Danh sách tướng trong Liên Quân Mobile
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Liên Quân Mobile là một trò chơi điện tử thể loại MOBA trên thiết bị di động, game thủ chơi trò chơi này bằng cách điều khiển các nhân vật được gọi là tướng chiến đấu với nhau trên một bản đồ giả lập. Các vị tướng này được chia làm sáu vai trò khác nhau là: đấu sĩ, pháp sư, trợ thủ, đỡ đòn, sát thủ và xạ thủ; nhiều vị tướng chỉ có một vai trò, nhưng cũng có nhiều vị tướng khác mang hai vai trò khác nhau.[1]
Hiện tại Liên Quân Mobile đã chính thức cho ra mắt 107 vị tướng, danh sách dưới đây được cập nhật tới 22 tháng 5 năm 2021.
Hiện tại game đang hoạt động tại mùa 18, bản cập nhật Cup Vinh Quang, ra mắt tướng mới Iggy, và collab với anime chuyển thể từ manga của Tite Kubo, Bleach.
Trang Bản mẫu:Nonumtoc/styles.css không có nội dung.Trang Bản mẫu:TOC limit/styles.css không có nội dung.Trang Bản mẫu:Horizontal TOC/styles.css không có nội dung.
Danh sách[1][sửa]
A[sửa]
Tên | Danh | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Azzen'Ka | U hồn sa mạc | Pháp sư | Sa Mạc Phuơng Tây - Thái duơng thành Helios | Tân Thần Quốc |
Alice | Tiểu thần thiện lương | Trợ thủ | Vương quốc Norman - Thành Khởi Nguyên | Vuơng Quốc Norman |
Aleister | Ác thần xảo quyệt | Pháp sư | Vực hỗn mang - Thành Nightmare | Vực Hỗn Mang |
Arthur | Thanh gươm chính nghĩa | Đấu sĩ/Đỡ đòn | Vương quốc Okka - Thành Silverwing | Vương Quốc Okka |
Annette | Nàng phù thủy nhỏ | Trợ thủ/Pháp sư | Không rõ | Học viện ma pháp Carano |
Amily | Sát thủ lưu vong | Đấu sĩ/Sát thủ | Không rõ | Độc hành giả |
Ata | Mèo hải tặc | Đỡ đòn/Đấu sĩ | Tân Liên Hiệp - Thành bang Bodrene | Học viện ma pháp Carano |
Allain | Tuyệt mệnh kiếm | Đấu sĩ/ Sát thủ | Vương Quốc Norman - Thành chiến binh | Độc hành giả |
Astrid | Nữ kiếm sư | Đấu sĩ | Vương Quốc Norman - Thành Rosenberg | Vương Quốc Norman |
Arduin | Linh hồn phẫn nộ | Đấu sĩ/Đỡ Đòn | Vương Quốc Norman | Vực Hỗn Mang |
Airi | Ninja rồng | Sát thủ/Đấu sĩ | Tháp quang minh - Đảo Sương mù | Tháp Quang Minh - Đảo Mist |
Arum | Nữ vương linh thú | Đỡ đòn | Tân Liên Hiệp | Rừng Nguyên Sinh |
Aoi | Hậu duệ thần long | Sát thủ | Tháp quang minh - Đảo sương mù | Tháp Quang Minh - Đảo Mist |
B[sửa]
Tên | Danh phẩm | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Butterfly | Siêu cấp sát thủ | Sát thủ | Vương Quốc Norman - Thành Chiến Binh | Vương quốc Norman- Thành Mercenary |
Batman | Hiệp sĩ bóng đêm | Sát thủ/Đấu sĩ | DC Universe | DC Universe |
Baldum | Nhân mã thần lực | Đỡ đòn | Rừng Nguyên Sinh - Bình nguyên Verno | Rừng nguyên sinh - Rừng Verno |
Bright | Đệ nhất thánh giả | Xạ thủ/Sát thủ | Vương Quốc Okka | Tháp Quang Minh |
C[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Chaugnar | Sứ giả hư vô | Trợ thủ/Đỡ đòn | Rừng nguyên sinh - Biển Silent | Rừng nguyên sinh - Biển Silent |
Cresht | Chiến binh thủy quái | Đỡ đòn/Trợ thủ | Rừng nguyên sinh - Biển Boiling | Rừng nguyên sinh - Biển Boiling |
Capheny | Khẩu pháo anh thư | Xạ thủ | Tân Liên Hiệp - Thành bang Kazell | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar |
Celica | Pháo thủ thần công | Xạ thủ | Tân Liên Hiệp - Trấn Pecci | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar |
D[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
D'arcy | Pháp sư thứ nguyên | Pháp sư | Không rõ | Thành Carano- Ma pháp nghị viện |
Dirak | Pháp sư tử quang | Pháp sư | Không rõ | Thành Carano- Ma pháp nghị viện |
Dextra | Lưỡi cưa máu | Đấu sĩ/ Đỡ đòn | Tân Liên Hiệp | Tân liên hiệp- Hội ám hoàng |
Đ[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Điêu Thuyền | Tuyệt sắc giai nhân | Pháp sư | Long thần quốc | Long chi quốc |
E[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Elsu | Đôi cánh tự do | Xạ thủ/Sát thủ | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar |
Errol | Cánh tay ác ma | Đấu sĩ/Sát thủ | Vương quốc Norman- Thành Mercenary | Học viện ma pháp Carano |
Enzo | Kẻ hành quyết | Sát thủ | Vương Quốc Okka | Tháp quang minh - Điện Judgement |
Eland'orr | Du hiệp tinh linh | Xạ thủ | Rừng Nguyên Sinh | Độc hành giả |
F[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Fennik | Cáo siêu thanh | Xạ thủ | Rừng Nguyên Sinh | Rừng nguyên sinh - Bình minh Moonlit |
Florentino | Tay kiếm hào hoa | Đấu sĩ/Sát thủ | Vương quốc Norman - Thành Rosenberg | Vương quốc Norman - Thành Rosenberg |
G[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Gildur | Vua hoàng kim | Pháp sư/Đỡ đòn | Vương Quốc Okka - Thành Light | Tháp quang minh - Điện Wealth |
Grakk | Kẻ phàm ăn | Trợ thủ/Đỡ đòn | Không rõ | Vực hỗn mang - Thành Under |
H[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Hayate | Ninja tà long | Xạ thủ | Tháp Quang Minh - Đảo Mist | Độc hành giả |
I[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Ilumia | Nữ thần ánh sáng | Pháp sư | Không rõ | Tháp quang minh - Điện Cloud |
Ignis | Sứ giả lửa thiêng | Pháp sư | Không rõ | Tháp quang minh - Điện Wisdom |
Ishar | Thuần thú sư | Pháp sư | Tân Liên Hiệp - Thành bang Kazeel | Học viện ma pháp Carano |
Iggy | Ngọn lửa hủy diệt | Pháp sư | Vương Quốc Norman | Tân Liên Hiệp - Dạ Sào |
J[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Jinna | Đại thiền sư | Pháp sư | Không rõ | Tháp quang minh - Điện Gospel |
Joker | Gã hề khủng bố | Xạ thủ | DC Universe | DC Universe |
K[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Keera | Dạ yêu linh | Pháp sư/Sát thủ | Không rõ | Thành Carano- Học viện ma pháp |
Krixi | Tinh linh thiên nhiên | Pháp sư | Rừng Nguyên Sinh - Elborne | Rừng nguyên sinh - Tâm rừng Elborne |
Kahlii | Nữ thần nghiệp chướng | Pháp sư | Không rõ | Vực hỗn mang - Cổng hỗn mang |
Kriknak | Bọ báo tử | Sát thủ/Đấu sĩ | Marja tạo ra | Vực hỗn mang - Thành Under |
Kil'Groth | Đồ tể đại vương | Đấu sĩ | Rừng nguyên sinh - Biển Slaughter | Rừng nguyên sinh - Biển Slaughter |
