Dương Minh Na
Từ EverybodyWiki Bios & Wiki
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.
Dương Minh Na (Sinh ngày 27 tháng 9 năm 1976 -) tên thật là Dương Mân Na (杨旻娜), cô là một nữ diễn viên phim truyền hình Trung Quốc,cô tốt nghiệp Học viện Sân khấu Thượng Hải khoa diễn xuất năm 1998.
Sự nghiệp và đời tư[sửa]
Phim đã tham gia[sửa]
Năm | Tên phim bằng tiếng Việt | Tên phim bằng tiếng Trung | Vai diễn |
1996 | Tần gia phong ba | 秦家风波 | Tần Ninh |
Thâm uyên tình huyên | 深渊情暖 | Mễ Tiểu Lan | |
1997 | Bổ thiên liệt | 补天裂 | Lâm Kỳ Lan |
Nhân tử | 人子 | Dương Thanh Thanh | |
Tâm lệ | 心泪 | Lý Tiểu Mẫn | |
1998 | Tân loạn thế giai nhân | 新乱世佳人 | Đổng Ỷ Ngọc |
1999 | Cộng hoà quốc vãng sự | 共和国往事 | Tôn Thành Huệ |
Thuỷ hử hậu truyện | 水浒后传 | Hàn Nhược Nam | |
2000 | Thiếu lâm thất khảm | 少林七嵌 | Hắc Miêu Châu |
Nhân sinh hữu tình | 人生有情 | Hà Tiểu Na | |
Tình oán lưỡng đại nhân | 情怨两代人 | Tư Cầm | |
Khí phí anh hùng (Tân bách huyết kiếm) | 碧血剑 | An Tiểu Tuệ | |
2001 | Thiên địa truyện thuyết chi ngư mỹ nhân | 天地傳說之魚美人 | Minh Châu |
Lý Thúy Liên đại náo kinh thành (Thoái chủy Lý Thúy Liên) | 快嘴李翠莲 | Diệp Vô Sương | |
Trung thành | 忠诚 | Ngô Nhàn Nhàn | |
2002 | Bách nhật kinh tình | 百日惊情 | Chung Tiểu Bồi |
Hoan hỷ nhân duyên | 欢喜姻缘 | Vạn Vũ Y | |
Đô thị nam nữ | 都市男女 | ||
2003 | Hỏa soái | 火帅 | Đào Tử |
Kim thiếu gia đích thương | 金少爺的槍 | Bạch Lan | |
Khang Hy vi —trà diệp ký | 康熙微服私访记Ⅳ—茶叶记 | Tản Liên Nhi / Tản Dung Nhi | |
Sinh mệnh đích hao hoán | 生命的呼唤 | Lý Tiểu Dương | |
2004 | Hoả thiếu lôi phong tháp | 火烧雷峰塔 | Cửu công chúa |
Hộ hoa kỳ duyên | 护花奇缘 | Mai Tuyết Tiên | |
2005 | Tiên kiếm kỳ hiệp | 仙剑奇侠传 | Hồ Yêu |
Hỷ khí dương dương trư bát giới | 喜气洋洋猪八戒 | Tuyết Mữ / Bồ Công Anh | |
Liêu trai | 聊斋 | Ngọc Lan | |
2006 | Chẩm năng thất khứ nhĩ | 怎能失去你 | Hạ Lộ |
Du kiếm giang hồ | 游剑江湖 | Trang Thiên Tâm | |
Bồi độc | 陪读 | Lý Vũ Thanh | |
2007 | Trầm mặc dữ hoang ngôn | 沉默与谎言 | Diệp Tử |
Liêu trai 2 | 聊斋2 | Lý Jồng Ánh | |
Quan trung nam nhân | 关中男人 | Tạ Miên Miên | |
2008 | Lão tam giới | 老三届 | Thạnh hồng quả |
Nhị ca | 二哥 | Đinh Hương | |
2009 | Phận hồng nhan | 锁清秋 | Tiểu Quế Hương |
Nhĩ đáo để yêu thập yêu hải triều | 你到底要什么海潮 | Cao Tiểu Dẫn | |
Liễu phàm | 了凡 | Thù A Liên | |
2010 | Dương Quý Phi bí sử | 杨贵妃秘史 | Vi hậu |
Thiên địa dân tâm | 天地民心 | Tào Ngọc Nhi | |
Chân tình mai khôi | 真情玫瑰 | Trương Phương | |
2011 | Ái tình hữu điểm lam | 爱情有点蓝 | Lâm Hiểu Lan |
