Thành Lê
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.Thanh Le (Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Language/name/data' not found.; sinh ngày 28 tháng 8, 1985)[1] là một võ sĩ chuyên nghiệp môn võ tổng hợp người Mỹ gốc Việt và vừa là một người tập Taekwondo. Thành Lê hiện tại đang thi đấu cho One Championship với thành tích chuyên nghiệp là 12-2.
Background[sửa]
Thành Lê sinh ra tại thành phố Owensboro, tiểu bang Kentucky, Hoa Kỳ với bố là người Việt và mẹ là người Mỹ trắng. Từ nhỏ Thành Lê đã được tập luyện [[Taekwondo cùng nhà vô địch hạng lông Conor McGregor).
Sự nghiệp Võ Tổng Hợp[sửa]
The Ultimate Fighter[sửa]
Thành Lê đã từng thi đấu cho chương trình truyền hình thực tế The Ultimate Fighter mùa 22 cho đội của Urijah Faber. Thành Lê đã có một pha ra mắt thu hút mọi sự chú ý qua các cú đạp tống, đá quay lái và cuối cùng là một pha kết thúc bằng một cú đấm tay phải, dành chiến thắng knock-out trước đối thủ Andre Quinata. Vòng trong, Thành Lê thua tap-out trước đối thủ người [[Thụy Điển]] Martin Svensson từ một pha siết cổ phía sau.
Dana White's Tuesday Night Contender Series[sửa]
Thành Lê dành chiến thắng trong DWCS mùa 1 bằng một pha knock-out đối thủ Lazar Stojadinovic. Tuy nhiên anh không được Dana White ký hợp đồng UFC bởi vị trí này vào hôm đó đã thuộc về võ sĩ người Mỹ Sean O' Malley.
Legacy Fighting Championship[sửa]
Thành Lê đã dành được đai vô địch hạng lông tạm thời sau khi knock-out đối thủ người Mỹ Bobby Mosfett và dành cho mình một suất tranh đai vô địch ở giải LFA. Tuy nhiên Thành Lê đã thất bại trước Kevin Aguilar bởi một cú phản đòn sau khi Lê tung một cú đá quay lái không thành công.
One Championship[sửa]
Thành Lê hiện tại đang mang thành tích bất bại tại One Championship. Anh hiện tại là đương kim vô địch hạng lông tại giải đấu này sau khi đoạt đai từ võ sĩ người Úc gốc Việt Martin Nguyen
Lối đánh[sửa]
Thành Lê là võ sĩ thiên về lối đánh đứng. Anh được biết đến bởi những cú đá uy lực mạnh của Taekwondo. Ngoài Taekwondo, Lê cũng là một võ sĩ đai nâu môn Nhu Thuật Brasil.
Đời sống cá nhân[sửa]
Thành Lê có một em trai cũng là võ sĩ chuyên nghiệp, Vinh Lê. Bố của Thành Lê là một võ sư Taekwondo đẳng cấp cao.
Thành tích vô địch[sửa]
Mixed martial arts[sửa]
- Legacy Fighting Alliance
- Nhà vô địch hạng lông tạm thời tại Legacy Fighting Alliance
- ONE Championship
- Đương kim vô địch hạng lông tại ONE Championship
Thành tích thi đấu[sửa]
Thống kê thành tích chuyên nghiệp | ||
14 trận | 12 thắng | 2 thua |
Bằng knockout | 11 | 1 |
Bằng submission | 1 | 1 |
KQ | Chỉ số | Đối thủ | Dạng | Sự kiện | Ngày | Hiệp | Giờ | Địa điểm | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Win | 12–2 | Martin Nguyen | TKO (đấm) | ONE Championship 118: Inside the Matrix | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 3 | 2:19 | Sân vận động Singapore, Singapore | Lê lên ngôi vô địch hạng lông One Championship | |
Win | 11–2 | Ryogo Takahashi | KO (đấm) | ONE Championship 106: A New Tomorrow | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 2:51 | Băng Cốc, Thái Lan | ||
Win | 10–2 | Kotetsu Boku | KO (đấm) | ONE Championship 98: Dreams of Goldd | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 1:28 | Băng Cốc, Thái Lan | ||
Win | 9–2 | Yusup Saadulaev | KO (lên gối) | ONE Championship 92: For Honor | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 2 | 0:12 | Jakarta, Indonesia | ||
Loss | 8–2 | Kevin Aguilar | KO (đấm) | LFA 40 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 2:44 | Dallas, Texas, Hoa Kỳ | ||
Win | 8–1 | Bobby Moffett | TKO (đấm) | LFA 31 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 2 | 0:55 | Phoenix, Arizona, Hoa Kỳ | Lên lên ngôi vô địch tạm thời hạng lông LFA | |
Win | 7–1 | Lazar Stojadinovic | KO (đá đầu rồi đấm) | Dana White's Tuesday Night Contender Series - Season 1, Episode 2 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 2 | 1:35 | Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ | ||
Win | 6–1 | Alex Black | KO (đá vào thân rồi đấm) | LFA 3 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 1:43 | Lake Charles, Louisiana, Hoa Kỳ | ||
Win | 5–1 | Cody James | TKO (đấm) | MCF Productions - MCFP 1 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 0:40 | Avondale, Louisiana, Hoa Kỳ | ||
Win | 4–1 | Josh Quayhagen | TKO (đấm) | WFC - World Fighting Championships 31 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 2:49 | Baton Rouge, Louisiana, Hoa Kỳ | ||
Win | 3–1 | Shawn Fitzsimmons | TKO (giựt chỏ) | WFC - World Fighting Championships 27 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 0:27 | Baton Rouge, Louisiana, Hoa Kỳ | ||
Win | 2–1 | Matt Vaughn | SUB (khóa khống chế) | RMMA - Renaissance MMA 30 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 4:36 | New Orleans, Louisiana, Hoa Kỳ | ||
Win | 1–1 | Justin Martin | TKO (đấm) | XFC - Le vs. Martin | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 2:24 | Ponchatoula, Louisiana, Hoa Kỳ | ||
Loss | 0–1 | Robert Dunn | SUB (khóa cổ sau) | RMMA - Renaissance MMA 29 | Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Date table sorting”. | 1 | 4:58 | New Orleans, Louisiana, Hoa Kỳ |
Thành tích thi đấu triển lãm Võ Tổng Hợp[sửa]
KQ | Chỉ số | Đối thủ | Dạng | Sự kiện | Ngày | Hiệp | Giờ | Địa điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loss | 1–1 | Martin Svensson | SUB (khóa cổ sau) | The Ultimate Fighter: Team McGregor vs. Team Faber | 07 August 2015 | 2 | 3:48 | Las Vegas, Nevada | |
Win | 1–0 | Andres Quintana | TKO (đấm) | 17 July 2015 | 2 | 2:27 |
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
This article "Thành Lê" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Thành Lê. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.
- ↑ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênespn