Phân loại Giới Động vật
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found. Với hơn 45 ngành, 16 phân ngành và 2 phân thứ ngành (phân thứ ngành Gnathostomata động vật có quai hàm và Agnatha cá không hàm), khoảng chừng 15 nhánh và 5 đơn vị (không phân hạng) khác nhau, với tất cả các bậc phân loại khác nhau như: liên lớp, lớp, phân lớp, phân thứ lớp, tiểu lớp, tổng bộ, liên bộ, đại bộ, bộ, phân bộ, phân thứ bộ, tiểu bộ, tổng họ, đại họ, liên họ, họ, phân họ, liên tông, tông, phân tông, chi.
Loài[sửa]
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
- Agmata: 4 loài †
- Annelida: 22.000 loài
- Archaeocyatha: không xác định.†
- Arthropoda: 10 triệu loài
- Acanthocephala:≈ 1420 loài
- Branchiopoda:≈ 100 chi còn sinh tồn với ≈ 5000 chi hoá thạch.
- Bryozoa:≈ 6.000 loài
- Chaetognatha:≈ 120 loài
- Chordata: ≈ 65.000 loài
- Cnidaria: hơn 11.000 loài
- Ctenophora:
- Cycliophora:2 loài
- Cambroernida:≈ 7 loài
Phân loại[sửa]
- Giới Animalia[1]
Ngành Placozoa[2][sửa]
Ngành Porifera[sửa]
- Lớp Calcarea
- Phân lớp Calcinea
- Bộ Clathrinida
- Họ Clathrinidae
- Họ Dendyidae
- Họ Levinellidae
- Họ Leucaltidae
- Họ Leucascidae
- Bộ Murrayonida
- Họ Lelapiellidae
- Họ Murrayonidae
- Họ Paramurrayonidae
- Bộ Clathrinida
- Phân lớp Calcaronea
- Bộ Baerida
- Họ Baeriidae
- Họ Lepidoleuconidae
- Họ Trichogypsiidae
- Bộ Leucosolenida
- Họ Achramorphidae
- Họ Amphoriscidae
- Họ Grantiidae
- Họ Heteropiidae
- Họ Jenkinidae
- Họ Lelapiidae
- Họ Leucosoleniidae
- Họ Sycanthidae
- Họ Sycettidae
- Bộ Lithonida
- Họ Minchinellidae
- Chi Minchinella
- Chi Monoplectroninia
- Chi Plectroninia
- Chi Petrostroma
- Chi Tulearinia
- Họ Minchinellidae
- Bộ †Pharetronida
- Bộ Baerida
- Phân lớp Calcinea
- Lớp Hexactinellida
- Phân lớp Amphidiscophora
- Bộ Amphidiscosida
- Họ Hyalonematidae
- Họ Monorhaphididae
- Chi Monorhaphis
- Loài Monorhaphis chuni
- Chi Monorhaphis
- Họ Pheronematidae
- Bộ Amphidiscosida
- Phân lớp Hexasterophora
- Bộ Incertae sedis
- Bộ Lychniscosida
- Họ Aulocystidae
- Họ Becksiidae
- Họ Callodictyidae
- Họ Callodictyonidae
- Họ Calypterellidae
- Họ Calyptrellidae
- Họ Camerospongiidae
- Họ Coeloptychidae
- Họ Coeloscysphiidae
- Họ Coscinoporidae
- Họ Cypellidae
- Họ Cypelliidae
- Họ Dactylocalycidae
- Họ Diapleuridae
- Họ Oncotoechidae
- Họ Polyblastidiidae
- Họ Sporadopylidae
- Họ Ventriculitidae
- Bộ Lyssacinosida
- Họ Aulocalycidae
- Họ Euplectellidae
- Họ Leucopsacidae
- Họ Rossellidae
- Bộ Sceptrulophora
- Họ Autoplacidae
- Họ Tretodictyidae
- Họ Aphrocallistidae
- Họ Euretidae
- Họ Farreidae
- Họ Cribrospongiidae
- Họ Craticularidae
- Họ Uncinateridae
- Họ Fieldingiidae
- Phân lớp Amphidiscophora
- Lớp Demospongiae
- Phân lớp Heteroscleromorpha
- Bộ Agelasida
- Họ Agelasidae
- Họ Astroscleridae
- Họ Hymerhabdiidae
- Bộ Axinellida
- Họ Axinellidae
- Họ Heteroxyidae
- Họ Raspailiidae
- Họ Stelligeridae
- Bộ Biemnida
- Họ Biemnidae
- Họ Rhabderemiidae
- Bộ Bubarida
- Họ Bubaridae
- Họ Dictyonellidae
- Họ Desmanthidae
- Bộ Clionaida
- Họ Acanthochaetetidae
- Họ Clionaidae
- Họ Placospongiidae
- Họ Spirastrellidae
- Bộ Desmacellida
- Bộ Haplosclerida
- Họ Calcifibrospongiidae
- Họ Callyspongiidae
- Họ Chalinidae
- Họ Niphatidae
- Họ Petrosiidae
- Họ Phloeodictyidae
- Bộ Merliida
- Họ Hamacanthidae
- Họ Merliidae
- Bộ Poecilosclerida
- Họ Acarnidae
- Họ Chondropsidae
- Họ Cladorhizidae[12]
- Họ Coelosphaeridae
- Họ Crambeidae
- Họ Crellidae
- Họ Dendoricellidae
- Họ Desmacididae
- Họ Esperiopsidae
- Họ Guitarridae[12]
- Họ Hymedesmiidae
- Họ Iotrochotidae
- Họ Isodictyidae
- Họ Latrunculiidae
- Họ Microcionidae
- Họ Mycalidae
- Họ Myxillidae
- Họ Phellodermidae
- Họ Podospongiidae
- Họ Tedaniidae
- Bộ Polymastiida
- Bộ Scopalinida
- Bộ Sphaerocladina
- Bộ Spongillida
