You can edit almost every page by Creating an account. Otherwise, see the FAQ.

Nattawat Jirochtikul

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.

Nattawat Jirochtikul (tiếng Thái: ณัฐวรรธน์ จิโรชน์ธิกุล, phiên âm: Nát-tha-vát Chi-lót-thi-cun, sinh ngày 18 tháng 10 năm 2004) còn có nghệ danhFourth (tiếng Thái: โฟร์ท, đọc là Phốt), là một diễn viênca sĩ người Thái Lan trực thuộc GMMTV[1]. Anh bắt đầu sự nghiệp của mình khi tham gia chương trình truyền hình thực tế "Thailand School Star" vào năm 2019 và giành chiến thắng, sau đó anh đã ký hợp đồng độc quyền với GMMTV[2]. Anh bắt đầu diễn xuất khi đóng vai Glakao trong bộ phim chuyển thể từ Boys Over Flowers, F4 Thái Lan: Boys Over Flowers vào năm 2021[3]. Fourth cũng trở nên nổi tiếng khi anh ấy đóng vai Gun' một trong những vai diễn chính trong bộ phim Boy Love Thái Lan My School President năm 2022 [4].

Cuộc sống và giáo dục[sửa]

Nattawat sinh ra tại thủ đô Bangkok, Thái Lan vào ngày 18 tháng 10 năm 2004. Anh có biệt danh là Fourth vì sinh vào ngày sinh nhật thứ 200 của Vua Rama IV[5]. Anh học trung học tại Saint Gabriel's College và đã tốt nghiệp bằng cách làm bài kiểm tra tương đương lớp mười hai và Hiện nay anh đang là tân sinh viên khoa luật Đại học Chulalongkorn.

Sự nghiệp[sửa]

Năm 2019, Nattawat đã tham gia chương trình truyền hình thực tế "Thailand School Star" và giành chiến thắng cùng với một thí sinh khác, Earn Preeyaphat Lorsuwansiri, sau đó họ đã ký hợp đồng độc quyền với GMMTV. Năm 2021, anh ra mắt với vai phụ đầu tiên khi đóng vai Glakao, em trai của Gorya do Tontawan Tantivejakul thủ vai trong bộ phim chuyển thể của Boys Over Flowers, F4 Thái Lan: Boys Over Flowers. Vào ngày 2 tháng 12 năm 2022, sê - ri BL My School President được phát sóng trên GMM25, anh góp mặt với tư cách là vai chính của mình là Norawit Titicharoenrak [6] và cả hai cũng tiếp tục là bạn diễn của nhau trong Midnight Series: Moonlight Chicken với vai phụ.

Trong sự kiện công bố dự án của GMMTV "GMMTV 2023: Diversly Yours", Fourth cùng Gemini sẽ đóng vai chính trong Our Skyy 2 và cũng sẽ có một vai phụ trong 23.5 degrees, một sê-ri GL do Love Pattranite và Milk Pansa thủ vai[7][8] nhưng sau đó GMMTV đưa ra thông báo rằng cả 2 sẽ không tham gia vào Series này mà sẽ chuẩn bị cho một Series riêng khác, dự kiến phát sóng vào năm 2024.

Phim[sửa]

Năm Tên Vai trò Kênh Ghi chú Chú thích
2021 Bad Buddy Series khách mời GMM25 tập 10
2021 F4 Thailand: Boys Over Flowers Vai phụ/ Glakao Em trai của Gorya (Tu) [9]
2022 My School President Vai chính/ Gun Cùng với Gemini [10]
2023 Midnight Series: Moonlight Chicken Vai phụ/ Li Ming Disney+ Hotstar [11]
Our Skyy 2 Vai chính/ Gun GMM25 [12]
2024 My Love Mix-Up Vai chính/ Atom

Chương trình truyền hình[sửa]

Năm Tên Vai trò Mạng Ghi chú Chú thích
2019 Thailand School Star 2019 Thí sinh Youtube [13]
Tred Tray Fest with Tay Tawan Khách mời Tập 13 [14]
2021 E.M.S Earth - Mix Space Khách mời GMM 25 Tập 19 [15]
Jen Jud God Jig UP LEVEL Special Youtube Tập 3 [16]
2022 Sound Check 2022 Khách mời One 31 Tập 193 [17]
Arm Share Line TV Tập 83,108,113,115 [18][19][20][21]
Young Survivors Youtube Tập 1,4 [22][23]
Safe House Season 4: Vote Thành viên [24]
School Rangers Khách mời Tập 242, 243, 244, 255, 256, 257 [25][26][27]
2023 Project Alpha Special Khách mời [28]
Little Big World with PondPhuwin Tập 12 [29]
SosatSeoulsay Tập 170 [30]
The Wall Song Tập 139 [31]

Âm nhạc[sửa]

Năm Tên bài hát Ghi chú Phim Chú thích
2022 ไหล่เธอ (You've Got Ma Back) với Ford, Satang, Winny OST My School President [32]
อยากร้องดังดัง (Cover) với Ford [33]
น้ําลาย (Cover) với Ford [34]
ข้างกัน (City) với Gemini [35]
2023 ฟัง (Listen) với Ford, Satang, Winny, feat.Pijika Jittaputta [36]
เพื่อนเล่นไม่เล่นเพื่อน Just Being Friendly (Cover) với Arun Asawasuebsakul (Ford)

Kittipop Sereevichayasawat (Satang)

[37]
ง้อว (Smile Please) với Gemini, Ford, Satang, Winny, Mark, Captain, Prom [38]
พูดได้ไหม (Let Me Tell You) Chính mình [39]
ก้อนหินกับดวงดาว (Rock & Star) [40]
รักษา (Healing) với Norawit Titicharoenrak (Gemini)

Arun Asawasuebsakul (Ford)

Kittipop Sereevichayasawat (Satang)

[41]
แค่ครั้งเดียว (Once Upon a Time) [42]
The Moon Represents My Heart với Pirapat Watthanasetsiri (Earth)

Sahaphap Wongratch (Mix)

Thanawat Rattanakitpaisan (Khaotung)

Kanaphan Puitrakul (First)

Nattawat Jirochtikul (Fourth)

OST Moonlight Chicken [43]

Chuyến lưu diễn[sửa]

Năm Tên chương trình Nghệ sĩ Địa điểm Tham khảo
2023 MY SCHOOL PRESIDENT PROM NIGHT Dàn diễn viên My School President Union Hall, Union Mall [44]
Gemini - Fourth 1st Fan Meeting in Cambodia Norawit Titicharoenrak (Gemini) Aeon Mall Mean Chey [45]
GMMTV Fan Day 4 in Osaka Dàn diễn viên My School President & Joong, Dunk Dojima River Forum [46]
Gemini - Fourth Summer Holiday In Vietnam Norawit Titicharoenrak (Gemini) The Adora Center [47][48][49]
My School President 1st Fan Meeting in Taipei Dàn diễn viên My School President Zepp New Taipei [50]
Gemini Fourth 1st Fan Meeting in Tokyo Norawit Titicharoenrak (Gemini) Ex Theater Roppongi [51]
Love Out Loud (LOL) Fan Fest 2023: LOVOLUTION Dàn diễn viên Our Skyy 2

(First, Khaotung, Joong, Dunk, Jimmy, Sea, Phuwin, Pond, Force, Book, Ohm, Nanon, Earth, Mix, Gemini, Fourth)

Royal Paragon Hall, Siam Paragon
Gemini Fourth My Turn Concert Norawit Titicharoenrak (Gemini) Impact Area

Giải thưởng và đề cử[sửa]

Năm Giải thưởng Hạng mục Nhân vật/Tác phẩm được đề cử Kết quả Chú thích
2023 8th Golden Ginnaree Public Honor Awards Best Couple Artists Norawit Titicharoenrak (Gemini)

Nattawat Jirochtikul (Fourth)

Đoạt giải [52]
KAZZ Awards 2023 Hottest Artist Award Norawit Titicharoenrak (Gemini)

Nattawat Jirochtikul (Fourth)

Đoạt giải [53][54]

Chú thích[sửa]

  1. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  8. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  9. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  10. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  11. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  12. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  13. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  14. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  15. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  16. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  17. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  18. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  19. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  20. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  21. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  22. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  23. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  24. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  25. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  26. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  27. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  28. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  29. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  30. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  31. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  32. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  33. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  34. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  35. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  36. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  37. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  38. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  39. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  40. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  41. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  42. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  43. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  44. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  45. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  46. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  47. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  48. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  49. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  50. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  51. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  52. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  53. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  54. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.

Liên kết ngoài[sửa]


This article "Nattawat Jirochtikul" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Nattawat Jirochtikul. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.



Read or create/edit this page in another language[sửa]