Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”. Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại (tiếng Anh: League of Legends Universe) là một "đa vũ trụ" hư cấu được sáng tạo bởi Riot Games dựa theo cốt truyện mở rộng của từng vị tướng và từng trang phục có trong Liên Minh Huyền Thoại (ngoài cốt truyện chính của các vị tướng là xoay quanh thế giới Runeterra thì các trang phục khác của tướng cũng có một cốt truyện riêng biệt và thuộc các vũ trụ khác nhau).
Hiện tại Riot Games và Marvel đang hợp tác với nhau[1] để cho ra đời những tác phẩm truyện tranh về Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại, mà gần đây nhất là bộ truyện tranh "Zed".
Thế giới Runeterra[sửa]
Mục lục | |
---|---|
Khu vực[2][sửa]
Bilgewater[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Demacia[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Freljord[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Hư Không (The Void)[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Ionia[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Ixtal[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Noxus[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Piltover[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Quần đảo Bóng Đêm (Shadow Isles)[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Shurima[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Targon[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Bandle City[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Zaun[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”. ← Về đầu mục
Tướng[3][sửa]
Danh sách tướng[sửa]
A[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Aatrox | Quỷ kiếm Darkin | 아트록스 (atǔroksǔ) |
エイトロックス (eitorokkusu) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Runeterra |
Ahri | Hồ ly chín đuôi | 아리 (ari) |
アーリ (āri) |
Pháp Sư / Sát Thủ | Ionia |
Akali | Sát thủ đơn độc | 아칼리 (akalri) |
アカリ (akari) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Ionia |
Alistar | Quái vật đầu bò | 알리스타 (alrisǔta) |
アリスター (arisutā) |
Đấu Sĩ / Hỗ Trợ | Runeterra |
Amumu | Xác ướp u sầu | 아무무 (amumu) |
アムム (amumu) |
Đỡ Đòn / Pháp Sư | Shurima |
Anivia | Phượng hoàng băng | 애니비아 (aenibia) |
アニビア (anibia) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Freljord |
Annie | Đứa trẻ bóng tối | 애니 (aeni) |
アニー (anī) |
Pháp Sư | Runeterra |
Aphelios | Song nguyệt chiến binh | 아펠리오스
(apelriosǔ) |
アフェリオス
(aferiosu) |
Xạ Thủ | Targon |
Ashe | Cung băng | 애쉬 (aeswi) |
アッシュ (asshu) |
Xạ Thủ / Hỗ Trợ | Freljord |
Aurelion Sol | Ác long thượng giới | 아우렐리온 솔 (aurelrion sol) |
オレリオン・ソル (orerion soru) |
Pháp Sư | Runeterra |
Azir | Hoàng đế sa mạc | 아지르 (ajirǔ) |
アジール (ajīru) |
Pháp Sư / Xạ Thủ | Shurima |
B[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Bard | Ông bụt vũ trụ | 바드 (badǔ) |
バード (bādo) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Runeterra |
Blitzcrank | Người máy hơi nước | 블리츠크랭크 (bulrichǔ'kǔraengkǔ) |
ブリッツクランク (burittsu'kuranku) |
Đỡ Đòn / Hỗ Trợ | Zaun |
Brand | Thần lửa | 브랜드 (bǔraendǔ) |
ブランド (burando) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Runeterra |