- Bộ Suberitida
- Bộ Tethyida
- Bộ Tetractinellida
- Bộ Trachycladida
- Bộ incertae sedis
- Bộ Agelasida
- Phân lớp Keratosa
- Bộ Dictyoceratida
- Bộ Dendroceratida
- Phân lớp Verongimorpha
- Bộ Chondrillida
- Bộ Chondrosiida
- Bộ Verongida
- Bộ †Protomonaxonida
- Phân lớp Heteroscleromorpha
- Lớp Homoscleromorpha
- Bộ Homosclerophorida
- Họ Plakinidae
- Họ Oscarellidae
- Bộ Homosclerophorida
- Lớp Stromatoporoidea
Ngành Archaeocyatha †[sửa]
- Lớp Monocyatha † Okulitch, 1943
- Lớp Archaeocyathea † Okulitch, 1943
- Lớp Anthocyathea † Okulitch, 1943
Ngành Ctenophora[sửa]
- Lớp Tentaculata
- Bộ Cestida
- Bộ Cambojiida
- Bộ Cryptolobiferida
- Bộ Cydippida
- Bộ Ganeshida
- Bộ Lobata
- Bộ Platyctenida
- Bộ Thalassocalycida
- Lớp Nuda
- Lớp Scleroctenophora Các chi
Ngành Cnidaria[sửa]
- Phân ngành Anthozoa
- Lớp Octocorallia
- Lớp Hexacorallia
- Lớp Ceriantharia
- Phân ngành Medusozoa
- Lớp Cubozoa
- Bộ Carybdeida
- Họ Alatinidae
- Họ Carukiidae
- Họ Carybdeidae
- Họ Tamoyidae
- Họ Tripedaliidae
- Bộ Chirodropida
- Họ Chiropsellidae
- Họ Chiropsalmidae
- Họ Chirodropidae
- Bộ Carybdeida
- Lớp Hydrozoa
- Phân lớp Hydroidolina
- Họ Anthoathecata
- Họ Leptothecata
- Họ Siphonophorae
- Phân lớp Trachylinae
- Họ Trachymedusae
- Họ Narcomedusae
- Họ Limnomedusae
- Họ Actinulida
- Phân lớp Hydroidolina
- Lớp Polypodiozoa
- Bộ Polypodiidea
- Họ Polypodiidae
- Bộ Polypodiidea
- Lớp Scyphozoa
- Phân lớp Coronamedusae
- Bộ Coronatae
- Họ Atollidae
- Họ Atorellidae
- Họ Linuchidae
- Họ Nausithoidae
- Họ Paraphyllinidae
- Họ Periphyllidae
- Bộ Coronatae
- Phân lớp Discomedusae
- Phân lớp Coronamedusae
- Lớp Staurozoa
- Lớp Cubozoa
- Phân ngành Myxozoa
- Lớp Myxosporea
- Lớp Malacosporea
Ngành Xenacoelomorpha[sửa]
- Phân ngành Xenoturbellida
- Lớp Incertae sedis
- Họ Xenoturbellidae
- Chi Xenoturbella
- X. monstrosa
- X. hollandorum
- X. japonica
- X. bocki
- X. churro
- X. profunda
- Chi Xenoturbella
- Họ Xenoturbellidae
- Lớp Incertae sedis
- Phân ngành Acoelomorpha
- Lớp Acoela
- Họ Nadinidae
- Họ Diopisthoporidae
- Họ Antroposthiidae
- Họ Actinoposthiidae
- Họ Antigonariidae
- Họ Paratomellidae
- Phân bộ Bursalia
- Phân thứ bộ Crucimusculata
- Họ Proporida
- Họ Isodiametridae
- Họ Otocelidida
- Họ Dakuidae
- Liên họ Aberrantospermata
- Họ Convolutidae
- Họ Mecynostomidae
- Phân thứ bộ Prosopharyngida
- Họ Hofsteniidae
- Họ Hallangiidae
- Họ Solenofilomorphidae
- Phân thứ bộ Crucimusculata
- Lớp Nemertodermatida
- Họ Ascopariidae
- Lớp Acoela
Ngành Chordata[sửa]
- Phân ngành Cephalochordata
- Lớp Leptocardii
- Phân ngành Urochordata
- Lớp Ascidiacea
- Lớp Thaliacea
- Lớp Larvacea (Appendicularia)
- Phân ngành Vertebrata
- Phân thứ ngành Gnathostomata
- Lớp Placodermi
- Bộ Antiarchi
- Bộ Arthrodira
- Bộ Brindabellaspida
- Bộ Petalichthyida
- Bộ Phyllolepida
- Bộ Ptyctodontida
- Bộ Rhenanida
- Bộ Acanthothoraci
- Bộ ?Pseudopetalichthyida
- Bộ ?Stensioellida
- Lớp Chondrichthyes 300+ loài
- Phân lớp Elasmobranchii
- Siêu bộ Selachimorpha
- Bộ Carcharhiniformes
- Bộ Heterodontiformes
- Bộ Hexanchiformes
- Bộ Lamniformes
- Bộ Orectolobiformes
- Bộ Pristiophoriformes
- Bộ Squaliformes
- Bộ Squatiniformes
- Bộ † Cladoselachiformes
- Bộ † Hybodontiformes
- Bộ † Symmoriida
- Bộ † Xenacanthida (Xenacantiformes)
- Siêu bộ Batoidea
- Bộ Rajiformes
- Bộ Pristiformes
- Bộ Myliobatiformes
- Bộ Torpediniformes
- Siêu bộ Selachimorpha
- Phân lớp Holocephali
- Bộ Chimaeriformes
- Bộ †Petalodontiformes
- Bộ †Iniopterygiformes
- Bộ †Eugeneodontida
- Phân lớp Elasmobranchii
- Lớp Acanthodii
- Siêu lớp Osteichthyes 30.000+ loài
- Lớp Actinopterygii khoảng 30.000 loài
- Phân lớp Chondrostei
- Bộ Polypteriformes[13]: bao gồm các loài cá nhiều vây.
- Bộ Acipenseriformes: bao gồm cá tầm và cá tầm thìa.
