You can edit almost every page by Creating an account. Otherwise, see the FAQ.

Worranit Thawornwong

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.

Worranit Thawornwong (tiếng Thái: วรนิษฐ์ ถาวรวงศ์, sinh ngày 09 tháng 10 năm 1996) còn có nghệ danhMook (มุก), là một diễn viênca sĩ người Thái Lan nổi tiếng nhất GMMTV.[1]

Cô được biết đến qua series Ugly Duckling: Perfect Match (2015), Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), Oh My Boss (2021).

Tiểu sử và học vấn[sửa]

Cô là con thứ hai trong gia đình có 2 anh em. Anh trai của cô - Mek Jirakit Thawornwong, là một diễn viên cùng chung công ty.[2]

Cô tốt nghiệp giáo dục phổ thông tại trường Satriwitthaya 2. Cô tốt nghiệp bằng Cử nhân chuyên ngành nhân văn tại Khoa Nghệ thuật truyền thông, Đại học Kasetsart.

Sự nghiệp[sửa]

Mook bắt đầu diễn xuất của mình vào năm 2013 trong bộ phim Love Opposite của Bang Channel. Từ đó cô trở thành diễn viên và ca sĩ trực thuộc công ty GMMTV.

Cô còn được biết với những vai chính trong những bộ phim như Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), Oh My Boss (2021).

Ngoài diễn xuất, cô còn có khả năng thiên phú là giọng hát của mình. Cô đã hát nhiều ca khúc cho các bộ phim truyền hình.

Điện ảnh[sửa]

Phim truyền hình[sửa]

Năm Tên phim Tên nhân vật Vai trò Ref.
2015 Room Alone 401-410 Snow Vai chính
Room Alone 2
Ugly Duckling: Perfect Match Junior
Ugly Duckling: Pity Girl Khách mời (Ep.1)
Ugly Duckling: Don't
Ugly Duckling: Boy's Paradise
2016 Kiss: The Series Sanrak Vai chính
2017 U-Prince Series: Ambitious Boss Mantou [3]
My Dear Loser Series: Monster Romance Namking [4]
My Dear Loser Series: Happy Ever After Khách mời (Ep. 12) [5]
2018 Mint To Be BB Vai chính [6]
Kiss Me Again Sanrak Vai phụ
Love at First Hate Kluay Vai chính [7]
2019 Mia Noi Chala [8]
Plara Song Krueng Woon / Wan [9]
2020 Angel Beside Me Serena Vai phụ [10]
Girl Next Room: Motobike Baby Sundae Vai chính [11]
Girl Next Room: Security Love Khách mời (Ep. 6)
Ban Sao Sod Je t'aime Vai chính [12]
2021 Oh My Boss Noomnim [13]
The Revenge Kate / Prae [14]
2022 The Three GentleBros [15]
My Queen Baby Vai phụ
2023 The Jungle Kew Nữ phụ

Điện ảnh[sửa]

Năm Tên phim Vai Ghi chú Ref.
2013 Love Opposite Bew Vai chính

Special[sửa]

Năm Tên phim Vai Ghi chú Ref.
2016 Little Big Dreams Dream Vai phụ [16]
2020 Cornetto Love Expert Nui Vai chính (Ep. 3) [17]
Love Stranger B-Bug Vai chính [18]

TV Show[sửa]

Năm Tên show Ghi chú Ref.
2014 2piece 2please Host chính
2015 High School Reunion Khách mời (Ep. 53)
Loukgolf’s English Room Khách mời (Ep. 84)
2016 Love Missions Khách mời (Ep. 6)
Let's Play Challenge Khách mời (Ep. 21, 32, 36)
2017 #TEAMGIRL Host chính
Q&A with Admin Khách mời (Ep. 1)
2018 School Rangers Khách mời (Ep. 23-24, 32-33, 44-46, 99-101, 110-111, 131-132, 171-172)
Talk with Toey One Night Khách mời (Ep. 4)
Yai & the Grandsons Khách mời (Ep. 11-14)
Max x Tul First VLOG Khách mời (Ep. 4)
2019 5 Golden Rings Khách mời (Ep. 25)
Moo Jong Pang Khách mời (Ep. 7)
Arm Share Khách mời (Ep. 24, 30, 75, 83)
Off Gun Fun Night Season 2 Khách mời (Ep. 5)
Be My Baby Khách mời (Ep. 7)
2020 Talk with Toey Khách mời (Ep. 11, 23)
Come & Join Gun Khách mời (Ep. 4)
The Mask: Temple Fair Khách mời (Ep. 8)
Friend Drive Khách mời (Ep. 9)
LogLog Khách mời (Ep. 34)
Superstar Pafin Khách mời (Ep. 35)
OffGun Mommy Taste Khách mời (Ep. 13)
GoyNattyDream - Tell Me All About You Khách mời (Ep. 19)
Two Tigers Khách mời (Ep. 13)
2021 Fin's Kitchen Khách mời (Ep. 5)
Live At Lunch Season 2 Khách mời (Ep. 14)
2022 Asoramit Khách mời (Ep. 6)
What Is in Your Car? Khách mời (Ep. 5)

Âm nhạc[sửa]

OST[sửa]

Năm Ngày phát hành Tên bài Phim Ref.
2015 09/06 มาทันเวลาพอดี Ugly Duckling Series: Perfect Match [19]
29/10 คนเจ้าชู้ (บีดับบีดู) Ugly Duckling Series: Boy's Paradise [20]
2016 02/03 พูดว่ารักในใจ Senior Secret Love: My Lil Boy [21]
14/06 ไม่ธรรมดา U-Prince Series: The Handsome Cowboy [22]
2017 20/03 หนี Senior Secret Love: Puppy Honey 2 [23]
06/06 อะไรก็ได้ในใจเธอ U-Prince The Series: The Ambitious Boss [24]
2018 24/07 ยิ่งปฏิเสธ ยิ่งรักเธอ Mint To Be [25]
11/09 จริงใจหรือแกล้งให้ไหวหวั่น Love at First Hate [26]
2019 03/05 เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker [27]
2020 25/02 รักตัวเองบ้างนะ Girl Next Room [28]
05/10 หวังใจ (ไว้ให้เธอโสด) / Hope ฺBan Sao Sod [29]
16/11 ไม่พอจะฝัน [30]
2021 14/05 Tell Me Oh My Boss [31]

MV[sửa]

Năm Tiêu đề Ca sĩ Ref.
2019 เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker Mook Worranit [27]
2020 ไม่พอจะฝัน Tom Isara x Mook Worranit [30]

Liên kết ngoài[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  8. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  9. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  10. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  11. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  12. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  13. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  14. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  15. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  16. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  17. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  18. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  19. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  20. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  21. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  22. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  23. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  24. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  25. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  26. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  27. 27,0 27,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  28. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  29. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  30. 30,0 30,1 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  31. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.


This article "Worranit Thawornwong" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Worranit Thawornwong. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.



Read or create/edit this page in another language[sửa]