Krizzix | Thần ẩn đại sư | Trợ thủ | Rừng nguyên sinh - Rừng Verno | Rừng nguyên sinh - Rừng Verno |
L[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Lữ Bố | Chiến thần | Đấu sĩ | Long thần quốc | Long thần quốc |
Lumburr | Khổng lồ lục địa | Đỡ đòn | Rừng nguyên sinh - Tâm rừng Elborne | Rừng nguyên sinh - Tâm rừng Elborne |
Lauriel | Đại thiên sứ | Pháp sư/Sát thủ | Không rõ | Tháp quang minh - Điện Gospel |
Lindis | Ẩn sĩ ngân nguyệt | Xạ thủ | Rừng nguyên sinh - Bình nguyên Moonlit | Rừng nguyên sinh - Bình nguyên Moonlit |
Liliana | Cửu vĩ yêu hồ | Pháp sư/Sát thủ | Athanor | Độc hành giả |
Laville | Tay súng thần quang | Xạ thủ | Tân Liên Hiệp - Thành bang Mildar | Tháp Quang Minh - Tiểu đội ánh sáng |
Lorion | Pháp sư nam châm | Pháp sư | Hỗn Độn Hải | Tân Liên Hiệp - Dạ Sào |
M[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Mina | Nữ hoàng lưỡi hái | Đỡ đòn | Không rõ | Vực hỗn mang - Thành Under |
Mganga | Tên hề ma quái | Pháp sư/Trợ thủ | Không rõ | Vực hỗn mang - Thành Nightmare |
Maloch | Ma vương quản ngục | Đấu sĩ/Đỡ đòn | Không rõ | Vực hỗn mang - Cổng hỗn mang |
Murad | Lãng khách thời không | Sát thủ | Vuơng triều Helios - Thái Duơng Thành | Vuơng triều Helios - Quân Cách Mạng, Phái Vuơng Thất |
Moren | Đại sư cơ khí | Xạ thủ | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar |
Max | Thần đồng cơ giới | Đấu sĩ/Đỡ đòn | Tân Liên Hiệp | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar |
Marja | Oán hồn vực thẳm | Pháp sư/Đỡ đòn | Tháp Quang Minh | Vực hỗn mang - Cổng hỗn mang |
N[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Nakroth | Lưỡi đao phán xét | Sát thủ/Đấu sĩ | Vương Quốc Norman - Thành Rosenberg | Vực hỗn mang - Thành Under |
Natalya | Hiểm họa địa ngục | Pháp sư | Tháp Quang Minh | Vực hỗn mang - Thành Nightmare |
Ngộ Không | Tề thiên đại thánh | Sát thủ/Đấu sĩ | Tây Du Ký | Tháp quang minh - Điện Wisdom |
O[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Omega | Cỗ máy tri giác | Đỡ đòn/Trợ thủ | Tháp Quang Minh | Độc hành giả |
Ormarr | Cuồng chiến sĩ | Đấu sĩ/ Đỡ đòn | Lạc Huyết Phủ | Vương quốc Norman - Thành Montes |
Omen | Quỷ kiếm dạ xoa | Đấu sĩ | Vực Hỗn Mang | Vực hỗn mang - Hang Shadow |
P[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Payna | Thần rừng hộ mệnh | Trợ thủ | Rừng nguyên sinh - Rừng Verno | Rừng nguyên sinh - Rừng Verno |
Preyta | Kỵ sĩ tai ương | Pháp sư | Gần khe nứt Vực Hỗn Mang | Vực hỗn mang - Thành Black Rock |
Paine | Đoạt hồn giả | Sát thủ/Pháp sư | Tân Liên Hiệp | Học viện ma pháp Carano |
Q[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Quillen | Ám đao thanh trừng | Sát thủ | Tân Liên Hiệp | Tân liên hiệp - Hội Ám Hoàng |
Qi | Võ sư bánh bao | Đấu sĩ/Sát thủ | Long chi quốc | Long chi quốc |
R[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Raz | Quyền vương | Pháp sư/Sát thủ | Vương Quốc Norman | Vương quốc Norman/Vực hỗn mang - Thành khởi nguyên [lower-alpha 1] |