Hồ quang sơn sắc | 湖光山色 | Sở Viên Viên | |
Đoạt lương tiễu phỉ ký | 夺粮剿匪记 | Ngải Tiểu Phụng | |
2012 | Hạnh phúc hướng tiền tẩu | 幸福向前走 | Đồng Thư Tâm |
2013 | Tân tiếu ngạo giang hồ | 新笑傲江湖 | Ninh Trung Tắc |
Tiểu dương lâu | 小洋楼 | Hoàng Oanh Oanh | |
Thượng Hải những ngày cũ (Tượng hoả hoa tượng hồ điệp) | 像火花像蝴蝶 | Tôn Ngọc Anh | |
Truy ngư truyền kỳ | 追鱼传奇 | Tiểu Long Nữ | |
Cuộc sống rực rỡ | 璀璨人生 | Dương Mạn Bình | |
2014 | Cung toả liên thành | 宫锁连城 | Hoàng hậu |
Ái đích đa Mễ Nặc | 爱的多米诺 | Tạ Tiểu Mễ | |
Thần điêu đại hiệp | 神鵰俠侶 | Hoàng Dung | |
2015 | Hoạt sắc sinh hương | 活色生香 | Bạch Tụng |
Thiếu niên tứ đại danh bổ | 少年四大名捕 | Kiều Nương | |
2016 | Tịch Mịch không đình xuân dục vãn | 寂寞空庭春欲晚 | Hiếu Huệ Chương hoàng hậu |
Phong vân niên đại | 风云年代 | Tô Quế Phương | |
Thanh vân chí | 青云志 | Tô Như | |
Phi đao hựu kiến phi đao (Kiếm hiệp tình duyên) | 飞刀又见飞刀 | Đức An Công Chúa | |
Thanh vân chí 2 | 青云志2 | Tô Như | |
2017 | Niềm hãnh diện nhà Đường | 大唐荣耀 | Hàn Quốc phu nhân |
Đây khoảng sao trời, kia khoảng biển | 那片星空那片海 | Tô Quế Phương | |
Đây khoảng sao trời, kia khoảng biển phần 2 | 那片星空那片海第二季 | Tần phu nhân | |
2018 | Phượng Tù Hoàng | 凤囚凰 | Vương Hiến Nguyên |
Nhân sinh nếu như lần đầu gặp gỡ | 人生若如初相見 | Trương Hy Như | |
Huyền môn đại sư | 玄门大师 | Luyện Tịnh Tà | |
2019 | Ỷ thiên đồ long ký | 倚天屠龍記 | Kim hoa bà bà đại ỷ ty |
Thính tuyết lâu | 听雪楼 | Tuyết Văn | |
Thanh Nang truyện | 青囊传 | Tăng Thục Nhã | |
Tân Long Môn Khách sạn | 新龙门客栈 | Lê Hoa Thiên Diệp | |
2020 | Mê thất đích thân tình | 迷失的亲情 | |
Tam sinh tam thế chẩm thượng thư | 三生三世枕上书 | Hiền phi | |
Dù quên em, vẫn nhớ rõ tình yêu | 忘记你,记得爱情 | Giang Thái Nguyệt | |
Bạn gái 99 điểm | 99分女朋友 | Diêu Lôi Lam | |
Thanh xuân không bó buộc | 非处方青春 | Mẹ của Đồng Vũ Thời | |
Thả thính phượng minh | 且听凤鸣 | Cao Thánh hậu | |
Chưa được phát sóng | Mỹ Nhân hương | 美人香 | Hoàng Hậu |
Bác sĩ nhi khoa tài ba | 了不起的儿科医生 | Tôn Dịch Quyên | |
Sơn hà nguyệt minh | 山河月明 | ||
Trường ca hành | 長歌行 | Nghĩa Thành phu nhân |
Tham khảo[sửa]
Liên kết ngoài[sửa]
- Dương Minh Na trên Sina Weibo
- Dương Minh Na trên Sinablog
- Dương Minh Na trên IMDb Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “EditAtWikidata”.
This article "Dương Minh Na" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Dương Minh Na. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.
This page exists already on Wikipedia. |