Danh sách chi tiết chương trình của EXO
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Danh sách các chương trình của nhóm nhạc nam Hàn-Trung Quốc EXO bao gồm các chương trình truyền hình, các chương trình radio và các buổi trò chuyện trực tiếp của nhóm. EXO được thành lập bởi S.M. Entertainment vào năm 2011, bao gồm 12 thành viên được chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M và hiện tại là 9 thành viên và hai nhóm nhỏ EXO-CBX và EXO-SC.
Chương trình truyền hình[sửa]
Chương trình chung[sửa]
Chương trình | Năm | Kênh | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Happy Camp | 2012 | Hồ Nam TV | Khách mời | EXO-M |
Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | 2013 | MBC | Thí sinh dự thi | Chỉ có Chanyeol, Suho, Baekhyun, Sehun, Tao, LuHan tham dự (team A)
(Huy chương bạc bộ môn nhảy cao của cựu thành viên Tao và huy chương đồng Futsal của cựu thành viên Luhan) |
Chỉ có Suho, Baekhyun, Sehun, Kai, Xiumin, Kris, Tao, LuHan tham dự (team B) | ||||
Running Man | SBS | Khách mời | Tập 171-172 (thiếu Chanyeol) | |
Happy Camp | Hồ Nam TV | |||
Beatles Code 2 | Mnet | Chanyeol, Suho, Chen, Kai, LuHan (tập ngày 2 tháng 7)
Suho, Xiumin, Baekhyun, Sehun, D.O., Lay (tập ngày 26 tháng 8) | ||
Weekly Idol | MBC | Tập 103, 108 | ||
EXO Midsummer Nights Growl | YouTube
(Naver Starcast) |
Nhân vật chính | Kênh SMTOWN | |
EXO's Showtime | MBC | 12 tập | ||
Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | 2014 | Thí sinh dự thi | Chỉ có Xiumin, Tao, LuHan tham dự (team A) bộ môn tham gia: Futsal và nhảy cao | |
Happy Camp | Hồ Nam TV | Khách mời | ||
Exo's First Box | Nhân vật chính | DVD | ||
XOXO EXO | Mnet | 4 tập | ||
Exo 90:2014 | 11 tập | |||
Entertainment Weekly | KBS World | Khách mời | Phỏng vấn | |
Infinite Challenge | MBC | Tập 366 | ||
Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | 2015 | Thí sinh dự thi | Chỉ có Xiumin, Tao tham dự bộ môn: Futsal và bóng rổ (dành được một huy chương vàng và một huy chương bạc cùng đồng đội khác) | |
Exo's Second Box | Nhân vật chính | DVD | ||
SurpLines Exo | LINE TV | 1 tập | ||
Exo Channel | 21 tập | |||
Kang Shifu Iced Red Tea | EXO Special Program | |||
Entertainment Weekly | KBS World | Khách mời | Guerilla Date | |
EXO Comeback Special | Naver Starcast | |||
Music Video Bank Stardust | KBS | |||
Exomentary Live | 2016 | V Live | Nhân vật chính | 16 tập |
Infinite Challenge | MBC | Khách mời | Tập 498 | |
MBC K-pop Hidden stage | Tập 5, 6 | |||
Start Show 360 | ||||
Fantastic Duo | SBS | Chỉ có Chanyeol, Suho, Chen, D.O., Baekhuyn, Xiumin (Tập 3-4) | ||
Entertainment Weekly | KBS World | |||
Happy Together | KBS2 | Chỉ có Chanyeol, Suho, Chen (Tập 456) | ||
EXO @ Stardust comeback talk | Nhân vật chính | |||
EXO Coming @ Abema TV | ||||
Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | 2017 | MBC | Thí sinh dự thi | Chỉ có Chanyeol, Suho, Sehun tham dự bộ môn: Bắn cung |
Exo Tourgram | V Live | Nhân vật chính | 30 tập | |
Ko Ko Bop on One Summer Night | ||||
JYP's Party People | SBS | Khách mời | Tập 10 | |