Braum | Trái tim của Freljord | 브라움 (bǔraum) |
ブラウム (buraumu) |
Hỗ Trợ / Đỡ Đòn | Freljord |
C[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Caitlyn | Cảnh sát trưởng Piltover | 케이틀린 (keitǔlrin) |
ケイトリン (keitorin) |
Xạ Thủ | Piltover |
Camille | Bóng thép | 카밀 (kamil) |
カミール (kamīru) |
Đấu Sĩ | Piltover |
Cassiopeia | Xà nữ | 카시오페아 (kasiopea) |
カシオペア (kashiopea) |
Pháp Sư | Noxus |
Cho'Gath | Quái vật Hư Không | 초가스 (chogasǔ) |
チョ=ガス (cho gasu) |
Đỡ Đòn / Pháp Sư | Hư Không |
Corki | Phi công quả cảm | 코르키 (korǔki) |
コーキ (kōki) |
Xạ Thủ | Thành phố Bandle |
D[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Darius | Đại tướng Noxus | 다리우스 (dariusǔ) |
ダリウス (dariusu) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Noxus |
Diana | Vầng trăng ai oán | 다이애나 (daiaena) |
ダイアナ (daiana) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Núi Targon |
Dr.Mundo | Cuồng nhân xứ Zaun | 문도 박사 (mundo baksa) |
ドクター・ムンド (dokutā mundo) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Zaun |
Draven | Đao phủ kiêu hùng | 드레이븐 (dǔreibǔn) |
ドレイヴン (doreivun) |
Xạ Thủ | Noxus |
E[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Ekko | Cậu bé đảo lộn thời gian | 에코 (eko) |
エコー (ekō) |
Pháp Sư / Sát Thủ | Zaun |
Elise | Nữ hoàng nhền nhện | 엘리스 (elrisǔ) |
エリス (erisu) |
Pháp Sư / Đỡ Đòn | Quần Đảo Bóng Đêm |
Evelynn | Yêu nữ | 이블린 (ibǔlrin) |
イブリン (iburin) |
Sát Thủ / Pháp Sư | Runeterra |
Ezreal | Nhà thám hiểm | 이즈리얼 (ijǔriǒl) |
エズリアル (esuriaru) |
Xạ Thủ / Pháp Sư | Piltover |
F[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Fiddlesticks | Sứ giả địa ngục | 피들스틱 (pidǔl'sǔtik) |
フィドルスティック (fidoru'sutikku) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Runeterra |
Fiora | Nữ kiếm sư | 피오라 (piora) |
フィオラ (fiora) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Demacia |
Fizz | Chú cá tinh nghịch | 피즈 (pijǔ) |
フィズ (fizu) |
Pháp Sư / Đỡ Đòn | Bilgeweter |
G[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Galio | Vệ Thần khổng lồ | 갈리오 (galrio) |
ガリオ (gario) |
Đỡ Đòn / Pháp Sư | Demacia |
Gangplank | Hiểm họa vùng Saltwater | 갱플랭크 (gaeng'pǔlraengkǔ) |
ガングプランク (gangu'puranku) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Bilgeweter |
Garen | Sức mạnh của Demacia | 가렌 (garen) |
ガレン (garen) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Demacia |
Gnar | Mắt xích thượng cổ | 나르 (narǔ) |
ナー (nā) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Freljord |
Gragas | Gã bợm rượu | 그라가스 (gǔragasǔ) |
グラガス (guragasu) |
Đấu Sĩ / Pháp Sư | Freljord |
Graves | Kẻ ngoài vòng pháp luật | 그레이브즈 (gǔreibǔjǔ) |
グレイブス (gureibusu) |
Xạ Thủ / Sát Thủ | Bilgeweter |
H[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Hecarim | Bóng ma chiến tranh | 헤카림 (hekarim) |
ヘカリム (hekarimu) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Quần Đảo Bóng Đêm |
Heimerdinger | Nhà phát minh lỗi lạc | 하이머딩거 (haimǒdinggǒ) |
ハイマーディンガー (haimādingā) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Piltover |
I[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Illaoi | Nữ tu Thủy Thần | 일라오이 (ilraoi) |
イラオイ (iraoi) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Bilgeweter |
