You can edit almost every page by Creating an account. Otherwise, see the FAQ.

Chanagun Arpornsutinan

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.


Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.

Chanagun Arpornsutinan (tiếng Thái: ชนกันต์ อาพรสุทธินันธ์, còn được gọi là Gunsmile (tiếng Thái: กันสมาย) sinh ngày 3 tháng 3 năm 1996 tại Bangkok, Thái Lan), là một diễn viên và nhạc sĩ đến từ Thái Lan.Anh được biết đến với các vai phụ trong các bộ phim phim BL như SOTUS: The Series (2016), Love Sick (2014) và 2gether (2020).

Tiểu sử và sự nghiệp[sửa]

Tiểu sử[sửa]

Gunsmile sinh ngày 3 tháng 3 năm 1996 tại Bangkok, Thái Lan. Anh đã tốt nghiệp tại Đại học Băng Cốc với bằng cử nhân nghệ thuật giao tiếp. Lúc nhỏ, anh đã mơ ước trở thành một người chiến sĩ. Ban đầu, tên của anh là Gun nhưng sau đó bạn bè đã gọi anh là Gunsmile từ cái tên Hi5.[1]

Sự nghiệp[sửa]

Vai phụ đầu tiên và cũng là vai diễn đầu tiên của anh là trong phim Love Sick: The Series (2014). Sau khi bộ phim kết thúc Gunsmile đã chính thức ký hợp đồng với GMMTV.[2] Sau đó, anh tiếp tục nhận vai phụ trong một loạt các bộ phim BL như SOTUS: The Series (2016)[3], SOTUS S: The Series (2017)[4], Our Skyy (2018)[5], My Dear Loser (2017)[6], He's Coming to Me (2019), 3 Will Be Free (2019), 2gether: The Series (2020)[7].

Hiện nay, anh đang trực thuộc tại GMMTV.[8]

Đời sống cá nhân[sửa]

Vào năm 2020, anh đã mở nhà hàng có tên là "3meena" và đầu bếp của nhà hàng chính là mẹ của anh. Và anh cũng có một thương hiệu quần áo và trang sức có tên là VERLENCHOR[9] hay còn được biết với cái tên XWHYSEE.

Điện ảnh[sửa]

Phim truyền hình[sửa]

Năm Tên phim Vai Ghi chú Chú thích
2014 Love Sick: The Series Film Vai phụ
2015 Love Sick 2 Film Vai phụ
2016 Love Songs Love Series: Summer Khách mời
SOTUS: The Series Prem Vai phụ
Summer Buddies Jack Vai phụ
2017 U-Prince: The Ambitious Boss Tanthai Vai phụ
My Dear Loser Tae Vai phụ
SOTUS S: The Series Prem Vai phụ
SOTUS: Very Special EP Prem Vai phụ
2018 Kiss Me Again Wayu Vai phụ
Our Skyy Prem Vai phụ
2019 He's Coming to Me Jeng Vai phụ
3 Will Be Free Tur Vai phụ
2020 Nang Sao 18 Mongkut Porch Vai phụ
Angel Beside Me Munggorn Khách mời
2gether Boss Vai phụ
Still 2gether Boss Vai phụ
Girl Next Room: Midnight Fantasy Peemai Vai phụ
My Bubble Tea Up Vai phụ
Tonhon Chonlatee Nueng Vai phụ
2021 F4 Thailand: Boys Over Flowers Tesla Vai phụ
2022 My Queen Vai phụ
10 Years Ticket Vai phụ
Mama Gogo Huge Vai phụ

Phim điện ảnh[sửa]

Năm Tên phim Vai Ghi chú Chú thích
2021 2gether the Movie Boss Vai phụ
2022 The World of Killing People Vai chính

TV Show[sửa]

Năm Tên show Ghi chú Chú thích
2015 High School Reunion Khách mời (Tập 95)
Talk with Toey Tonight Khách mời (Tập 54, 121)
2016 Let's Play Challenge Khách mời (Tập 16, 36)
Toe Laew Thành viên chính [10]
Cougar on the Prowl Khách mời (Tập 5)
2017 Q&A with Admin Khách mời (Tập 2)
2018 School Rangers Khách mời (Tập 44-46, 59-60, 99-101, 120-123, 139-140, 151-152)
Yai & the Grandsons Thành viên chính (Vocal)
2019 Arm Share Khách mời (Tập 39, 41, 48, 69)
Guess My Age Khách mời (Tập 163)
Yai & The Grandsons Special Thành viên chính
PaiiGunPa Host chính
2020 Talk with Toey Khách mời (Tập 37)
Off Gun Fun Night: Season 2 Special Khách mời (Tập 4)
Play Zone Khách mời (Tập 2)
Friend Drive Khách mời (Tập 21)
Play2gether Thành viên chính
TayNew Meal Date Special Khách mời (Tập 1)
GoyNattyDream - Would You Love Us

If We Love You

Khách mời (Tập 58)
Bright - Win Inbox Khách mời (Tập 8)
LogLog Khách mời (Tập 7)
OffGun Mommy Taste Khách mời (Tập 3, 14)
Tred Tray with Tay Tawan Special Khách mời (Tập 3)
Two Tigers Host chính
Toe Laew 2 Thành viên chính [11]
Grandsons the Reality Project Thành viên chính (Vocal)
10 Fight 10: Season 2 Khách mời (Tập 3)
2021 Eat Am R Khách mời (Tập 4)
Krahai Lao Khách mời (Tập 1)
Live At Lunch Season 2 Khách mời (Tập 19)
Isuzu Max Challenge Thành viên chính (Thành viên Team Black Dragon)

(Tập 1-2)

You'll See Host chính

MV Âm nhạc[sửa]

Năm Tên bài Ca sĩ Ghi chú Chú thích
2016 เพลง ยาพิษ (Cover Version) กันสมาย (Gunsmile) [12]
2021 ไม่มีทางออก GUNSMILE CHANAGUN [13]

Tham khảo[sửa]

  1. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  8. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  9. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  10. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  11. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  12. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  13. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.

Liên kết ngoài[sửa]


This article "Chanagun Arpornsutinan" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Chanagun Arpornsutinan. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.



Read or create/edit this page in another language[sửa]