Knowing Brothers | JTBC | Tập 85 | ||
2018 | Tập 159 | |||
Sukkiri Nippon TV | Quáng bá tại Nhật | |||
Travel the World on Exo's Ladder Season 1 | Oksusu | Nhân vật chính | EXO-CBX (40 tập) | |
SMTOWN in Dubai Behind | YouTube | Kênh !t Live | ||
Exo Arcade 1 | V Live | Nhân vật chính | 5 tập | |
Travel the World on Exo's Ladder Season 2 | 2019 | Oksusu, TvN, YouTube | 50 tập | |
My Little Television | MBC | Khách mời | EXO-SC (Tập 18, 19) | |
Radio Star | Tập 646 (thiếu D.O., Xiumin) | |||
Section TV Interview | EXO-SC | |||
Knowing Brothers | JTBC | Tập 208 (thiếu D.O., Xiumin) | ||
Workman | 2020 | Nhân vật chính | Tập 34 (thiếu D.O., Xiumin) | |
After Mom Falls Asleep | YouTube | Khách mời | EXO-SC (kênh 피키픽처스 Piki Pictures) | |
EXO Arcade 2 | 2021 | Nhân vật chính | 6 tập (kênh EXO) (thiếu Suho, Chen) |
[Chương trình EXO Arcade 2 episode.1 1] [Chương trình EXO Arcade 2 episode.2 1] [Chương trình EXO Arcade 2 episode.3 1] [Chương trình EXO Arcade 2 episode.4 1] [Chương trình EXO Arcade 2 episode.5 1] [Chương trình EXO Arcade 2 episode.6 1]
Chương trình riêng từng thành viên[sửa]
Chương trình | Năm | Kênh | Thành viên | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Dancing 9 | 2013 | Mnet | Lay & Kai | Khách mời | |
Hello Counselor | KBS | Kris, Chanyeol, Suho | Tập 131 | ||
Lay & Kai | Tập 145 | ||||
We Got Married | MBC | Suho & Kai | Taemin & Son Na-eun | ||
The Generation Show | 2014 | Shenzhen TV | Xiumin & Lay | ||
Running Brothers | Zhejiang Television | Lay | |||
Star Chief | Jiangsu TV | Thí sinh tham gia | |||
We Got Married Global Version | MBC | Suho & Chanyeol | Khách mời | Key & Yagi Arisa | |
Law of the Jungle | SBS | Chanyeol | Tập 90-91-92-93-94 | ||
Roommate | Thành viên chính | Mùa 1 | |||
Baekhyun | Khách mời | Mùa 1 tập 13 | |||
Running Man | Kai & Sehun | Tập 209 | |||
Crime Scene 2 | 2015 | JTBC | Xiumin | Tập 5-6-7 | |
Mickey Mouse Club | Disney Channel | ||||
Fluttering India | KBS | Suho | Cùng với Kyuhyun, Minho, Sungkyu và Lee Jong-hyun | ||
Go Fighting! | Dragon TV | Lay | Thành viên chính | ||
Happy Camp | Hồ Nam TV | Khách mời | |||
I Live Alone | MBC | Suho | Tập 107 | ||
Problematic Men | TvN | Tập 10-11 | |||
King of Mask Singer | MBC | Giám khảo khách mời | Tập 17 | ||
Chen | Thí sinh tham gia | Tập 21-22 | |||
Hello Counselor | KBS | Baekhyun, Chanyeol, Chen | Khách mời | Tập 220 | |
Law of the Jungle | SBS | Chanyeol | Tập 175-176-177 | ||
18seconds | Thí sinh tham gia | Tập 1-2 | |||
Dating Alone | JTBC | Nhân vật chính | Tập 11-12 | ||
The Return Of Superman | KBS2 | Chanyeol & Baekhuyn | Khách mời | Tập 79 | |
Oh! My Baby | SBS | Kai | |||
Travel without Manager | 2016 | Cookat TV | Xiumin & Chen | Nhân vật chính | 8 tập |
The Return Of Superman | KBS2 | Khách mời | Tập 148 | ||
Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | MBC | Xiumin | Thí sinh tham gia | Bộ môn: Futsal | |
Idol King of Cooking | Suho & Baekhyun | ||||
Go Fighting! ss2 | Dragon TV | Lay | Thành viên chính | ||