Irelia | Vũ kiếm sư | 이렐리아 (irelria) |
イレリア (ireria) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Ionia |
Ivern | Thụ Thần thân thiện | 아이번 (aibǒn) |
アイバーン (aibān) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Ionia |
J[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Janna | Cơn thịnh nộ của bão tố | 잔나 (janna) |
ジャンナ (janna) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Zaun |
Jarvan IV (Jarvan đệ tứ) |
Biểu tượng của Demacia | 자르반 4세 (jarǔban sase) |
ジャーヴァンⅣ (jāvan yonsei) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Demacia |
Jax | Bậc thầy vũ khí | 잭스 (jaeksǔ) |
ジャックス (jakkusu) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Runeterra |
Jayce | Người bảo hộ mai sau | 제이스 (jeisǔ) |
ジェイス (jeisu) |
Đấu Sĩ / Xạ Thủ | Piltover |
Jhin | Nghệ sĩ Tử Thần | 진 (jin) |
ジン (jin) |
Xạ Thủ | Ionia |
Jinx | Khẩu pháo nổi loạn | 징크스 (jingkǔsǔ) |
ジンクス (jinkusu) |
Xạ Thủ | Zaun |
K[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Kai'Sa | Ái nữ Hư Không | 카이사 (kaisa) |
カイ=サ (kai sa) |
Xạ Thủ / Sát Thủ | Hư Không |
Kalista | Mũi giáo phục hận | 칼리스타 (kalrisǔta) |
カリスタ (karisuta) |
Xạ Thủ | Quần Đảo Bóng Đêm |
Karma | Kẻ được khai sáng | 카르마 (karǔma) |
カルマ (karuma) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Ionia |
Karthus | Tiếng ru Tử Thần | 카서스 (kasǒsǔ) |
カーサス (kāsasu) |
Pháp Sư | Quần Đảo Bóng Đêm |
Kassadin | Lữ khách Hư Không | 카사딘 (kasadin) |
カサディン (kasadin) |
Sát Thủ / Pháp Sư | Hư Không |
Katarina | Ác kiếm | 카타리나 (katarina) |
カタリナ (katarina) |
Sát Thủ / Pháp Sư | Noxus |
Kayle | Thiên Thần phán quyết | 케일 (keil) |
ケイル (keiru) |
Pháp Sư | Demacia |
Kayn | Tử Thần bóng tối | 케인 (kein) |
ケイン (kein) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Ionia |
Kennen | Trái tim sấm sét | 케넨 (kenen) |
ケネン (kenen) |
Pháp Sư / Xạ Thủ | Ionia |
Kha'Zix | Sát thủ Hư Không | 카직스 (kajiksŭ) |
カ=ジックス (ka jikkusu) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Hư Không |
Kindred | Thợ săn vĩnh hằng | 킨드레드 (kindŭredŭ) |
キンドレッド (kindoreddo) |
Xạ Thủ / Đấu Sĩ | Runeterra |
Kled | Kỵ sĩ cáu kỉnh | 클레드 (kŭlredŭ) |
クレッド (kureddo) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Noxus |
Kog'Maw | Miệng của vực thẳm | 코그모 (kogŭmo) |
コグ=マウ (kogu mau) |
Xạ Thủ | Hư Không |
L[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
LeBlanc | Kẻ lừa đảo | 르블랑 (rŭbŭlrang) |
ルブラン (ruburan) |
Sát Thủ / Pháp Sư | Noxus |
Lee Sin | Thầy tu mù | 리 신 (ri sin) |
リー・シン (rī shin) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Ionia |
Leona | Bình minh rực rỡ | 레오나 (reona) |
レオナ (reona) |
Hỗ Trợ / Đỡ Đòn | Núi Targon |
Lissandra | Mụ phù thủy băng | 리산드라 (risandŭra) |
リサンドラ (risandora) |
Pháp Sư | Freljord |
Lucian | Kẻ thanh trừng | 루시안 (rusian) |
ルシアン (rushian) |
Xạ Thủ | Demacia |
Lulu | Pháp sư tinh linh | 룰루 (rulru) |
ルル (ruru) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Thành phố Bandle |
Lux | Tiểu thư ánh sáng | 럭스 (rǒksŭ) |
ラックス (rakkusu) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Demacia |
M[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Malphite | Mảnh vỡ thiên thạch | 말파이트 (malpaitŭ) |
