U') (R' U R' F) R F | |
Y | ▪️ F (R U' R' U') (R U R' F') (R U R' U') (R' F R F') | |
Na | ▪️ (R U R' U) (R U R' F') (R U R' U') (R' F R2 U') R' U2 (R U' R')
▪️ (L U' R U2) L' U R' (L U' R U2) L' U R' | |
Nb | ▪️ (R' U R U') (R' F' U' F) (R U R' F) R' F' (R U' R)
▪️ (R' U L' U2 R U' L) (R' U L' U2 R U' L) |
Nhóm 4 - Hoán vị chu kỳ cả góc và cạnh (G)[sửa]
Tên | Ảnh | Công thức PLL |
Ga | ▪️ R2 U (R' U R' U') (R U' R2) D U' (R' U R D')
▪️ R2 u (R' U R' U') R u' R2 y' (R' U R) | |
Gb | ▪️ (R' U' R) U D' (R2 U R' U) (R U' R U') R2 D
▪️ (R' U' R) y R2 u (R' U R U' R) u' R2 ▪️ y (F' U' F) (R2 u R' U) (R U' R u') R2 | |
Gc | ▪️ R2 U' (R U' R U) (R' U R2 D') (U R U' R') D
▪️ R2 u' (R U' R U) R' u R2 y (R U' R') |
2 Look PLL - 7 công thức PLL cơ bản[sửa]
2 look PLL bao gồm 7 công thức nằm trong PLL và được chia làm 2 bước nhỏ hơn:
- Bước 1: Hoán vị góc (3 công thức trong nhóm 1).
- Bước 2: Hoán vị cạnh (4 công thức trong nhóm 2).
Như đã nói ở trên, bạn có thể chỉ học 2 look PLL nhưng đừng nên coi nó là giải pháp lâu dài. Không giống như OLL bạn có thể dễ dàng tạo dấu thập để sẵn sàng cho việc định hướng, thời gian nhận ra trường hợp ở 2 look PLL thậm chí dài hơn cả thời gian thực hiện.
Điều này dẫn đến thời gian giải tầng ba chậm hơn x2 lần thay vì PLL đầy đủ. Dù sao thì sau khi học xong 2 look PLL, bạn nên học luôn các công thức còn lại, hầu hết chúng đều tương đối dễ học và dễ dàng Finger Trick.
Lời khuyên khi học công thức PLL[sửa]
- Nên nhớ rằng khi học một khối lượng công thức lớn, bạn không được nóng vội, trung bình một ngày học từ 2-4 công thức là vừa đẹp. Tập đi tập lại để các công thức hằn sâu vào bộ nhớ cơ của bạn và không bị quên đi sau một thời gian dài. Các công thức cũ một tuần vẫn cần ôn lại một buổi.
- Học 2 Look PLL trước là một lựa chọn khôn ngoan nhưng chỉ nên coi là giải pháp tạm thời.
- Luyện tập Finger Trick đi cùng với việc học công thức, bạn vừa nhớ công thức tốt hơn mà xoay cũng nhanh hơn.
Liên kết ngoài[sửa]
- Speedcubedb PLL List
This article "PLL" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:PLL. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.