You can edit almost every page by Creating an account. Otherwise, see the FAQ.

Chanunphat Kamolkiriluck

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.


Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.

Chanunphat Kamolkiriluck (tiếng Thái: ชณันภัสร์ กมลคีรีลักษณ์, phiên âm: Cha-nan-bát Ca-mun-khi-ri-lắc, sinh ngày 1 tháng 1 năm 1996) còn có biệt danh là Gigie (tiếng Thái: จีจี้, phiên âm: Chi-chi), tên tiếng Việt là Lê Trúc Anh là nữ diễn viên người Thái gốc Việt. [1][2] Cô được biết đến với vai Pam trong phim 2gether: The Series và View Wiwa trong phim Girl Next Room (2020) của GMMTV. Gigie cũng từng tham gia chương trình The Face Vietnam 2017.

Tiểu sử và học vấn[sửa]

Trúc Anh sinh ngày 1 tháng 1 năm 1996, có cha mẹ là người Việt, cô có người em sinh đôi tên là Lê Trâm Anh (tên tiếng Thái là Saranee Burin, biệt danh Jennee).

Cô sinh ra và lớn lên tại Việt Nam, nhưng vì cha đưa cô đến Thái Lan làm giấy khai sinh nên cô đã có quốc tịch Thái và lấy tên là Sarocha Burin (Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Language/name/data' not found.). Năm 2020, cô đổi tên thành Chanunphat Kamolkiriluck (Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Language/name/data' not found.). Lúc 5 tuổi, cha mẹ cô ly hôn, cha đưa chị em cô đến Thái Lan sinh sống. Năm 14 tuổi, mẹ cô tái hôn với một người Mỹ gốc Việt và cô cùng em gái chuyển đến Mỹ sống với mẹ, từ đó có thêm quốc tịch Mỹ.[2] Cô có 3 quốc tịch Việt-Thái-Mỹ.

Cô đã tốt nghiệp giáo dục phổ thông tại trường La Sierra và đã học ngành quản trị kinh doanh tại trường cao đẳng Cypress.[2]

Sự nghiệp[sửa]

Năm 2017,cô trở về Việt Nam tham dự chương trình Gương mặt Thương hiệu Mùa 2, team Minh Tú, và quyết định dừng chân tại Top 8 vì lí do cá nhân.[3] Từ năm 2018 đến 2022, cô công tác với vai trò diễn viên trực thuộc công ty GMMTV tại Băng Cốc, Thái Lan. Hiện tại cô đã rời GMMTV và trở thành diễn viên tự do.

Diễn xuất[sửa]

Phim truyền hình[sửa]

Năm Tiêu đề Tên nhân vật Vai trò Ref.
2018 Love Songs Love Series: You Once Promised Paeng Vai phụ [4]
Our Skyy Jay Vai phụ (tập 1) [5]
2019 Wolf Grace Khách mời (tập 7-8) [6]
He's Coming to Me Praifah Vai phụ [7]
Endless Love Namon Vai phụ [8]
2020 Love, Lie, Haunt The Series: The Haunted Corpse Rosana Vai phụ [9]
2gether: The Series Pam Khách mời (tập 12-13) [10]
Girl Next Room: Motorbike Baby View Wiwa Khách mời (tập 1, 6) [11]
Girl Next Room: Midnight Fantasy Khách mời (tập 3)
Girl Next Room: Richy Rich Khách mời (tập 2-5)
Girl Next Room: Security Love Vai chính [12]
2021 Put Your Head on My Shoulder 2021 Wawa Vai phụ [13]
2022 My Lovely Bodyguard Khaiseang Vai phụ
Mama Gogo: The Series Koongten Vai phụ [14]
The Warp Effect Kat Vai phụ [15]

Phim điện ảnh[sửa]

Năm Tiêu đề Tên nhân vật Vai trò Ref.
2021 Mỹ nhân thần sách / Bookworm Beauty Jaja Bông Vai phụ [16][17]

MV[sửa]

Năm Tiêu đề Ca sĩ Ref.
2017 Em là của anh S.T Sơn Thạch [18][19]
2018 6 năm
Có khi ta lại say Song Luân [20]
ประตู อากาศ และวันดีดี Krist Perawat [21]
ของตาย Ja The Mousses [22]

TV Show[sửa]

Năm Tiêu đề Vai trò Ref.
2017 The Face Vietnam 2017 Thí sinh [23]
2020 Arm Share Khách mời (tập 37) [24]
2021 Krahai Lao Khách mời (tập 17) [25]
2022 Talk with Toeys Khách mời (tập 43)

Tham khảo[sửa]

  1. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. 2,0 2,1 2,2 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  8. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  9. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  10. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  11. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  12. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  13. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  14. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  15. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  16. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  17. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  18. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  19. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên quoctich
  20. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  21. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  22. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  23. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  24. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  25. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.

Liên kết ngoài[sửa]


This article "Chanunphat Kamolkiriluck" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Chanunphat Kamolkiriluck. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.



Read or create/edit this page in another language[sửa]