Happy Camp | Hồ Nam TV | Khách mời | |||
Sugar Man | JTBC | Chen & Chanyeol | Tập 32 | ||
Running Man | SBS | D.O. | Tập 327 | ||
你看起来很好吃 yummy! yummy! | LeTV | Sehun | Tập 3-4 | ||
It's Dangerous Beyond The Blankets Mùa 1 | 2017 | MBC | Xiumin | Thành viên chính | 3 tập |
Let's Eat Dinner Together | JTBC | Suho & Chanyeol | Khách mời | Tập 39 | |
Hello Counselor | KBS | Suho & Sehun | Tập 347 | ||
Go Fighting! ss3 | Dragon TV | Lay | Thành viên chính | ||
Happy Camp | Hồ Nam TV | Khách mời | |||
Master Key | SBS | Baekhuyn | Tập 1 | ||
Chanyeol | Tập 4 | ||||
Fantastic Dou 2 | Chen | ||||
It's Dangerous Beyond The Blankets Mùa 2 | 2018 | MBC | Xiumin | Tập 6-7 | |
Life Bar | TvN | Tập 62 | |||
Idol Producer | IQIYI | Lay | MC, PD, Huấn luyện viên chính | ||
Happy Camp | Hồ Nam TV | Khách mời | |||
Go Fighting! ss4 | Dragon TV | Thành viên chính | |||
Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | MBC | Chanyeol | Thí sinh tham gia | Cùng với Jay (TraxX)
Bộ môn: Bowling (giải Vàng) | |
Salty Tour | TvN | Khách mời | Tập 25-26-27-28-29-30 | ||
The Return Of Superman | KBS2 | Chanyeol & Kai | Tập 265 | ||
Happy Together 4 | Baekhuyn & Sehun | Tập 5 | |||
BUSTED 1 | Netflix | Sehun | Thành viên chính | 10 tập | |
LEE SU GEUN CHANNEL | 2018 - 2019 | YouTube | Baekhuyn, Kai & Sehun | Khách mời | 7 tập ( kênh 이수근 채널 ) |
2019 | Xiumin & Suho | 3 tập ( kênh 이수근 채널 ) | |||
Heart4U | V Live | Xiumin | Nhân vật chính | Các thành viên EXO có xuất hiện vài tập
18 tập | |
I Live Alone | MBC | Khách mời | Tập 279-280 | ||
Go Fighting! ss5 | Dragon TV | Lay | Thành viên chính | ||
Idol Producer ss2 | IQIYI | MC, PD, Huấn luyện viên chính | |||
Happy Camp | Hồ Nam TV | Khách mời | |||
Radio Star | MBC | Chen | Tập 612 | ||
Amazing Saturday | TvN | Tập 54 | |||
Heart4U | V Live | Nhân vật chính | 33 tập | ||
Đại hội Thể thao Idol (ISAC) | MBC | Chanyeol | Thí sinh tham gia | Bộ môn: Bowling (giải Vàng) | |
Life Bar | TvN | Khách mời | Tập 62 | ||
Coffee Friends | Sehun | Tập 7-8 | |||
BUSTED 2 | Netflix | Thành viên chính | 10 tập | ||
Amazing Saturday | 2020 | TvN | Suho | Khách mời | Tập 94 |
Baekhyun, Chanyeol, Kai | Tập 118 | ||||
Kai | Tập 135-136 | ||||
Street Dance of China 3 | Youku | Lay | Thành viên chính | ||
I'm CZR II | IQIYI | ||||
Heart4U | V Live | Suho | Nhân vật chính | 24 tập | |
Chanyeol | |||||
I Live Alone | MBC | Sehun | Khách mời | Tập 339-340 | |
Kim khúc thanh xuân | 2021 | Dragon TV | Lay | Người triệu tập, nhà sản xuất | |
Hướng về cuộc sống 5 | Hồ Nam TV | Thành viên chính | |||
Street Dance of China 4 | Youku | ||||
Hanok Tour | YouTube | Xiumin & Chen | Nhân vật chính | kênh EXO | |
Law of the Jungle | SBS | Chanyeol | Khách mời | Tập 432-433 | |
The Devil Wears Jungnam 2 | TvN | Kai | Thành viên chính | ||
Sehun | Khách mời | Tập 10 | |||
Sixth Sense ss2 | Kai | Tập 3 | |||
UDO INN | Thành viên chính | ||||
From The New World | Netflix | ||||
BUSTED 3 | Sehun | 8 tập | |||
ALONG WITH THE GOD Mùa 2 | Channel S | Xiumin | |||
