Miss International Queen Vietnam
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.
Hoa hậu Chuyển giới Việt Nam 2020 (Chương trình Truyền hình thực tế tìm kiếm Đại Sứ Hoàn Mỹ 2020) là cuộc thi Hoa hậu Chuyển giới Việt Nam lần thứ 2 được tổ chức vào ngày 17 tháng 1 năm 2021 tại Việt Nam. Hoa hậu Chuyển giới Việt Nam 2018 - Đỗ Nhật Hà đã trao lại vương miện Valiant Lotus cho người kế nhiệm của mình.
Kết quả[sửa]
Thứ hạng[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
Hoa hậu Chuyển giới Việt Nam 2020 |
|
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Top 6 |
|
Top 8 |
|
Top 10 |
|
Top 12 |
|
Top 15 |
|
(§) Thí sinh thắng giải Miss Popular Vote
Phần thi phụ[sửa]
Best Talent[sửa]
Vào thẳng Top 6
Kết quả | Thí sinh |
Chiến Thắng |
|
Top 5 |
|
Tiết mục của Phùng Trương Trân Đài trong đêm bán kết được BGK đáng giá cao và cuối cùng cô đã chiến thắng, nhận tấm vé bước thẳng vào Top 6 Đại Sứ Hoàn Mỹ - Miss International Vietnam
Best Evening Gown[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Thí sinh Lương Mỹ Kỳ thắng giải Best Evening Gown nhờ vào sự thần thái của cô và cách trình diễn hết sức thuyết phục của cô đối với BGK.
Miss Popular Vote[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Thí sinh Vũ Thu Phương thắng giải Miss Popular Vote bởi sự giản dị chân thật khi tham gia chương trình
Người đẹp truyền thông[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Người đẹp được yêu thích nhất[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Phùng Trương Trân Đài cuốn hút khán giả bởi vẻ ngoài giống với Hoa Hậu Hoàn Vũ 2017 - Demi-Leigh Nel-Peters.
Người đẹp Thời Trang[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Thí sinh[sửa]
Top 55 thí sinh[sửa]
Tham khảo[sửa]
This article "Miss International Queen Vietnam" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Miss International Queen Vietnam. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.
STT | Họ tên | Năm sinh | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lương Mỹ Kