You can edit almost every page by Creating an account. Otherwise, see the FAQ.

Wachirawit Ruangwiwat

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.

Wachirawit Ruangwiwat (tiếng Thái: วชิรวิชญ์ เรืองวิวรรธน์, phiên âm: Va-chi-ra-vít Rương-vi-vát, sinh ngày 15 tháng 1 năm 2000) còn có nghệ danhChimon (ชิม่อน), là một nam diễn viên người Thái Lan trực thuộc GMMTV. Cậu được biết đến với các vai diễn chính như Sun trong My Dear Loser: Edge of 17 (2017), Wave trong The Gifted (2018), The Gifted: Graduation (2020), Andrew trong Blacklist (2019), Pennhung trong Home School (2023) và Sailom trong Dangerous Romance (2023) của GMMTV.

Tiểu sử và học vấn[sửa]

Wachirawit sinh ra ở Bangkok, Thái Lan. Cậu đã hoàn thành chương trình giáo dục trung học (lớp 1-12) tại Assumption College và là một trong những thành viên trong đội bóng đá của trường. Hiện tại cậu đang theo học ngành điện ảnh thuộc School of Digital Media and Cinematic Arts tại Đại học Bangkok.[1][2]

Sự nghiệp[sửa]

Wachirawit bắt đầu bước chân vào làng giải trí với sự xuất hiện trong bộ phim 13 Beloved (2006). Cậu chính thức ra mắt với tư cách diễn viên vào năm 2015 với vai diễn trong bộ phim Ghost Ship (2015) và sau đó nhận vai chính trong Sweet Boy (2016). Sau đó cậu tiếp tục tham gia bộ phim truyền hình Senior Secret Love: My Lil Boy 2 (2016) với vai Toy. Cậu bắt đầu là nghệ sĩ của GMMTV từ năm 2015.

Các phim tham gia[sửa]

Điện ảnh[sửa]

Năm Tên phim Vai Ghi chú Ref.
2006 13 Beloved Đứa trẻ Khách mời [3]
2015 Ghost Ship Khách mời
2016 Sweet Boy Nack Vai chính [4]
Ton Dai Took Tee Kant Vai chính
2019 Sister S Win Vai phụ [5]
Secret in the Rain Daonuea Vai chính
2020 The Universe Sarawut Vai chính
2022 Jai Fu Story TBA Vai chính
School Tales Tum Vai chính
2023 My Precious Bank Vai phụ [6]

Truyền hình[sửa]

Năm Tên phim Vai Ghi chú Ref.
2016 Senior Secret Love: My Lil Boy 2 Toy Vai phụ [7]
2017 My Dear Loser: Edge of 17 Sun Vai chính [8]
Please... Seiyng Reiyk Wiyyan Win Vai chính [9]
My Dear Loser: Happy Ever After Sun Khách mời [10]
2018 YOUniverse Earth Vai chính [11]
Love Songs Love Series: Seb Tid Kwam Jeb Puad Nui Vai chính [12]
The Gifted Wasuthorn "Wave" Worachotmethee Vai chính [13]
Happy Birthday Phana lúc trẻ Vai phụ [14]
Our Skyy Sun Vai chính [15]
2019 He's Coming to Me Prince Vai phụ [16]
Samee See Thong Parn Vai phụ [17]
Blacklist Andrew Vai chính [18]
2020 The Gifted: Graduation Wasuthorn "Wave" Worachotmethee Vai chính [19]
2021 The Player Dan Vai chính [20]
Put Your Head On My Shoulder (Bản Thái) Tar Vai phụ
2022 Never Let Me Go Ben Vai phụ [21]
2023 Home School Pennhung Vai chính [22]
Dangerous Romance Sailom Vai chính [23]

TV Show[sửa]

Năm Tên show Ghi chú Chú thích
2015 High School Reunion Khách mời (Tập 150)
Talk with Toey Tonight Khách mời (Tập 54)
2016 Let's Play Challenge Khách mời (Tập 17, 31)
Cougar on the Prowl Khách mời (Tập 6, 16)
2017 #TEAMGIRL Khách mời (Tập 38, 45)
Q&A with Admin Khách mời (Tập 6)
2018 School Rangers Host chính
Beauty & The Babes My First Date Host chính
Talk with Toey One Night Khách mời (Tập 67)
Yai & the Grandsons Khách mời (Tập 7)
2019 Arm Share Khách mời (Tập 14-15, 29, 39, 51, 56)
5 Golden Rings Khách mời (Tập 71)
Off Gun Fun Night Season 2 Khách mời (Tập 3, 6, 10)
2020 Play Zone Khách mời (Tập 2)
Friend Drive Khách mời (Tập 20)
OffGun Mommy Taste Khách mời (Tập 2)
Game Nong Gong Phi Khách mời (Tập 2)
2021 Talk with ToeyS Khách mời (Tập 34)
Live At Lunch: Friend Lunch Friend Live Khách mời (Tập 8)
2022 Safe House 4 Thành viên chính [24]
2023 Brand's Mission Show Thành viên chính
TayNew Meal Date Special Khách mời (Tập 14)

MV[sửa]

Năm Tên bài hát Thể hiện Vai Ghi chú Ref.
2015 "รักเธอคนเดียว" (Ruk Tur Kon Diao/One Love) Nat Sakdatorn Official music video [25]
2016 "เหตุผล ที่ ไม่มี เหตุผล" (Hetpon Tee Mai Mee Hetpon) Getsunova Official music video [26]
2017 "ทน ได้ ทุกที" (Ton Dai Took Tee) Matung Radubdow Official music video [27]
"ออก ตัว" (Auk Tua) Lipta Sub OST. My Dear Loser: Edge of 17 [28]
2018 "จักรวาล เธอ" (Jukkrawahn Tur) Korapat Kirdpan (Nanon) Earth OST. YOUniverse [29]
2020 "เด็ด" (DED) PiXXiE Official music video [30]
2023 สายลม(Wind)

(Sailom)

Wachirawit Ruangwiwat (Chimon) Sailom OST. "หัวใจนใสายลม Dangerous Romance" [31]
ไม่ต้องเป็นแฟนก็ได้ (Here with you)

(Mai Tong Pen Faen Ko Dai)

Tanapon Sukhumpantanasan (Perth) Sailom OST. "หัวใจนใสายลม Dangerous Romance" [32]
ซบกันไปนานๆ (Sunset)

(Sop Kan Pai Nan Nan)

Tanapon Sukhumpantanasan (Perth) ,

Wachirawit Ruangwiwat (Chimon)

Sailom OST. "หัวใจนใสายลม Dangerous Romance" [33]

Tham khảo[sửa]

  1. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  8. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  9. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  10. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  11. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  12. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  13. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  14. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  15. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  16. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  17. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  18. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  19. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  20. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  21. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  22. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  23. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  24. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  25. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  26. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  27. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  28. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  29. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  30. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  31. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  32. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  33. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.

Liên kết ngoài[sửa]


This article "Wachirawit Ruangwiwat" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Wachirawit Ruangwiwat. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.



Read or create/edit this page in another language[sửa]