XIUMIN 'S TOMORROW A TENNIS KING | YouTube | Nhân vật chính | kênh Dum Dum Studio |
[Video trên kênh Lee Su-geun Channel có Baekhyun, Kai và Sehun ep.1 1]
Chương trình Radio[sửa]
Chương trình | Năm | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|
Arirang Radio | 2012 | EXO-K | |
Sukira Kiss The Radio | KBS | ||
Cool FM Hong Jinkyung's 2PM | |||
Cool FM Super Junior's Kiss the Radio | |||
Power FM Jung Sunhee's A Night Like Tonight | SBS | ||
Power FM Choi Hwajung's Power Time | |||
Younha Starry Night Radio | MBC | ||
Standard FM Younha's Starry Night | |||
Standard FM Shindong's Shimshimtapa | |||
FM4U Joo Younghoon's 2PM Date | |||
Seed 97.5 FM | EXO-M | ||
Virgin Hitz 95.5 FM | |||
(REC) Entertainment E Generation | |||
Arirang Sound K | 2013 | Kris, Suho, Baekhyun & Chen | |
SimSimTaPa | MBC | Lần 1: ngày 1 tháng 1 (EXO-K)
Lần 2: ngày 7 tháng 6 Lần 3: ngày 13 tháng 7 (Xiumin, Chanyeol) Lần 4: ngày 15 tháng 7 (Suho, D.O.) Lần 5: ngày 20 tháng 8 Lần 6: ngày 21 tháng 8 Lần 7: ngày 5 tháng 9 (Kris, Lay) Lần 8: ngày 8 tháng 11 (Xiumin, Lay) Lần 9: ngày 11 tháng 12 | |
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio) | KBS | Lần 1: ngày 30 tháng 5
Lần 2: ngày 26 tháng 6 (Lay, Baekhyun, Chen, Chanyeol & D.O.) Lần 3: ngày 14 tháng 7 (Baekhyun, Chen) Lần 4: ngày 13 tháng 8 (Sukira Full Bora) Lần 5: ngày 19 tháng 8 (Suho) Lần 6: ngày 12 tháng 9 (Xiumin, Kai) Lần 7: ngày 16 tháng 9 (Baekhyun, Chen) Lần 8: ngày 7 tháng 11 (Suho, Kai) Lần 9: ngày 16 tháng 12 (D.O.) Lần 10: ngày 18 tháng 12 (Kai) | |
R Cool FM Hong Jin Kyung | |||
Yoo In Na Volume Up Radio | Lần 1: ngày 21 tháng 6
Lần 2: ngày 2 tháng 8 | ||
Jo Jung Chi & Harim’s 2 o’clock | Luhan, Baekhyun, Chen & D.O. | ||
Lee Sora’s Gayo Plaza | Baekhyun, Chen, D.O. | ||
Park Sohyun’s Love Game | SBS | Lần 1: ngày 13 tháng 8
Lần 2: ngày 31 tháng 10 (Xiumin) | |
Boom’s Young Street Radio | Lần 1: ngày 31 tháng 5 (Xiumin, Suho, Baekhyun, Chanyeol, Chen & Tao)
Lần 2: ngày 18 tháng 6 (Baekhyun) Lần 3: ngày 8 tháng 8 Lần 4: ngày 13 tháng 8 Lần 5: ngày 7 tháng 11 (Kai) | ||
Heechul's Youngstreet | Kai | ||
Power FM Youngstreet | Baekhyun & Kai | ||
Choi Hwa Jung's Power Time | |||
Cultwo Radio | Lần 1: ngày 11 tháng 7 (Xiumin, Kris, Suho, Lay, Baekhyun, Chanyeol, D.O. & Kai)
Lần 2: ngày 20 tháng 8 (EXO-K) | ||
C-Radio | MBC | Kris, Lay | |
Kim Shinyoung's Noon Song of Hope | Lần 1: ngày 29 tháng 8 (Luhan, Kris, Suho, Baekhyun, Chen, Chanyeol, Tao & Kai) | ||
Standard FM Younha's Starry Night | Lần 1: ngày 13 tháng 7 | ||
Kang Dasom's FM Date - Are We Love? | Baekhyun | ||
FM4U Park Kyunglim's 2PM Date | Lần 1: ngày 10 tháng 1 (Baekhyun, Kai)
Lần 2: ngày 2 tháng 2 (Kai) | ||
SimSimTaPa | 2014 | EXO-K | |
Standard FM Younha's Starry Night | Suho, D.O. | ||
This Morning's Jung Jiyoung | Lần 1: ngày 31 tháng 1 (Baekhyun, Kai) | ||
Sunny's FM Date | Suho | ||
Kim Hyunchul's Afternoon Discovery | Baekhyun | ||
Jang Yoon Ju's Rooftop Radio | KBS | Chanyeol, Kai | |
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio) | Lần 1: ngày 10 tháng 1 (Chanyeol, Sehun, D.O.)