- Bộ Cheirolepidiformes(†)
- Bộ Guildayichthyiformes(†)
- Bộ Luganoiiformes(†)
- Bộ Palaeonisciformes(†)
- Bộ Perleidiformes(†)
- Bộ Phanerorhynchiformes(†)
- Bộ Pholidopleuriformes(†)
- Bộ Ptycholepiformes(†)
- Bộ Saurichthyiformes(†)
- Bộ Tarrasiiformes(†)
- Phân lớp Neopterygii
- Bộ Pachycormiformes (†)
- Cận lớp Holostei
- Bộ Lepisosteiformes: cá láng, cá nhái sông hay cá sấu hỏa tiễn
- Bộ Amiiformes: cá vây cung
- Cận lớp Teleostei
- Siêu bộ Elopomorpha
- Bộ Elopiformes: bao gồm cá cháo biển (cá măng biển) và cá cháo lớn
- Bộ Albuliformes: cá mòi đường
- Bộ Notacanthiformes: bao gồm cá thằn lằn biển và cá chình gai
- Bộ Anguilliformes: bao gồm cá chình thực thụ
- Bộ Saccopharyngiformes:
- Siêu bộ Osteoglossomorpha
- Bộ Osteoglossiformes: cá thát lát, cá rồng, cá mơn
- Bộ Hiodontiformes: bao gồm cá mắt trăng và cá mắt vàng
- Siêu bộ Clupeomorpha
- Bộ Clupeiformes: bao gồm cá trích và cá cơm
- Siêu bộ Ostariophysi
- Bộ Gonorynchiformes: bao gồm cá măng sữa, cá hồi mũi khoằm
- Bộ Cypriniformes: bao gồm cá anh vũ, cá chép, cá chày đất, cá vàng, cá tuế, cá duồng xanh v.v
- Bộ Characiformes: bao gồm cá chép mỡ, cá chim trắng nước ngọt, cá hổ (piranha).
- Bộ Gymnotiformes: bao gồm cá chình điện và cá dao
- Bộ Siluriformes: bao gồm cá nheo, cá trê, cá ba sa, cá tra
- Siêu bộ Protacanthopterygii
- Bộ Argentiniformes
- Bộ Salmoniformes: bao gồm các loài cá hồi
- Bộ Esociformes: cá chó (cá măng)
- Bộ Osmeriformes: cá ốt me
- Siêu bộ Stenopterygii
- Bộ Ateleopodiformes
- Bộ Stomiiformes: bao gồm cá miệng cứng, cá rồng râu và cá rìu biển
- Siêu bộ Cyclosquamata
- Bộ Aulopiformes: bao gồm cá răng kiếm, cá thằn lằn và cá lưỡi trích
- Siêu bộ Scopelomorpha
- Bộ Myctophiformes: bao gồm cá đèn (cá mũi rắn)
- Siêu bộ Lampridiomorpha
- Bộ Lampriformes: bao gồm cá cờ mặt trăng
- Siêu bộ Polymyxiomorpha
- Siêu bộ Paracanthopterygii
- Bộ Percopsiformes: bao gồm cá hang động và cá hồi-pecca
- Bộ Batrachoidiformes: cá cóc
- Bộ Lophiiformes: bao gồm cá vảy chân
- Bộ Gadiformes: bao gồm cá tuyết
- Bộ Ophidiiformes: bao gồm cá chồn, cá ngọc trai
- Siêu bộ Acanthopterygii
- Bộ Mugiliformes: bao gồm cá đối
- Bộ Atheriniformes: bao gồm cá suốt và cá cầu vồng
- Bộ Beloniformes: bao gồm cá nhái, cá chuồn, cá kìm
- Bộ Cetomimiformes: cá dạng cá voi
- Bộ Cyprinodontiformes: bao gồm cá sóc
- Bộ Stephanoberyciformes
- Bộ Beryciformes
- Bộ Zeiformes: bao gồm các loài cá dây
- Bộ Gobiesociformes:[14]
- Bộ Gasterosteiformes: bao gồm các loài cá gai
- Bộ Syngnathiformes: bao gồm cá chìa vôi và cá ngựa[15]
- Bộ Synbranchiformes: bao gồm các loài lươn, chạch.
- Bộ Tetraodontiformes: bao gồm các loài cá nóc, cá đầu v.v
- Bộ Pleuronectiformes: cá bơn
- Bộ Scorpaeniformes: bao gồm các loài cá mù làn
- Bộ Perciformes: 40% tất cả các loài cá, bao gồm cá rô, cá vược, cá thu, cá pecca v.v
- Siêu bộ Elopomorpha
- Incertae sedis
- Bộ Peltopleuriformes(†)
- Phân lớp Chondrostei
- Lớp Sarcopterygii
- Lớp Actinopterygii khoảng 30.000 loài
- Siêu lớp Tetrapoda 18.000+ loài
- Lớp Amphibia 6.000 loài
- Loạt Amniota
- Lớp Sauropsida
- Lớp Aves 8.800-10.000 loài)
- Lớp Synapsida 4.500+ loài
Lớp Mammalia 5.800 loài[sửa]
- Phân lớp Yinotheria
- Phân thứ lớp Australosphenida
- Bộ Đơn huyệt
- Phân lớp Theriiformes
- Phân thứ lớp Holotheria
- Siêu đoàn Trechnotheria
- Đoàn Cladotheria
- Siêu đội Theria
- Đội Thú có túi
- Siêu bộ Ameridelphia
- Bộ Opossum
- Bộ Paucituberculata
- Siêu bộ Australidelphia
- Bộ Microbiotheriidae
- Bộ Dasyuromorphia
- Bộ Chuột chũi túi
- Bộ Peramelemorphia
- Bộ Hai răng cửa
- Siêu bộ Ameridelphia
- Đội Thú nhau thai
- Siêu bộ Xenarthra
- Bộ Thú có mai
- Bộ Thú thiếu răng
- Siêu bộ Afroinsectiphilia
- Bộ Chuột chù rái cá
- Bộ Chuột chù voi
- Bộ Lợn đất
- Siêu bộ Paenungulata
- Siêu bộ Euarchontoglires
- Bộ Nhiều răng
- Bộ Thỏ
- Bộ Gặm nhấm
- Bộ Chồn bay
- Bộ Linh trưởng
- Siêu bộ Laurasiatheria
- Siêu bộ Xenarthra
- Đội Thú có túi
- Siêu đội Theria
- Đoàn Cladotheria
- Phân thứ ngành Agnatha
- Lớp Myxini 65 loài
- Bộ Myxiniformes
- Lớp Conodonta
- Lớp Hyperoartia
- (Không phân hạng) Cephalaspidomorphi
- Lớp †Osteostraci
- Lớp †Galeaspida
- Lớp †Pituriaspida
- Lớp Pteraspidomorphi