Ryoma | Kiếm khách tài ba | Đấu sĩ/Sát thủ | Không rõ | ?? [lower-alpha 2] |
Rourke | Lão tướng lạc quan | Đấu sĩ/Xạ thủ | Vương Quốc Norman | Tân liên hiệp - Trấn Pecci |
Roxie | Nhà thám hiểm mù đường | Đỡ đòn/Đấu sĩ | Không rõ | Độc hành giả |
Richter | Thanh gươm diệt quỷ | Đấu sĩ/Sát thủ | Không rõ | Vương Quốc Norman - Thành Norman |
Rouie | Tinh linh ánh sáng | Trợ thủ | Không rõ | Tháp Quang minh - Tiểu đội ánh sáng |
S[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Slimz | Thỏ tài phiệt | Xạ thủ | Không rõ | Rừng nguyên sinh - Bình nguyên Moonlit |
Skud | Cỗ máy cuồng nộ | Đấu sĩ/Đỡ đòn | Mganga tạo ra | Vực hỗn mang - Thành Black Rock |
Superman | Siêu nhân | Đấu sĩ/Đỡ đòn | DC Universe | DC Universe |
Sephera | Thiên mệnh thủy sư | Pháp sư/Trợ thủ | Vương Quốc Norman - Nhà Lorenzo | Thành Carano- Ma pháp nghị viện |
Sinestrea | Huyết kiếm hỗn mang | Sát thủ/Đấu sĩ | Tân Liên Hiệp - Thành bang Kazell | Tân liên hiệp - Hội ám hoàng |
T[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Thane | Thanh gươm anh dũng | Đỡ đòn/Đấu sĩ | Vương Quốc Norman | Vương quốc Norman - Thành Khởi Nguyên |
Triệu Vân | Kỵ sĩ rồng | Đấu sĩ | Bạch Xích công quốc | Vương Quốc Norman - Bạch xích cônh quốc |
Toro | Ngưu ma vương | Đỡ đòn/Trợ thủ | Rừng Nguyên Sinh | Rừng nguyên sinh - Bình nguyên Moonlit |
Taara | Búa cuồng bạo | Đỡ đòn/Đấu sĩ | Tháp Quang Minh - Núi Iron | Vực hỗn mang - Thành Under |
Tel'Annas | Nữ vương tinh linh | Xạ thủ | Rừng Nguyên Sinh | Rừng nguyên sinh - Tâm rừng Elborne |
TeeMee | Trái tim biển cả | Trợ thủ/Đỡ đòn | Tân Liên Hiệp/Rừng Nguyên Sinh | Rừng nguyên sinh - Rừng Verno |
The Flash | Hiệp sĩ Thần tốc | Pháp sư/Sát thủ | DC Universe | DC Universe |
Thorne | Tay súng hủy diệt | Xạ thủ | Tân Liên Hiệp - Thành bang Kazell | Tân liên hiệp - Hội Ám Hoàng |
Tulen | Hoàng tử lôi quang | Pháp sư | Trên trời | Tháp quang minh - Điện Judgement |
Tachi | Cuồng ma kiếm | Đấu sĩ/sát thủ | Tháp Quang Minh - Đảo Mist | Tháp Quang Minh - Đảo Mist |
V[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Valhein | Thợ săn ác quỷ | Xạ thủ | Tân liên hiệp - Thành bang Kazell | Tân liên hiệp - Thành bang Kazell |
Veera | Nữ hoàng bóng đêm | Pháp sư | Không rõ | Vực hỗn mang - Cổng hỗn mang |
Violet | Tay súng quả cảm | Xạ thủ | Tân liên hiệp - Thành bang Kazell | Tân liên hiệp - Thành bang Kazell |
Veres | Huyết luyện xích | Đấu sĩ/Sát thủ | Không rõ | Tân liên hiệp - Hội Ám Hoàng |
Volkath | Chúa tể hắc ám | Đấu sĩ/Sát thủ | Không rõ | Vực hỗn mang - Cổng hỗn mang |
W[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Wonder Woman | Chiến thần Amazon | Đấu sĩ | DC Universe | DC Universe |
Wisp | Hiểm họa bé bỏng | Xạ thủ | Tân Liên Hiệp - Trấn | Tân liên hiệp - Thành bang Mildar |
Wiro | Cuồng chiến rìu | Đỡ đòn/Đấu sĩ | Tướng collab Indonesia | ?? [lower-alpha 3] |
X[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Xeniel | Sứ giả thần thánh | Đỡ đòn/Trợ thủ | Không rõ/Vương Quốc Okka | Tháp quang minh - Điện Judgement |
Y[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Yorn | Mũi tên mặt trời | Xạ thủ | Không rõ/Vương Quốc Okka | Tháp quang minh - Điện Judgement |
Y'bneth | Đại thụ viễn cổ | Đỡ đòn/Đấu sĩ | Rừng Nguyên Sinh | Rừng nguyên sinh - Rừng Verno |
Yena | Vũ nữ bán nguyệt | Đấu sĩ/Sát thủ | Vuơng triều Helios | Thái Dương Thành Helios |
Z[sửa]
Tên | Danh hiệu | Vai trò | Xuất thân | Thế lực |
---|---|---|---|---|
Zephys | Lãnh chúa bất tử | Đấu sĩ/Sát thủ | Không rõ | Vực hỗn mang - Thành Under |
Zuka | Đại sư gấu mèo | Đấu sĩ/Sát thủ | Rừng Nguyên Sinh | Rừng nguyên sinh - Sơn cốc Verno |
Zill | Ma phong ba | Pháp sư/Sát thủ | Trên trời | Rừng nguyên sinh - Tâm rừng Elborne |
Zip | Tiểu quỷ quái | Trợ thủ/Đỡ đòn | Vực Hỗn Mang | Vực hỗn mang - Thành Under |
Zata | Dạ vũ vương tử | Pháp sư/ Sát thủ | Rừng Nguyên Sinh | Tháp quang minh - Tiểu đội ánh sáng |
Xem thêm[sửa]
Chú thích[sửa]
I. ĐẠI GIA ĐÌNH CƠ KHÍ:[sửa]
1. Celica không phải là con nuôi của Moren.
2. Đại Gia Đình Cơ Khí bao gồm sáu người: Moren, Max, Celica, Wisp, Capheny và Roxie.
3. Sau khi phá huỷ xưởng quân sự Videl tại Kazell, Capheny chỉ biết đi đến Đại học Mildar.
4. Wisp và Celica là hai chị em ruột thất lạc, thậm chí Celica còn không biết sự tồn tại của Wisp.
5. Celica từng thủ lĩnh một băng xã hội đen và có nyc tên Negev.
6. Sáng chế và trình độ cơ khí của Moren gây ngạc nhiên cho Hội Ám Hoàng và tổ chức vũ khí chiến tranh OICW.
7. Khẩu súng của Capheny tên là Đệ Tứ/The Fourth.
8. Cỗ máy Wisp đang điều khiển tên là Destructor.
9. Moren là thành viên của Công hội thợ rèn. Công hội này đã xây dựng nên Trường thành Norman.
10. Bạn thân của Moren là Elsu.
11. Celica có quen biết Quận trưởng Rourke.
12. Moren có mối quan hệ với gia phả nhà Roxie.
13. Đại Gia Đình Cơ Khí sống ở Thị trấn Cedar, Mildar.
14. Max có viết một quyển tự truyện riêng cho mình.
15. Khả năng “hồi sinh” của TeeMee là nhờ nhặt được chiếc giáp bị bỏ đi do Max sáng chế.
16. Wisp từng lấy trộm ốc vít trong khẩu Đệ Tứ của Capheny để làm cầu tuột, thậm chí còn mời Capheny chơi.
17. Cha mẹ Roxie đã tìm thấy Agnie trong một cổ mộ. Nó cũng là quà sinh nhật của Roxie.
18. Tổ tông của Roxie từng đi đến Phương Bắc Xa Xôi vã đã viết sách về nơi này.
19. Do cha mẹ của Roxie gửi cô cùng một số tiền “nhỏ” để nhờ Moren nuôi hộ.
20. Roxie không còn là thành viên của Đại Gia Đình nữa mà đã đi phiêu lưu.
21. Wisp bị người đời ghen tị vì có anh trai là Max.
22. Moren có dòng máu người lùn.
23. Moren từng là đối tác quan trọng của Slimz về việc cung cấp vũ khí cho thỏ tài phiệt.
24. Cha mẹ của Capheny có liên quan đến Hội Ám Hoàng.
25. Omega có tuơng tác giọng nói ẩn với Moren (và cả Sephera)
Tham khảo[sửa]
This article "Danh sách tướng trong Liên Quân Mobile" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Danh sách tướng trong Liên Quân Mobile. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.