Lần 2: ngày 1 tháng 4 (Baekhyun) Lần 3: ngày 29 tháng 5 (Kai) | ||
Jung Sunhee's A Night Like Tonight | SBS | Baekhyun, Sehun | |
Park Sohyun's Love Game | Xiumin | ||
K.Will's Young Street Radio | Chanyeol, Chen | ||
Cultwo Radio | 2015 | ||
Lee Gukjoo's Youngstreet Radio | Chanyeol, Chen, Kai | ||
Park Sohyun's Love Game | Xiumin | ||
Old School Radio | Suho, Chanyeol, Kai | ||
Choi Hwa Jung's Power Time | Chanyeol, Chen, Sehun | ||
Lee Guk Joo’s Young Street Radio | Kai | ||
Sunny FM Date | MBC | Lần 1: ngày 14 tháng 1 (Suho, Chen)
Lần 2: ngày 10 tháng 4 | |
Jonghyun’s Blue Night Radio | Suho, Chanyeol, Chen | ||
R Kim Shin Young’s Music Party | Baekhyun, Sehun, Xiumin | ||
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio) | KBS | Lần 1: ngày 29 tháng 1 (Xiumin, Chen)
Lần 2: ngày 7 tháng 4 Lần 3: ngày 14 tháng 10 (Suho) | |
Yoo In Na Volume Up Radio | Suho, Chen, Baekhyun | ||
Cool FM K-Pop Planet (Solo camera) | Chen, D.O. | ||
Park Myung Soo's Radio | Chanyeol | ||
Cinetown 19 Radio Kyungsoo’s Phone Call | D.O. | ||
Radio Show ‘Ngôi Sao Chuồn Chuồn’ (Qing Ting Ming Xing) | Lay | ||
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio) | 2016 | KBS | Lần 1: ngày 11 tháng 1 (Chen, Sehun)
Lần 2: ngày 4 tháng 7 (Kai) |
Kangta's Starry Night Radio | MBC | EXO-CBX | |
Cultwo Show | SBS | Lần 1: ngày 18 tháng 2 (D.O., Kim So-hyun)
Lần 2: ngày 15 tháng 3 (Suho, Glory Day Cast) Lần 3: ngày 31 tháng 10 (EXO-CBX) | |
Choi Hwajung's Power Time | EXO-CBX | ||
Jang Yewon's A Night Like Tonight | 2017 | Suho | |
Park Jiyoon's Music Plaza | |||
Kim Jonghyun's Blue Night | |||
NCT Night Night Radio | Lần 1: ngày 28 tháng 3 (Suho, Sehun) | ||
Cultwo Show | Lần 1: ngày 17 tháng 7
Lần 2: ngày 14 tháng 11 (D.O.) | ||
Choi Hwajung's Power Time | Suho & Sehun | ||
Kim Chang Ryul’s Old School | Baekhyun, Chen | ||
Melon Radio Star DJ | Xiumin, Suho, Chen & Kai | ||
Kangta's Starry Night | MBC | ||
LEE DONG WOOK's On the air | V Live | Chanyeol | |
Shanghai FM 101.7 | Lay | ||
Choi Hwa Jung's Power Time | 2018 | SBS | Lần 1: ngày 19 tháng 4 (EXO-CBX) |
Cultwo Show | D.O. | ||
Kim Yewon's Heart-Fluttering Night | KBS | Suho | |
Moon Heejun’s Music Show | Kai | ||
Idol Radio | MBC | Suho, Chen | |
Apple Music Beats1 with Travis Mills | 2019 | Lay | |
CoolFM Lee Suzy's Music Plaza | KBS | Chen | |
CoolFM Jung Eunji's Music Plaza | |||
Casper Radio | |||
Kim Shinyoung's Noon Song of Hope | MBC | Lần 1: ngày 3 tháng 4 (Chen)
Lần 2: ngày 2 tháng 10 (Chen) Lần 3: ngày 4 tháng 12 | |
Jung Eunji's Music Plaza | KBS | Suho | |
Melon Radio | Baekhyun | ||
Kim Shingyoung’s Noon Song of Hope | 2020 | MBC | Lần 1: ngày 31 tháng 3 (Suho)
Lần 2: ngày 1 tháng 6 (Baekhyun) Lần 3: ngày 30 tháng 11 (Kai) |
Good Morning FM It's Jang Sungkyu | Chanyeol | ||