マルファイト (marufaito) |
Đỡ Đòn / Pháp Sư | Ixtal |
Malzahar | Tiên tri Hư Không | 말자하 (maljaha) |
マルザハール (maruzahāru) |
Pháp Sư / Sát Thủ | Hư Không |
Maokai | Ma cây | 마오카이 (maokai) |
マオカイ (maokai) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Quần Đảo Bóng Đêm |
Master Yi | Kiếm sư Wuju | 마스터 이 (masŭtǒ i) |
マスター・イー (masutā ī) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Ionia |
Miss Fortune | Thợ săn tiền thưởng | 미스 포츈 (misŭ pochyun) |
ミス・フォーチュン (misu fōchun) |
Xạ Thủ | Bilgeweter |
Mordekaiser | Ác quỷ thiết giáp | 모데카이저 (modekaijǒ) |
モルデカイザー (morudekaizā) |
Đấu Sĩ / Pháp Sư | Quần Đảo Bóng Đêm |
Morgana | Thiên Thần sa ngã | 모르가나 (morŭgana) |
モルガナ (morugana) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Demacia |
N[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Nami | Nàng tiên cá | 나미 (nami) |
ナミ (nami) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Runeterra |
Nasus | Nhà thông thái sa mạc | 나서스 (nasǒsŭ) |
ナサス (nasasu) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Shurima |
Nautilus | Khổng lồ biển sâu | 노틸러스 (notilrǒsŭ) |
ノーチラス (nōchirasu) |
Đỡ Đòn / Hỗ Trợ | Bilgeweter |
Neeko | Hóa hình sư ham học | 니코 (niko) |
ニーコ (nīko) |
Pháp Sư / Xạ Thủ | Ixtal |
Nidalee | Nữ thợ săn hóa thú | 니달리 (nidalri) |
ニダリー (nidarī) |
Sát Thủ / Pháp Sư | Ixtal |
Nocturne | Ác mộng vĩnh cửu | 녹턴 (noktǒn) |
ノクターン (nokutān) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Runeterra |
Nunu & Willump | Cậu bé và người tuyết | 누누 와 윌럼프 (nunu hwa wilrǒmpŭ) |
ヌヌ&ウィルンプ (nunu to wirunpu) |
Đỡ Đòn / Hỗ Trợ | Freljord |
O[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Olaf | Chiến binh điên cuồng | 올라프 (olrapǔ) |
オラフ (orafu) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Freljord |
Orianna | Quý cô dây cót | 오리아나 (oriana) |
オリアナ (oriana) |
Pháp Sư | Piltover |
Ornn | Ngọn lửa khởi nguyên | 오른 (orǔn) |
オーン (ōn) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Freljord |
P[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Pantheon | Mũi giáo bất diệt | 판테온 (panteon) |
パンテオン (panteon) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Núi Targon |
Poppy | Người giữ búa | 뽀삐 (ppoppi) |
ポッピー (poppī) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Demacia |
Pyke | Sát thủ vùng nước đỏ | 파이크 (paikǔ) |
パイク (paiku) |
Sát Thủ / Hỗ Trợ | Bilgeweter |
Q[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Qiyana | Nữ hoàng nguyên tố | 키아나 (kiana) |
キヤナ (kiyana) |
Sát Thủ | Ixtal |
Quinn | Đôi cánh Demacia | 퀸 (kwin) |
クイン (kuin) |
Xạ Thủ / Đấu Sĩ | Demacia |
R[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Rakan | Anh chàng quyến rũ | 라칸 (rakan) |
ラカン (rakan) |
Hỗ Trợ / Đỡ Đòn | Ionia |
Rammus | Tê tê gai | 람머스 (rammǒsǔ) |
ラムス (ramusu) |
Đỡ Đòn / Đấu Sĩ | Shurima |
Rek'Sai | Nấm mồ Hư Không | 렉사이 (reksai) |
レク=サイ (reku sai) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Hư Không |
Renekton | Đồ tể sa mạc | 레넥톤 (renekton) |
レネクトン (renekuton) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Shurima |
Rengar | Thú săn mồi kiêu hãnh | 렝가 (rengga) |
レンガー (rengā) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Ixtal |
Riven | Kẻ lưu đày | 리븐 (ribǔn) |
リヴェン (riven) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Noxus |
Rumble | Hiểm họa cơ khí | 럼블 (rǒmbǔl) |
ランブル (ranpuru) |
Đấu Sĩ / Pháp Sư | Thành phố Bandle |
Ryze | Pháp sư cổ ngữ | 라이즈 (raijǔ) |
ライズ (raizu) |
Pháp Sư | Runeterra |
S[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Sejuani | Cơn thịnh nộ phương Bắc | 세주아니 (sejuani) |
セジュアニ (sejuani) |
Đỡ Đòn / Đấu Sĩ | Freljord |
Senna | Người cứu chuộc | 세나 (sena) |
セナ (sena) |
Hỗ trợ / Xạ thủ | |
Shaco | Tên hề quỷ | 샤코 (syako) |
シャコ (shako) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Runeterra |
Shen | Mắt hoàng hôn | 쉔 (swen) |
シェン (shen) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Ionia |
Shyvana | Long nữ | 쉬바나 (swibana) |
シヴァーナ (shivāna) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Demacia |
Singed | Dược sĩ điên | 신지드 (sinjidǔ) |
シンジド (shinjido) |
Đỡ Đòn / Pháp Sư | Zaun |
Sion | Chiến binh bất tử | 사이온 (saion) |
サイオン (saion) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Noxus |
Sivir | Nữ chúa chiến trường | 시비르 (sibirǔ) |
シヴィア (shivia) |
Xạ Thủ | Shurima |
Skarner | Bò cạp kim cương | 스카너 (sǔkanǒ) |
スカーナー (sukānā) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Shurima |
Sona | Đại cầm nữ | 소나 (sona) |
ソナ (sona) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Demacia |
Soraka | Tinh nữ | 소라카 (soraka) |
ソラカ (soraka) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Núi Targon |
Swain | Nguyên soái Noxus | 스웨인 (sǔwein) |
スウェイン (suwein) |
Pháp Sư / Đỡ Đòn | Noxus |
Sylas | Kẻ phá xiềng | 사일러스 (sailrǒsǔ) |
サイラス (sairasu) |
Pháp Sư | Demacia |
Syndra | Nữ chúa bóng tối | 신드라 (sindǔra) |
シンドラ (shindora) |
Pháp Sư | Ionia |
T[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Tahm Kench | Thủy quái đại vương | 탐 켄치 (tam kenchi) |
タム・ケンチ (tamu kenchi) |
Hỗ Trợ / Đỡ Đòn | Bilgeweter |
Taliyah | Phù thủy đá | 탈리야 (talriya) |
タリヤ (tariya) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Shurima |
Talon | Sát thủ bóng đêm | 탈론 (talron) |
タロン (taron) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Noxus |
Taric | Tấm khiên Valoran | 타릭 (tarik) |
タリック (tarikku) |
Hỗ Trợ / Đỡ Đòn | Núi Targon |
Teemo | Trinh sát nhanh nhẹn | 티모 (timo) |
ティーモ (tīmo) |
Pháp Sư / Xạ Thủ | Thành phố Bandle |
Thresh | Cai ngục xiềng xích | 쓰레쉬 (ssǔreswi) |
スレッシュ (suresshu) |
Hỗ Trợ | Quần Đảo Bóng Đêm |
Tristana | Tay súng Yordle | 트리스타나 (tǔrisǔtana) |
トリスターナ (torisutāna) |
Xạ Thủ | Thành phố Bandle |
Trundle | Vua quỷ khổng lồ | 트런들 (tǔrǒndǔl) |
トランドル (torandoru) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Freljord |
Tryndamere | Bá vương man di | 트린다미어 (tǔrimdamiǒ) |
トリンダメア (torindamea) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Freljord |
Twisted Fate | Thần bài | 트위스티드 페이트 (tǔwisǔtidǔ peitǔ) |
ツイステッド・フェイト (tsuisuteddo feito) |
Pháp Sư / Xạ Thủ | Bilgeweter |
Twitch | Chuột thành tinh | 트위치 (tǔwichi) |
トゥイッチ (tuicchi) |
Xạ Thủ / Sát Thủ | Zaun |
U[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Udyr | Lữ khách tinh linh | 우디르 (udirǔ) |
ウディア (udia) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Freljord |