Ngành Hemichordata[sửa]
- Lớp Graptolithina
- Lớp Pterobranchia
- Lớp Planctosphaeroidea
- Chi Planctosphaera
- Lớp Enteropneusta
- Bộ Enteropneusta
- Họ †Oesia
- Chi †Spartobranchus
- Họ Harrimaniidae
- Họ Ptychoderidae
- Họ Spengeliidae
- Họ Torquaratoridae
- Bộ Enteropneusta
Ngành Echinodermata[sửa]
- Phân ngành †Homalozoa
- Lớp Cincta
- Lớp Soluta
- Lớp Stylophora
- Lớp Ctenocystoidea
- Lớp Quả biển Carpoidea
- Phân ngành Huệ biển Crinozoa
- Lớp Huệ biển
- Lớp Hộp biển
- Lớp Cầu biển
- Lớp Paracrinoidea
- Lớp Rhombifera
- Phân ngành Sao biển
- Phân ngành Echinozoa
- Lớp Cầu gai
- Lớp Hải sâm
- Lớp Ophiocistioidea
- Lớp Helicoplacoidea
- Phân ngành Blastozoa †
- Blastoidea †
- Cystoidea †
- Eocrinoidea †
(Không phân hạng) Cambroernida[sửa]
- Họ Rotadisciidae
- Họ Eldoniidae
Ngành Vetulicolia †[sửa]
- Vetulicolia
- Chi Shenzianyuloma
- Lớp Vetulicolida
- Bộ Vetulicolata
- Họ Vetulicolidae
- Họ Beidazooidae
- Chi Beidazoon
- Beidazoon venustum (synonym = Bullivetula variola)
- Chi Beidazoon
- Họ Didazoonidae
- Bộ Vetulicolata
- Lớp Banffozoa
- Chi Skeemella
- Họ Banffiidae
- Lớp Heteromorphida
- Họ Heteromorphidae
- Chi Heteromorphus
- Heteromorphus longicaudatus (synonym=Banffia confusa)
- "Form A" (unnamed species)
- Chi Heteromorphus
- Họ Heteromorphidae
Ngành Saccorhytida †[sửa]
- Họ Saccorhytidae
- Chi Saccorhytus .[18][19]
Lớp Palaeoscolecida†[sửa]
- Bộ không chắc chắn
- Họ Chalazoscolecidae Conway Morris & Peel 2010
- Order Cricocosmida Han et al. 2007[20][20]
-
- Họ Cricocosmiidae
- Họ Maotianshaniidae
- Maotianshania cylindrica Sun and Huo, 1987
- Họ Palaeoscolecidae
- Wronascolex[21]
- Palaeoscolex[21]
- Utahscolex Whitaker et al. 2020[22]
- Ashetscolex Muir et al 2014[23]
- Sanduscolex Muir et al 2014[23]
- Family Tylotitidae
- Tylotites petiolaris Luo and Hu, 1999
- Palaeoscolecidae khác hoặc không xác định.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “TaxonList”.
- Các vi hóa thạch khác
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “TaxonList”.
Ngành Priapulida[sửa]
- Lớp Priapulimorpha
- Bộ Priapulimorphida
- Họ Tubiluchidae
- Họ Priapulidae
- Bộ Priapulimorphida
- Lớp Halicryptomorpha
- Lớp Seticoronaria
- Chi Acosmia maotiania Chen & Zhoi 1997
- Acosmia maotiania Chen & Zhoi 1997
- Chi Archotuba Hou et al. 1999 (có lẽ là ngành Cnidaria) (đặt tại Chengjiang)[28]
- Archotuba conoidalis Hou et al. 1999
- Chi Baltiscalida Slater et al. 2017
- Baltiscalida njorda Slater et al. 2017
- Chi Eopriapulites Liu & al 2014[29]
- Eopriapulites sphinx Liu & al 2014
- Chi Eximipriapulus Ma et al. 2014 (đặt tại Chengjiang) [30]
- Eximipriapulus globocaudatus Ma et al. 2014
- Chi Gangtoucunia Luo & Hu 1999 (đặt tại Chengjiang )
- Gangtoucunia aspera Luo & Hu 1999 (có thể không phải là Priapulida)[31]
- Chi Lagenula Luo & Hu 1999 (nomen dubium)[32] (đặt tại Chengjiang)[33]
- Lagenula striolata Luo & Hu 1999 (nomen dubium)[34]
- Chi Laojieella Han et al. 2006 (đặt tại Chengjiang)[35]
- Laojieella thecata Han et al. 2006
- Chi Lecythioscopa Conway Morris 1977 (Burgess Shale)
- Lecythioscopa simplex (Walcott 1931) Conway Morris 1977 [Canadia simplex Walcott 1931]
- Chi Oligonodus Luo & Hu 1999 (nomen dubium)[36] (Chengjiang deposits)[33]
- Oligonodus specialis Luo & Hu 1999 nomen dubium
- Chi Omnidens Hou & al 2006 (Chengjiang deposits)
- Omnidens amplus Hou & al 2006
- Chi Sandaokania Luo & Hu 1999 nomen dubium (Chengjiang deposits)[33]
- Sandaokania latinodosa Luo & Hu 1999 nomen dubium
- Chi Singuuriqia Peel 2017 (Sirius Passet)[37]
- Singuuriqia simoni Peel 2017
- Chi Sullulika Peel & Willman, 2018[38]
- Sullulika broenlundi Peel & Willman, 2018
- Chi Xishania Hong 1981
- Xishania fusiformis Hong 1981
- Xishania jiangxiensis Hong 1988
- Chi Paratubiluchus Han, Shu, Zhang et Liu, 2004 (Chengjiang deposits)
- Paratubiluchus bicaudatus Han, Shu, Zhang et Liu, 2004
- Chi Xiaoheiqingella Hu 2002
- Xiaoheiqingella peculiaris Hu 2002 [Yunnanpriapulus halteroformis Huang et al 2004[39]][40] (Chengjiang deposits)
- Chi Priapulites Schram 1973 (Mazon Creek)
- Priapulites konecniorum Schram 1973
- Họ Palaeopriapulitidae Hou et al. 1999
- Chi Sicyophorus Luo & Hu 1999 (Chengjiang deposits)[33]
- Sicyophorus rara Luo & Hu 1999
- Sicyophorus sp.[41]
- Chi Paraselkirkia Luo & Hu 1999[42]
- Paraselkirkia sinica (Luo & Hu 1999) Luo & Hu 1999
- Chi Sicyophorus Luo & Hu 1999 (Chengjiang deposits)[33]
- Họ Selkirkiidae Conway Morris 1977 (stem Palaeoscolecida)[43]
- Chi Selkirkia Walcott 1911
- Selkirkia elongata Luo & Hu 1999 (Chengjiang deposits)
- Selkirkia columbia Walcott 1911 (Burgess Shale)
- Selkirkia pennsylvanica Resser & Howell 1938
- Selkirkia spencei Resser 1939
- Selkirkia willoughbyi Conway Morris & Robison 1986
- Chi Selkirkia Walcott 1911
- Bộ Ancalagonida Adrianov & Malakhov 1995 (stem Scalidophora)[43]
- Họ Ancalagonidae Conway Morris 1977
- Chi Ancalagon (Walcott 1911) Conway Morris 1977 (Burgess Shale)
- Ancalagon minor (Walcott 1911) Conway Morris 1977
- Chi Ancalagon (Walcott 1911) Conway Morris 1977 (Burgess Shale)
- Họ Fieldiidae Conway Morris 1977
- Chi Fieldia Walcott 1912 (Burgess Shale)
- Fieldia lanceolata Walcott 1912
- Chi Fieldia Walcott 1912 (Burgess Shale)
- Chi Scolecofurca Conway Morris 1977 (Burgess Shale)
- Scolecofurca rara Conway Morris 1977
- Họ Ottoiidae Walcott 1911
- Chi Ottoia Walcott 1911
- Ottoia cylindrica (Sun & Hou 1987)
- Ottoia guizhouenis Yang, Zhao & Zhang 2016
- Ottoia prolifica Walcott 1911 (Burgess Shale)
- Ottoia tenuis Walcott 1911
- Ottoia tricuspida Smith, Harvey & Butterfield 2015
- Chi Ottoia Walcott 1911
- Họ Corynetidae Huang, Vannier & Chen 2004
- Chi Corynetis Luo & Hu 1999
- Corynetis brevis Luo & Hu 1999 [Anningvermis multispinosus Huang et al 2004[33]) (Chengjiang deposits)[30]
- Corynetis fortis Hu et al. 2012 [44] (Chengjiang deposits)
- Corynetis pusillus (Klug 1842)
- Chi Corynetis Luo & Hu 1999
- Họ Miskoiidae Walcott 1911
- Chi Louisella Conway Morris 1977 (Burgess Shale)
- Louisella pedunculata (Walcott 1911) Conway Morris 1977
- Chi Miskoia Walcott 1911
- Miskoia placida Walcott 1931
- Miskoia preciosa Walcott 1911
- Chi Louisella Conway Morris 1977 (Burgess Shale)
- Họ Ancalagonidae Conway Morris 1977
Ngành Kinorhyncha[sửa]
- Lớp Cyclorhagida
- Bộ Echinorhagata
- Bộ Kentrorhagata
- Họ Antygomonidae
- Họ Centroderidae
- Họ Semnoderidae
- Họ Cateriidae
- Họ Zelinkaderidae
- Bộ Xenosomata
- Họ Incertae sedis
- Chi Tubulideres
- Chi Wollunquaderes
- Lớp Allomalorhagida
- Bộ không đề xuất
- Họ Dracoderidae
- Họ Franciscideridae
- Họ Neocentrophyidae
- Họ Pycnophyidae
- Bộ không đề xuất
Ngành Loricifera[sửa]
- Bộ Nanaloricida
- Họ Urnaloricidae
- Họ Nanaloricidae
- Họ Pliciloricidae
Ngành Nematoda[sửa]
- Lớp Enoplea
- Phân lớp Enoplia
- Bộ Enoplida
- Bộ Trefusiida
- Bộ Triplonchida
- Phân lớp Dorylaimia
- Bộ Dorylaimida
- Bộ Mermithida
- Bộ Mononchida
- Bộ Dioctophymatida
- Bộ Trichinellida
- Bộ Isolaimida
- Bộ Marimermithida
- Bộ Muspiceida
- Phân lớp Enoplia
- Lớp Secernentea
- Phân lớp Spiruria
- Phân lớp Diplogasteria
- Phân lớp Tylenchia
- Lớp Chromadorea
Ngành Nematomorpha[sửa]
- Lớp Gordioida
- Bộ Gordioidea
- Lớp Nectonematoida
Ngành Onychophora[sửa]
- Lớp Udeonychophora
- Bộ Euonychophora
- Họ Peripatidae
- Họ Peripatopsidae
- Bộ †Ontonychophora
- Họ †Helenodoridae
- Siêu họ: †Tertiapatoidea
- Họ †Tertiapatidae
- Họ †Succinipatopsidae
- Bộ Euonychophora
Ngành Lobopodia[sửa]
- Lớp Xenusia
Ngành Arthropoda[sửa]
- Lớp Dinocaridida
- Radiodonta
- Isoxys
- Lớp Megacheira (có lẽ là cận ngành)
- Kiisortoqia
- Fuxianhuiida
- Clade Arachnomorpha
- (unranked) Artiopoda
- Subphylum Trilobitomorpha
- Class Trilobites
- Subphylum Trilobitomorpha
- Sanctacaris
- Habelia
- Subphylum Chelicerata
- Class Arachnida
- Lớp Xiphosura
- Class Eurypterida
- Class Pycnogonida
- (unranked) Artiopoda
- Clade Mandibulata
- Aquilonifer
- Euthycarcinoidea
- Subphylum Myriapoda
- Subphylum Pancrustacea
- Hymenocarina
- Subphylum Crustacea
- Superclass Oligostraca
- Class Ostracoda
- Class Branchiura
- Class Maxillopoda
- Subclass Pentastomida
- Subclass Mystacocarida
- Clade Altocrustacea
- Class Thecostraca
- Class Hexanauplia
- Class Branchiopoda
- Class Cephalocarida
- Class Remipedia
- Superclass Oligostraca
- Subphylum Hexapoda
- Class Insecta
- Class Entognatha
Chi Sialomorpha [45][46][sửa]
- Họ Sialomorphidae
- Chi Sialomorpha
Ngành Tardigrada[sửa]
- Lớp Eutardigrada
- Bộ Apochela
- Họ Milnesiidae
- Bộ Parachaela
- Liên họ Eohypsibioidea
- Liên họ Hypsibioidea
- Họ Calohypsibiidae
- Họ Hypsibiidae
- Họ Microhypsibiidae
- Liên họ Macrobiotoidea
- Họ †Beornidae
- Họ Macrobiotidae
- Họ Necopinatidae
- Họ Richtersiida
- Bộ Apochela
- Lớp Heterotardigrada
- Bộ Arthrotardigrada
- Họ Archechiniscidae
- Họ Batillipedidae
- Họ Coronarctidae
- Họ Halechiniscidae
- Họ Neoarctidae
- Họ Renaudarctidae
- Họ Stygarctidae
- Họ Styraconyxidae
- Họ Tanarctidae
- Bộ Echiniscoidea
- Họ Carphaniidae
- Họ Echiniscidae
- Họ Echiniscoididae
- Họ Oreellidae
- Bộ Arthrotardigrada
- Lớp Mesotardigrada
- Bộ Thermozodia
Ngành Platyhelminthes[sửa]
- Lớp Turbellaria
- Bộ Catenulida
- Bộ Haplopharyngida
- Bộ Lecithoepitheliata
- Bộ Macrostomida
- Bộ Nemertodermata
- Bộ Polycladida
- Bộ Prolecithophora
- Bộ Rhabdocoela
- Bộ Seriata
- Bộ Temnocephalida
- Bộ Tricladida
- Lớp Trematoda
- Phân lớp Aspidogastrea
- Phân lớp Digenea
- Lớp Cestoda
- Phân lớp Eucestoda
- Bộ Bothriocephalidea
- Bộ Caryophyllidea
- Bộ Cathetocephalidea
- Bộ Cyclophyllidea
- Bộ Diphyllidea
- Bộ Diphyllobothriidea
- Bộ Lecanicephalidea
- Bộ Litobothriidea
- Bộ Onchoproteocephalidea
- Bộ Phyllobothriidea
- Bộ Rhinebothriidea
- Bộ Spathebothriidea
- Bộ Tetrabothriidea
- Bộ Tetraphyllidea
- Bộ Trypanorhyncha
- Phân lớp Cestodaria
- Bộ Gyrocotylidea
- Bộ Amphilinidea
- Phân lớp Eucestoda
- Lớp Monogenea
- Phân lớp Monopisthocotylea
- Bộ Montchadskyellidea
- Bộ Monocotylidea
- Bộ Dactylogyridea
- Bộ Gyrodactylidea
- Bộ Capsalidea
- Phân lớp Polyopisthocotylea
- Bộ Chimaericolidea
- Bộ Diclybothriidea
- Bộ Mazocraeidea
- Bộ Polystomatidea
- Phân lớp Monopisthocotylea
- Lớp Catenulida
- Họ Catenulidae
- Họ Chordariidae
- Họ Retronectidae
- Họ Stenostomidae
- Họ Tyrrheniellidae
- Lớp Rhabditophora
Ngành Gastrotricha[sửa]
- Bộ Chaetonotida
- Phân bộ Multitubulatina
- Bộ Neodasyidae
- Phân bộ Paucitubulatina
- Họ Chaetonotidae
- Họ Dasydytidae
- Họ Neogosseidae
- Họ Muselliferidae
- Họ Proichthydiidae
- Họ Xenotrichulidae
- Họ Dichaeturidae
- Phân bộ Multitubulatina
- Bộ Macrodasyida
- Họ Cephalodasyidae
- Họ Dactylopodolidae
- Họ Hummondasyidae
- Họ Lepidodasyidae
- Họ Macrodasyidae
- Họ Planodasyidae
- Họ Thaumastodermatidae
- Họ Redudasyidae
- Họ Turbanellidae
- Họ Xenodasyidae
Ngành Chaetognatha[sửa]
- Lớp Sagittoidea
- Phân lớp Eukrohniones
- Phân lớp Sagittiones
- Họ Pterokrohniidae
- Họ Bathybelidae
- Bộ Biphragmosagittiformes
- Bộ Aphragmophora
- Họ Sagittidae
- Phân họ Sagittinae
- Phân họ Flaccisagittinae
- Họ Sagittidae
- Phân lớp Spadelliones
- Họ Spadellidae
Ngành Acanthocephala[sửa]
- Lớp Archiacanthocephala
- Lớp Eoacanthocephala
- Lớp Palaeacanthocephala[47]
- Lớp Polyacanthocephala[51]
Ngành Gnathostomulida[sửa]
Ngành Rotifera[sửa]
- Liên lớp Eurotatoria
- Lớp Bdelloidea
- Bộ Bdelloida
- Họ Adinetidae
- Bộ Bdelloida
- Lớp Monogononta
- Bộ Flosculariaceae[60]
- Họ Conochilidae
- Họ Flosculariidae
- Họ Hexarthridae
- Họ Testudinellidae
- Họ Trochosphaeridae
- Họ Filiniidae
- Liên bộ Pseudotrocha
- Liên bộ Gnesiotrocha
- Bộ Collothecaceae [59]
- Họ Atrochidae
- Họ Collothecidae
- Bộ Collothecaceae [59]
- Bộ Flosculariaceae[60]
- Lớp Bdelloidea
- Lớp Seisonidea
- Bộ Seisonida
- Họ Seisonidae
- Chi Paraseison
- Chi Seison
- Họ Seisonidae
- Bộ Seisonida
Ngành Micrognathozoa[sửa]
Ngành Cycliophora[sửa]
- Lớp Eucycliophora
Ngành Annelida[sửa]
Ngành Sipuncula[sửa]
- Lớp Phascolosomatidea
- Lớp Sipunculidea
- Bộ Golfingiiformes
- Họ Golfingiidae
- Họ Phascolionidae
- Họ Themistidae
- Bộ Sipunculiformes
- Họ Sipunculidae
- Bộ Golfingiiformes
Ngành Mollusca[sửa]
- Phân ngành Conchifera
- Monoplacophora
- † Subclass Cyrtolitiones
- † Order Sinuitopsida
- † Superfamily Cyrtolitoidea S. A. Miller, 1889
- † Family Cyrtolitidae S. A. Miller, 1889
- † Family Carcassonnellidae Horný, 1997
- † Superfamily Cyclocyrtonelloidea Horný, 1962
- † Family Cyclocyrtonellidae Horný, 1962 (= Yochelsoniidae Horný, 1962 (inv.))
- † Family Multifariitidae Bjaly, 1973
- † Family Sinuellidae Starobogatov & Moskalev, 1987
- † Family Sinuitinidae Starobogatov & Moskalev, 1987
- † Superfamily Cyrtolitoidea S. A. Miller, 1889
- † Order Sinuitopsida
- † Subclass Cyrtonelliones
- † Order Cyrtonellida
- † Superfamily Cyrtonelloidea Knight & Yochelson, 1958
- † Family Cyrtonellidae Knight & Yochelson, 1958 (= Cyrtonellopsinae Horný, 1965)
- † Superfamily Cyrtonelloidea Knight & Yochelson, 1958
- † Order Cyrtonellida
- † Subclass Eomonoplacophora
- (Unassigned to Order)
- † Superfamily Maikhanelloidea Missarzhevsky, 1989
- † Family Maikhanellidae Missarzhevsky, 1989 (= Purellidae Vassiljeva, 1990)
- † Superfamily Maikhanelloidea Missarzhevsky, 1989
- (Unassigned to Order)
- † Subclass Tergomya (= Pilinea)
- † Order Kirengellida (= Romaniellida)
- † Superfamily Archaeophialoidea Knight & Yochelson, 1958
- † Family Archaeophialidae Knight & Yochelson, 1958
- † Family Peelipilinidae Horný, 2006
- † Family Pygmaeoconidae Horný, 2006
- † Superfamily Kirengelloidea Starobogatov, 1970
- † Family Kirengellidae Starobogatov, 1970
- † Family Romaniellidae Rozov, 1975
- † Family Nyuellidae Starobogatov & Moskalev, 1987
- † Superfamily Hypseloconoidea Knight, 1952
- † Family Hypseloconidae Knight, 1952
- † Superfamily Archaeophialoidea Knight & Yochelson, 1958
- Order Tryblidiida
- Superfamily Tryblidioidea Pilsbry, 1899
- † Family Tryblidiidae Pilsbry, 1899
- † Family Proplinidae Knight & Yochelson, 1958
- † Family Drahomiridae Knight & Yochelson, 1958
- † Family Bipulvinidae Starobogatov, 1970
- Superfamily Neopilinoidea Knight & Yochelson, 1958
- Family Neopilinidae Knight & Yochelson, 1958
- Subfamily Neopilininae Knight & Yochelson, 1958 (= Vemidae Moskalev, Starobogatov & Filatova, 1983; = Laevipilinidae Moskalev, Starobogatov & Filatova, 1983; = Monoplacophoridae Moskalev, Starobogatov & Filatova, 1983)
- Subfamily Veleropilininae Starobogatov & Moskalev, 1987 (= Rokopellidae Starobogatov & Moskalev, 1987; = Micropilinidae Haszprunar & Schaefer, 1997)
- Family Neopilinidae Knight & Yochelson, 1958
- Superfamily Tryblidioidea Pilsbry, 1899
- † Order Kirengellida (= Romaniellida)
- † Subclass Cyrtolitiones
- Bivalvia
- Gastropoda
- Scaphopoda
- Cephalopoda
- Archinacelloidea†
- Rostroconchia†
- Helcionelloida†
- Monoplacophora
Ngành Bryozoa[sửa]
- Lớp Stenolaemata
- Bộ Cyclostomatida
- Bộ Cystoporata
- Bộ Cryptostomata
- Bộ Esthonioporata
- Bộ Fenestrata
- Bộ Timanodictyina
- Bộ Trepostomatida
- Lớp Phylactolaemata
- Bộ Plumatellida
- Họ Cristatellidae
- Họ Fredericellidae
- Họ Lophopodidae
- Họ Pectinatellidae
- Họ Plumatellidae
- Họ Stephanellidae
- Họ Tapajosellidae
- Bộ Plumatellida
- Lớp Gymnolaemata
- Bộ Ctenostomatida
- Bộ Cheilostomata
Ngành Entoprocta[sửa]
- Họ Barentsiidae (Urnatellidae)
- Họ Loxokalypodidae
- Họ Loxosomatidae
- Họ Pedicellinidae
Ngành Phoronida[sửa]
- Chi Phoronis
- Chi Phoronopsis
- Chi †Diversipora?
- Chi †Hederella?
- Chi †Cytosporella?
- Chi †Hederellids
- Chi †Hernodia?
Ngành Brachiopoda[sửa]
Lớp Hyolitha †[sửa]
- Bộ Hyolithida
- Họ Hyolithidae
- Bộ Orthothecida
- Họ Allathecidae
- Họ Circothecidae
- Họ Gracilithecidae
- Họ Orthothecidae
- Họ Tetrathecidae
- Họ Novitatidae
- Chi Lenatheca
- Chi Pedunculotheca
- Chi Probactrotheca
- Bộ Incertae sedis
- Chi Cupitheca
Ngành Monoblastozoa[sửa]
- Họ Salinellidae
Ngành Dicyemida[sửa]
- Lớp Rouphozoa
- Họ Kantharellidae
- Họ Dicyemidae
- Họ Conocyemidae [59]
- Chi Conocyema
- Chi Microcyema
Ngành Orthonectida[sửa]
- Họ Rhopaluridae [59]
- Họ Pelmatosphaeridae [59]
- Chi Pelmatosphaera
Ngành Agmata [62][sửa]
- Họ †Salterellidae[63]
- Chi †Ellisell[64][65][66]
- Chi †Salterella
- Chi †Volborthella[66][67][68]
Ngành Petalonamae[sửa]
- Chi †Stromatoveris
- Lớp †Rangeomorpha
- Lớp †Erniettomorpha Các chi
- Lớp †Arboreomorpha
- † Charniodiscus hoặc Arborea
- † Khatyspytia
- † Thaumaptilon
- † Vaizitsinia
Ngành Proarticulata[sửa]
- Lớp †Vendiamorpha
- †Vendiidae
- Chi Vendia
- Chi Paravendia
- Chi Karakhtia
- †Vendiidae
- Lớp†Dipleurozoa
- Lớp †Cephalozoa
Ngành Trilobozoa[sửa]
- Ngành Trilobozoa †
- Họ Albumaresidae †
- Họ Tribrachididae †
- Chi Tribrachidium †
- Họ Anabaritidae †
- Chi Aculeochrea †
- Chi Anabarites †
- Chi Cambrotubulus †
- Chi Mariochrea †
- Chi Selindeochrea †
- Họ incertae saedis
- Chi Gastreochrea †
- Chi Hallidaya †
- Chi Kotuites †
- Chi Lobiochrea †
- Chi Longiocrea †
- Chi Paragloborilus †
- Chi Rugoconites †
- Chi Tinsitheca †
- Chi Triforillonia†
Ngành Medusoid[sửa]
- †Arkarua
- †Aspidella
- †Brachina
- †Corumbella
- †Cyclomedusa
- †Eoporpita
- †Ediacaria
- †Eoandromeda
- †Haootia (polipoid)
- †Hiemalora (anemonoid)
- †Inaria (?)
- †Kimberella (molluscoid)
- †Mawsonites
- †Medusina
- †Nimbia
- †Pomoria
- †Solza
- †Studenicia
Các nhóm được đề xuất:[71]
Cây phát sinh loài[sửa]
Cây phát sinh loài này chưa đầy đủ các ngành! Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Clade”.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “anchor”.
Các phân ngành[sửa]
- Echinodermata
- Chordata
- Branchiopoda
- Xenacoelomorpha
- Cnidaria
- Mollusca
- Arthropoda
Tổng 22 phân ngành
Phân thứ ngành[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ↑ {{chú thích web|url=https://www.pmfias.com/classification-animalia-animal-kingdom/
- ↑ MeSH Placozoa
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 4,0 4,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 12,0 12,1 Merrick Ekins, Dirk Erpenbeck, Lisa Goudie, John N. A. Hooper: New carnivorous sponges and allied species from the Great Australian Bight. In: ZooTaxa Volume 4878, No. 2. Jan 2021. doi:10.11646/zootaxa.4878.2.2. Along with:
- Watch out they Bight! Three new Carnivorous sponges found in Great Australian Bight. On: scimex.org. 15 January 2021. Queensland Museum Media Release.
- Jacinta Bowler: Scientists Just Discovered 3 New Kinds of Carnivorous Sponge in The Deep Ocean . On: sciencealert. 18 January 2021.
- ↑ Trong Nelson, Polypteriformes được đặt trong phân lớp Cladistia.
- ↑ Theo ITIS, Gobiesociformes được coi là một phân bộ với tên gọi Gobiesocoidei, thuộc bộ Perciformes.
- ↑ Theo ITIS, Syngnathiformes là phân bộ Syngnathoidei thuộc bộ Gasterosteiformes.
- ↑ doi:10.1111/j.1475-4983.2011.01034.x
Hoàn thành chú thích này - ↑ Caron, (2005-2006), Bannfia constricta, a putative vetulicolid from the Middle Cambrian Burgess Shales [1] Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:Webarchive/data' not found.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 20,0 20,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 21,0 21,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 23,0 23,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 30,0 30,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Tên đáng ngờ (1)
- ↑ 33,0 33,1 33,2 33,3 33,4 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Tên đáng ngờ (2)
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Tên đáng ngờ (3)
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ (Chengjiang deposits)Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
- ↑ 43,0 43,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=196823#null
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=197470
- ↑ Huston, D. C., Cribb, T. H., & Smales, L. R. (2020). Molecular characterisation of acanthocephalans from Australian marine teleosts: proposal of a new family, synonymy of another and transfer of taxa between orders. Systematic Parasitology, 1-23.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 59,0 59,1 59,2 59,3 59,4 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “GBIF” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Lỗi chú thích: Thẻ<ref>
không hợp lệ: tên “GBIF” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Lỗi chú thích: Thẻ<ref>
không hợp lệ: tên “GBIF” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 66,0 66,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Mikhail A. Fedonkin, James G. Gehling, Kathleen Grey, Guy M. Narbonne, and Patricia Vickers-Rich. Foreword by Arthur C. Clarke. (2008) "The Rise of Animals. Evolution and Diversification of the Kingdom Animalia"
- ↑ Adolf Seilacher & Roland Goldring 1996, Class Psammocorallia (Coelenterata, Vendian‐Ordovician): Recognition, systematics, and distribution. Journal GFF, Volume 118, 1996 - Issue 4
Xem thêm[sửa]
- Micrognathozoa
- Gnathosmulida
- Chaetognatha
- Acanthocephala
- Animalia
- Eumetazoa
- Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.
- https://animaldiversity.org/accounts/Animalia/
- https://en.m.wikipedia.org/wiki/Animal
Petalonamae[sửa]
- Hoyal Cuthill, Jennifer F.; Han, Jian; Álvaro, Javier. Cambrian petalonamid Stromatoveris phylogenetically links Ediacaran biota to later animals. Palaeontology 2018 11.
- MARTINSSON, ANDERS. Keys to German palaeontological and stratigraphical terminology. Lethaia October 1978.
- BOOK REVIEW. Integrative Zoology 2008 12.
- Glaessner, M.F.; Walter, M.R.. New Precambrian fossils from the Arumbera Sandstone, Northern Territory, Australia. Alcheringa: An Australasian Journal of Palaeontology 1975 01.
- Grazhdankin, Dmitriy. Patterns of Evolution of the Ediacaran Soft-Bodied Biota. Journal of Paleontology 2014 03.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Clade”.
Medusoid[sửa]
- Một số thông tin phân loại của Medusoid
Placozoa[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Side box”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Side box”.
- The Trichoplax adhaerens Grell-BS-1999 v1.0 Genome Portal at the DOE Joint Genome Institute
- The Trichoplax Genome Project at the Yale Peabody Museum
- A Weird Wee Beastie: Trichoplax adhaerens
- Research articles from the ITZ, TiHo Hannover
- Information page from the University of California at Berkeley
- Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”. – Mitochondrial DNA and 16S rRNA analysis and phylogeny of Trichoplax adhaerens
- Historical overview of Trichoplax research
- Science Daily:Genome Of Simplest Animal Reveals Ancient Lineage, Confounding Array Of Complex Capabilities
- Vicki Buchsbaum Pearse, and Oliver Voigt, 2007. "Field biology of placozoans (Trichoplax): distribution, diversity, biotic interactions. Integrative and Comparative Biology", doi:10.1093/icb/icm015.
- Tham khảo Trilobozoa
- Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
Liên kết ngoài[sửa]
Liên kết ngoài Trilobozoa[sửa]
- Ediacara Assemblage University of Bristol
Liên kết ngoài Proarticulata[sửa]
- Database of Ediacaran Biota Advent of Complex Life
Liên kết ngoài Vendobionta[sửa]
- Dunn, F. S.; Liu, A. G.; Donoghue, P. C. «Ediacaran developmental biology». (2017). Biological Reviews. 93 (2): 914-932.
This article "Phân loại Giới Động vật" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Phân loại Giới Động vật. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.
- ↑ Mary Wade 1972, Hydrozoa and Scyphozoa and other medusoids from the Precambrian Ediacara fauna, South Australia. Palaeontology, Volume: 15, Part: 2, Publication Date: June 1972, Page(s): 197 – 225