Tống Vĩ Ân
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Category handler”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”. Tống Vĩ Ân (Hán ngữ: 宋緯恩, bính âm: Sòngwěi'ēn, tên tiếng Anh là Song Wayne) sinh ngày 20 tháng 12 năm 1994 ở Đài Trung, là một diễn viên người Đài Loan.
Sự nghiệp[sửa]
Tống Vĩ Ân tốt nghiệp tại Đại học Quốc gia Nghệ thuật Đài Loan. Sự nghiệp của anh bắt đầu vào năm 2015 với vai diễn đầu tiên trong bộ phim Love Cuisine, năm sau đó 2016 anh tiếp tục với một vai diễn trong phim Swimming battle đình đám. Hai năm sau nam diễn viên đã lọt vào danh sách diễn viên mới của chương trình phim truyền hình tại Giải thưởng Chuông vàng nhờ vai diễn trong loạt phim 2018 Age of Rebellion[1], cùng năm này anh đã đóng vai Xu Tai Heng trong phim Iron Ladies và vai Cai Qiang Shen trong Campus Heroes. Năm 2019, anh tham gia một sê-ri phim truyền hình web của Đài Loan mang tên HIStory3: Make Our Days Count
Danh sách phim[sửa]
Phim truyền hình[sửa]
Năm | Phim | Vai diễn | Vai trò |
---|---|---|---|
2015 | Love Cuisine | Bạn cùng lớp | Phụ |
2016 | Swimming Battle | Cui Min Hao / Hai Guai | |
2018 | Iron Ladies | Xu Tai Heng | |
Age of Rebellion | Hou Cheng Yu / Lao Hou | ||
Campus Heroes | Cai Qiang Shen | ||
2019 | The Making of An Ordinary Woman | Chen Jia Ming | |
HIStory3: Make Our Days Count | Xiang Hao Ting - Hạng Hào Đình | Chính | |
2020 | 8 Days Limited | Hui Gu Lang | Phụ |
Life: Senjou no Bokura | Du khách Đài Loan | ||
Fly the Jumper | Nian Da Xiong | ||
Life: Love on the Line (Director's Cut) | Du khách Đài Loan | ||
Magic Moment | Jiang Ke Sen | ||
2021 | Love Is Science? | Mr. An / "Anthony" | Khách |
Be Loved in House: I Do | Xiang Hao Ting | ||
Love’s Outlet | Stan | Phụ | |
The Making of an Ordinary Woman 2 | Chen Jia Ming | ||
2022 | The Iron Four | Sun Zi Chian | Chính |
Phim điện ảnh[sửa]
Năm | Phim | Vai diễn | Vai trò |
---|---|---|---|
2021 | Life: Love on the Line (Director's Cut) | Du khách Đài Loan | Phụ |
Sân khấu kịch[sửa]
Năm | Tiêu đề | Vai diễn |
---|---|---|
2020 | Shamlet | Hoàng tử Enwei |
歡迎光臨主廚之家 | Chef Kai Yu |
Danh sách âm nhạc[sửa]
Đĩa đơn[sửa]
Năm | Ngày phát hành | Tiêu đề | Hát | Ca sĩ |
---|---|---|---|---|
2019 | 23 tháng 12 | 再活一遍 | Tống Vĩ Ân, Huang Chun Chih, Xiao Bing Chih | Xiao Bing Chih |
2020 | 18 tháng 5 | 暴風圈 | Tống Vĩ Ân, Lu Li-Li, Pan Chun-Chia, Li-Cheng-Ta | Lu Li-Li, Pan Chun-Chia |
2021 | 6 tháng 5 | 愛就愛上了 | Tống Vĩ Ân với Wang Xin Chen | Wang Xin Chen |
MV nhạc[sửa]
Năm | Ngày phát hành | Tiêu đề | Diễn viên | Ca sĩ |
---|---|---|---|---|
2019 | 19 tháng 12 | 有沒有想過我 | Tống Vĩ Ân, Huang Chun Chih, Zhang Han Yuan, Liu Wei-Chen | Arrow Wei |
2020 | 17 tháng 7 | 如果有這麼一天 | Tống Vĩ Ân | Wang Xin Chen |
24 tháng 7 | 格格不入 | Tống Vĩ Ân, Wang Yu-Ping | Trần Lập Nông |
Giải thưởng[sửa]
Năm | Lễ trao giải | Giải thưởng | Tác phẩm | Vai diễn | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
2018 | Giải thưởng Chuông vàng | Giải thưởng diễn viên mới của
chương trình phim truyền hình |
Age of Rebellion | Hou Cheng Yu / Lao Hou | Đề cử |
Tham khảo[sửa]
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
Liên kết ngoài[sửa]
This article "Tống Vĩ Ân" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Tống Vĩ Ân. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.