Urgot | Pháo đài di động | 우르곳 (urǔgot) |
アーゴット (āgotto) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn / Xạ Thủ | Zaun |
V[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Varus | Mũi tên báo thù | 바루스 (barusǔ) |
ヴァルス (varusu) |
Xạ Thủ | Ionia |
Vayne | Thợ săn bóng đêm | 베인 (bein) |
ヴェイン (vein) |
Xạ Thủ / Sát Thủ | Demacia |
Veigar | Bậc thầy tiểu quỷ | 베이가 (beiga) |
ベイガー (beigā) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Thành phố Bandle |
Vel'Koz | Con mắt Hư Không | 벨코즈 (belkojǔ) |
ヴェル=コズ (veru kozu) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Hư Không |
Vi | Cảnh binh Piltover | 바이 (bai) |
ヴァイ (vai) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Piltover |
Viktor | Sứ giả máy móc | 빅토르 (biktorǔ) |
ビクター (bikutā) |
Pháp Sư | Zaun |
Vladimir | Thần chết đỏ | 블라디미르 (bǔlradimirǔ) |
ブラッドミア (buradomia) |
Pháp Sư / Đỡ Đòn | Noxus |
Volibear | Gấu sấm sét | 볼리베어 (bolribeǒ) |
ボリベア (boribea) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Freljord |
W[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Warwick | Quái Thú Sổng Chuồng | 워윅 (wǒwik) |
ワーウィック (wāwikku) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Zaun |
Wukong (Ngộ Không) |
Hầu vương | 오공 (ukong) |
ウーコン (ūkon) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Ionia |
X[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Xayah | Cô nàng nổi loạn | 자야 (jaya) |
ザヤ (zaya) |
Xạ Thủ | Ionia |
Xerath | Pháp sư thăng hoa | 제라스 (jerasǔ) |
ゼラス (zerasu) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Shurima |
Xin Zhao | Tể tướng Demacia | 신 짜오 (sin jjao) |
シン・ジャオ (shin jao) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Demacia |
Y[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Yasuo | Kẻ bất dung thứ | 야스오 (yasǔo) |
アスオ (yasuo) |
Đấu Sĩ / Sát Thủ | Ionia |
Yorick | Kẻ dẫn dắt linh hồn | 요릭 (yorik) |
ヨリック (yorikku) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Quần Đảo Bóng Đêm |
Yuumi | Cô mèo ma thuật | 유미 (yumi) |
ユーミ (yūmi) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Thành phố Bandle |
Z[sửa]
Tên | Danh hiệu | Tên Hàn | Tên Nhật | Vai trò | Khu vực |
---|---|---|---|---|---|
Zac | Vũ khí bí mật | 자크 (jakǔ) |
ザック (zakku) |
Đấu Sĩ / Đỡ Đòn | Zaun |
Zed | Chúa tể bóng tối | 제드 (jedǔ) |
ゼド (zedo) |
Sát Thủ / Đấu Sĩ | Ionia |
Ziggs | Chuyên gia chất nổ | 직스 (jiksǔ) |
ジグス (jigusu) |
Pháp Sư | Piltover |
Zilean | Giám hộ thời gian | 질리언 (jilriǒn) |
ジリアン (jirian) |
Hỗ Trợ / Pháp Sư | Icathia |
Zoe | Bậc thầy biến ảo | 조이 (joi) |
ゾーイ (zōi) |
Pháp Sư / Sát Thủ | Núi Targon |
Zyra | Gai nổi loạn | 자이라 (jaira) |
ザイラ (zaira) |
Pháp Sư / Hỗ Trợ | Ixtal |
Vũ trụ song song[sửa]
Star Guardian[sửa]
Giới thiệu: Trong một vũ trụ rộng lớn và tăm tối, những chiến binh trẻ được định mệnh chọn ra để bảo vệ ánh sáng của các vì sao. Số phận của họ là cháy lên rực rỡ, nhưng cũng vụt tắt thật đột ngột như khi họ tỏa sáng.
Star Guardian 2016 | ||
---|---|---|
Lux | Đội trưởng | Trượng hào quang |
Janna | Cố vấn | Zephyr |
Jinx | Thành viên | Kuro & Shiro |
Poppy | Thành viên | Búa ánh sáng |
Lulu | Thành viên | Pix |
Star Guardian 2017 | ||
Ahri | Thủ lĩnh | Kiko |
Syndra | Cố vấn | Multi |
Miss Fortune | Phó thủ lĩnh (hiện tại) Thành viên trong đội cũ của Ahri (trước kia) |
Boki & Baki |
Ezreal | Thành viên | Yuuto |
Soraka | Thành viên | Shisa |
Star Guardian 2019 | ||
Zoe | Star Guardian cổ xưa | Ran |
Rakan | Cựu thành viên trong đội cũ của Ahri | Riku |
Xayah | Cựu thành viên trong đội cũ của Ahri | Saki |
Neeko | Cựu thành viên trong đội cũ của Ahri | Towa |
Odyssey[sửa]
Giới thiệu: Từ khu trung tâm sầm uất đến vùng biên giới hoang vu, đâu đâu cũng có những cuộc phiêu lưu! Đế chế Demaxian đã từng thống trị mọi thiên hà có người cư trú, bỏ qua sự chống đối của Hội Thánh Sư và Tập Đoàn tội phạm, để theo đuổi nguồn năng lượng dồi dào từ ora. Thứ vật chất thần bí được rút ra từ những sinh vật khổng lồ ngao du khắp trời sao này là nguồn sống của mọi nền văn minh, nhưng cũng hứa hẹn sức mạnh không tưởng cho những ai giữ chúng cho bản thân mình…
Thành viên | Vai trò |
---|---|
Yasuo | Thuyền trưởng |
Sona | Thành viên hạm đội Thành viên Hội Thánh Sư |
Jinx | Chuyên gia lắp ráp, phá hủy vũ khí |
Malphite | Thành viên hạm đội |
Ziggs | Kỹ sư, chuyên gia về vũ khí Ora |
Thành viên | Vai trò |
Kayn | Chiến lược gia quân sự Nhất Phẩm Đại Tướng (Đế chế Demaxian) |
Thực thể | Vai trò |
Zed | Thực thể Ora (hiện tại) Thành viên Hội Thánh Sư (trước kia) |
Music[sửa]
Pentakill[sửa]
Pentakill à một ban nhạc Rock ảo và cũng là nhóm nhạc đầu tiên trong Vũ trụ âm nhạc của Liên Minh Huyền Thoại. Ban đầu nhóm gồm 5 thành viên, sau này Kayle gia nhập, trở thành thành viên thứ 6.
Tên | Debut | Vai trò |
---|---|---|
Karthus | 2011 | Ca sĩ, Trưởng nhóm |
Mordekaiser | 2011 | Guitar |
Olaf | 2011 | Tay trống |
Sona | 2011 | Keyboard |
Yorick | 2011 | Guitar Bass |
Kayle | 8/8/2017 | Ca sĩ |
Album | Phát hành | D/s bài hát |
Smite and Ignite[4] | Lightbringer | |
Deathfire Grasp | ||
Ohmwrecker | ||
Last Whisper | ||
The Hex Core | ||
The Prophecy | ||
Thornmail | ||
Orb of Winter | ||
Grasp of The Undying[5] | The Cull | |
Mortal Reminder | ||
Tear of The Goddess | ||
Infinity Edge | ||
Dead Man's Plate | ||
The Hex Core MK-2 | ||
The Bloodthirster | ||
Frozen Heart | ||
Rapid Firecannon | ||
Blade of The Ruined King |
K/DA[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “main”. K/DA là một nhóm nhạc K-pop ảo gồm 4 thành viên nữ được thành lập, debut ngày 3/11/2018 tại lễ khai mạc vòng chung kết Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018.[6]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Tên | Biệt danh | Vai trò | Debut |
---|---|---|---|
Ahri | Foxy, Gumiho | Trưởng nhóm, Hát chính, Visual | 25/11/2013 (Solo) |
Akali | Rogue,힙합검객 | Rapper chính | 3/11/2018 |
Kai'sa | 小笼包, Bokkie | Vũ công chính | 3/11/2018 |
Evelynn | Siren, Eve | Hát chính, Rapper | 3/11/2018 |
Ca khúc | Debut | Thể loại | |
True Damage[sửa]
True Damage là một nhóm nhạc Hip-hop ảo gồm 5 thành viên được thành lập và ra mắt lần đầu tại lễ khai mạc vòng chung kết Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2019 ngày 10/11/2019.[8]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “collapsible list”.
Tên | Vai trò | Debut | ||
---|---|---|---|---|
Akali | Rapper | 3/11/2018 (K/DA) | ||
Senna | Rapper | 10/11/2019 | ||
Qiyana | Rapper | 10/11/2019 | ||
Ekko | Rapper | 10/11/2019 | ||
Yasuo | Nhà sản xuất nhạc/DJ | 10/11/2019 | ||
Ca khúc | Debut | Thể loại | ||
Giants[9] |
Phim[sửa]
Phim ngắn[sửa]
Điện ảnh[sửa]
Hoạt hình[sửa]
Truyện[sửa]
Truyện tranh[sửa]
Truyện tranh | Số kỳ | Sản xuất | Tác giả/ Biên kịch |
---|---|---|---|
Ashe: Chiến Mẫu | 4 | Riot Games x Marvel | Odin Austin Shafer |
Lux | 5 | John O'Bryan | |
Zed | 2 (Đang ra) | Odin Austin Shafer | |
Ryze: Vùng đất cháy | One Shot | Riot Games | Riot Games |
Varus: Mũi tên báo thù | |||
Varus: Ánh sáng trong tim | |||
Jinx & Ziggs: Họa màu thành phố | |||
Nami: Dưới vực thẳm | |||
Miss Fortune: Vận may mỉm cười | |||
Darius: Dòng máu Noxus |
Ashe: Chiến mẫu[sửa]
Giới thiệu: Lớn lên ở phương Bắc hoang vu lạnh giá, Ashe là Băng Tộc, một chiến binh sở hữu mối liên hệ ma thuật bẩm sinh với vùng đất quê hương—và mang trên mình những kỳ vọng của người mẹ cuồng tín. Khi họ lên đường tìm kiếm sự thật ẩn sau một thần thoại, những mối liên hệ tan vỡ, những bí mật bị lộ ra ánh sáng, và Runeterra thay đổi mãi mãi. Liệu Ashe có trở thành vị thủ lĩnh mà người dân của cô cần? Hay định mệnh chỉ là một giấc mơ rỗng tuếch?
Lux[sửa]
Giới thiệu: Demacia là một đất nước yên bình, nơi trật tự được duy trì bằng mọi giá bởi các Thợ Săn Pháp Sư, những người truy lùng bất kỳ ai sử dụng ma thuật bị cấm đoán. Xuất thân danh gia vọng tộc, LUXANNA 'LUX' CROWNGUARD có một cuộc sống trong mơ—nhưng ẩn sau đó là bí mật khủng khiếp. Khi ma thuật ánh sáng trong cô trỗi dậy, Lux phải quyết định xem mình chọn anh trai GAREN cùng tầng lớp cai trị Demacia…hay những pháp sư phải lẩn trốn ngoài rìa xã hội.
Zed[sửa]
Giới thiệu: Ở Ionia, một vùng đất giàu truyền thống và đang phục hồi sau chiến tranh, chàng chiến binh Zed đang lãnh đạo một hội sát thủ. Sau khi Zed hạ sát sư phụ, người bạn thời thơ ấu của anh, Shen, đã chọn con đường thừa kế danh hiệu Mắt Hoàng Hôn của cha và gìn giữ sự cân bằng ma thuật tại Ionia. Nhưng khi Zed bị lừa đến ngôi làng nơi anh và Shen từng đối đầu với cái ác, tên sát nhân điên loạn trong quá khứ đã trở lại: gã tâm thần với tài năng ma thuật Khada Jhin!
Truyện ngắn[sửa]
Chủ đề | Truyện ngắn | Sản xuất | Tác giả |
---|---|---|---|
Star Guardian | Sao rơi | Riot Games | Ariel Lawrence |
Tiệc ngủ | |||
Ngôi sao chạng vạng | |||
Odyssey | Mồi dụ | Riot Games | Dan Abnett |
Bilgewater | Thủy triều rực lửa | Riot Games | Scott Hawkes, George Krstic, Anthony Reynolds, John O'Bryan |
Bóng đêm và vận mệnh | Graham Mcneill | ||
Máu đổ trên mặt nước | Riot Games | ||
Phát súng cuối cùng | |||
Gánh nặng | |||
Đặt gấp đôi | |||
Xà tinh | Anthony Reynolds | ||
Nổi khổ của con bạc | Anthony Reynolds |
Âm nhạc[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ↑ Mavel hợp tác với Riot Games
- ↑ Xem chi tiết tại Trang chủ Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại/ Khu vực.
- ↑ Khám phá cốt truyện của toàn bộ tướng tại Trang chủ Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại/ Tướng.
- ↑ Album 1 - Smite and Ignite (Pentakill)
- ↑ Album 2 - Grasp of The Undying (Pentakill)
- ↑ POP/STARS - Opening Ceremony Presented by Mastercard ...
- ↑ K/DA - POP/STARS (ft. Madison Beer, (G)I-DLE, Jaira ...
- ↑ Opening Ceremony Presented by Mastercard | 2019 ...
- ↑ Thiệt hại thực sự - GIANTS (ft. Becky G, Keke Palmer ...
Liên kết ngoài[sửa]
Trang chủ:
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Navbar' not found.
This article "Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Vũ trụ Liên Minh Huyền Thoại. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.