Worranit Thawornwong
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.
Worranit Thawornwong (tiếng Thái: วรนิษฐ์ ถาวรวงศ์, sinh ngày 09 tháng 10 năm 1996) còn có nghệ danh là Mook (มุก), là một diễn viên và ca sĩ người Thái Lan nổi tiếng nhất GMMTV.[1]
Cô được biết đến qua series Ugly Duckling: Perfect Match (2015), Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), Oh My Boss (2021).
Tiểu sử và học vấn[sửa]
Cô là con thứ hai trong gia đình có 2 anh em. Anh trai của cô - Mek Jirakit Thawornwong, là một diễn viên cùng chung công ty.[2]
Cô tốt nghiệp giáo dục phổ thông tại trường Satriwitthaya 2. Cô tốt nghiệp bằng Cử nhân chuyên ngành nhân văn tại Khoa Nghệ thuật truyền thông, Đại học Kasetsart.
Sự nghiệp[sửa]
Mook bắt đầu diễn xuất của mình vào năm 2013 trong bộ phim Love Opposite của Bang Channel. Từ đó cô trở thành diễn viên và ca sĩ trực thuộc công ty GMMTV.
Cô còn được biết với những vai chính trong những bộ phim như Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), Oh My Boss (2021).
Ngoài diễn xuất, cô còn có khả năng thiên phú là giọng hát của mình. Cô đã hát nhiều ca khúc cho các bộ phim truyền hình.
Điện ảnh[sửa]
Phim truyền hình[sửa]
Năm | Tên phim | Tên nhân vật | Vai trò | Ref. |
---|---|---|---|---|
2015 | Room Alone 401-410 | Snow | Vai chính | |
Room Alone 2 | ||||
Ugly Duckling: Perfect Match | Junior | |||
Ugly Duckling: Pity Girl | Khách mời (Ep.1) | |||
Ugly Duckling: Don't | ||||
Ugly Duckling: Boy's Paradise | ||||
2016 | Kiss: The Series | Sanrak | Vai chính | |
2017 | U-Prince Series: Ambitious Boss | Mantou | [3] | |
My Dear Loser Series: Monster Romance | Namking | [4] | ||
My Dear Loser Series: Happy Ever After | Khách mời (Ep. 12) | [5] | ||
2018 | Mint To Be | BB | Vai chính | [6] |
Kiss Me Again | Sanrak | Vai phụ | ||
Love at First Hate | Kluay | Vai chính | [7] | |
2019 | Mia Noi | Chala | [8] | |
Plara Song Krueng | Woon / Wan | [9] | ||
2020 | Angel Beside Me | Serena | Vai phụ | [10] |
Girl Next Room: Motobike Baby | Sundae | Vai chính | [11] | |
Girl Next Room: Security Love | Khách mời (Ep. 6) | |||
Ban Sao Sod | Je t'aime | Vai chính | [12] | |
2021 | Oh My Boss | Noomnim | [13] | |
The Revenge | Kate / Prae | [14] | ||
2022 | The Three GentleBros | [15] | ||
My Queen | Baby | Vai phụ | ||
2023 | The Jungle | Kew | Nữ phụ |
Điện ảnh[sửa]
Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2013 | Love Opposite | Bew | Vai chính |
Special[sửa]
Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2016 | Little Big Dreams | Dream | Vai phụ | [16] |
2020 | Cornetto Love Expert | Nui | Vai chính (Ep. 3) | [17] |
Love Stranger | B-Bug | Vai chính | [18] |
TV Show[sửa]
Năm | Tên show | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|
2014 | 2piece 2please | Host chính | |
2015 | High School Reunion | Khách mời (Ep. 53) | |
Loukgolf’s English Room | Khách mời (Ep. 84) | ||
2016 | Love Missions | Khách mời (Ep. 6) | |
Let's Play Challenge | Khách mời (Ep. 21, 32, 36) | ||
2017 | #TEAMGIRL | Host chính | |
Q&A with Admin | Khách mời (Ep. 1) | ||
2018 | School Rangers | Khách mời (Ep. 23-24, 32-33, 44-46, 99-101, 110-111, 131-132, 171-172) | |
Talk with Toey One Night | Khách mời (Ep. 4) | ||
Yai & the Grandsons | Khách mời (Ep. 11-14) | ||
Max x Tul First VLOG | Khách mời (Ep. 4) | ||
2019 | 5 Golden Rings | Khách mời (Ep. 25) | |
Moo Jong Pang | Khách mời (Ep. 7) | ||
Arm Share | Khách mời (Ep. 24, 30, 75, 83) | ||
Off Gun Fun Night Season 2 | Khách mời (Ep. 5) | ||
Be My Baby | Khách mời (Ep. 7) | ||
2020 | Talk with Toey | Khách mời (Ep. 11, 23) | |
Come & Join Gun | Khách mời (Ep. 4) | ||
The Mask: Temple Fair | Khách mời (Ep. 8) | ||
Friend Drive | Khách mời (Ep. 9) | ||
LogLog | Khách mời (Ep. 34) | ||
Superstar Pafin | Khách mời (Ep. 35) | ||
OffGun Mommy Taste | Khách mời (Ep. 13) | ||
GoyNattyDream - Tell Me All About You | Khách mời (Ep. 19) | ||
Two Tigers | Khách mời (Ep. 13) | ||
2021 | Fin's Kitchen | Khách mời (Ep. 5) | |
Live At Lunch Season 2 | Khách mời (Ep. 14) | ||
2022 | Asoramit | Khách mời (Ep. 6) | |
What Is in Your Car? | Khách mời (Ep. 5) |
Âm nhạc[sửa]
OST[sửa]
Năm | Ngày phát hành | Tên bài | Phim | Ref. |
---|---|---|---|---|
2015 | 09/06 | มาทันเวลาพอดี | Ugly Duckling Series: Perfect Match | [19] |
29/10 | คนเจ้าชู้ (บีดับบีดู) | Ugly Duckling Series: Boy's Paradise | [20] | |
2016 | 02/03 | พูดว่ารักในใจ | Senior Secret Love: My Lil Boy | [21] |
14/06 | ไม่ธรรมดา | U-Prince Series: The Handsome Cowboy | [22] | |
2017 | 20/03 | หนี | Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | [23] |
06/06 | อะไรก็ได้ในใจเธอ | U-Prince The Series: The Ambitious Boss | [24] | |
2018 | 24/07 | ยิ่งปฏิเสธ ยิ่งรักเธอ | Mint To Be | [25] |
11/09 | จริงใจหรือแกล้งให้ไหวหวั่น | Love at First Hate | [26] | |
2019 | 03/05 | เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker | [27] | |
2020 | 25/02 | รักตัวเองบ้างนะ | Girl Next Room | [28] |
05/10 | หวังใจ (ไว้ให้เธอโสด) / Hope | ฺBan Sao Sod | [29] | |
16/11 | ไม่พอจะฝัน | [30] | ||
2021 | 14/05 | Tell Me | Oh My Boss | [31] |
MV[sửa]
Năm | Tiêu đề | Ca sĩ | Ref. |
---|---|---|---|
2019 | เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker | Mook Worranit | [27] |
2020 | ไม่พอจะฝัน | Tom Isara x Mook Worranit | [30] |
Liên kết ngoài[sửa]
- Worranit Thawornnwong trên trang web chính thức của GMMTV
- Kênh Worranit Thawornwong trên YouTube
- Worranit Thawornwong trên FacebookLỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “EditAtWikidata”.
- Worranit Thawornwong trên InstagramLỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “EditAtWikidata”.
- Worranit Thawornwong trên TwitterLỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “EditAtWikidata”.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “WikidataCheck”.
- Worranit Thawornwong trên IMDb Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “EditAtWikidata”.
Tham khảo[sửa]
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 27,0 27,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ 30,0 30,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
This article "Worranit Thawornwong" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Worranit Thawornwong. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.