Kang Hana’s Volume Up | KBS | EXO-SC | |
Choi Hwajung's Power Time | SBS | Lần 1: ngày 1 tháng 4 (Suho)
Lần 2: ngày 14 tháng 4 (Suho) Lần 3: ngày 30 tháng 11 (EXO-SC) | |
Cultwo Show | Baekhyun | ||
Park Sohyun’s Love Game | 2021 | Xiumin |
Chương trình Live[sửa]
Chương trình | Năm | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|
EXO THE 1ST V LIVE | 2015 | V Live | |
EXO의 붕붕이 방송 | Suho, Chanyeol, Baekhuyn | ||
EXO CAST ON AIR | Thiếu Lay | ||
Eating Show | 2017 | Chanyeol, Baekhuyn, D.O., Sehun | |
EXO의 5주년을 축하합니다🎂
(EXO’s 5th anniversary |
Thiếu Lay | ||
GLOBAL VLIVE TOP 10 | |||
Yizhibo Live Stream (Yizhibo 一直播 Live Broadcast) | |||
GLOBAL VLIVE TOP 10 | 2018 | V Live | Thiếu Suho, Lay |
🌸월요일의 첸백시🌸 | EXO-CBX | ||
목요일도 첸백시 with MovingStudio | |||
토요일은첸백시 | |||
동방신기 VS. EXO: 킹핀 매치
(TVXQ! VS. EXO Kingpin Match) |
Chen, Chanyeol & Yunho, Changmin
Leeteuk (MC) | ||
The 12th MUGI-BOX | Thiếu Sehun, Lay | ||
엑소엘 환영😁 | Thiếu Lay | ||
한겨울 밤 #들려줄게
(Merry Christmas) | |||
Will it be X-EXO or EXO? | 2019 | Thiếu D.O., Xiumin, Lay | |
세훈&찬열 쇼케이스 ‘What a life’ | EXO-SC | ||
세훈&찬열의 '10억뷰' COUNTDOWN LIVE (Paradise View) | 2020 | ||
세훈&찬열의 SUMMER PARADISE | |||
Everyone Come In |
Tham khảo[sửa]
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
This article "Danh sách chi tiết chương trình của EXO" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Danh sách chi tiết chương trình của EXO. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Chương trình EXO Arcade 2 episode.1”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Chương trình EXO Arcade 2 episode.1"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Chương trình EXO Arcade 2 episode.2”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Chương trình EXO Arcade 2 episode.2"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Chương trình EXO Arcade 2 episode.3”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Chương trình EXO Arcade 2 episode.3"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Chương trình EXO Arcade 2 episode.4”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Chương trình EXO Arcade 2 episode.4"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Chương trình EXO Arcade 2 episode.5”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Chương trình EXO Arcade 2 episode.5"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Chương trình EXO Arcade 2 episode.6”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Chương trình EXO Arcade 2 episode.6"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “Video trên kênh Lee Su-geun Channel có Baekhyun, Kai và Sehun ep.1”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="Video trên kênh Lee Su-geun Channel có Baekhyun, Kai và Sehun ep.1"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu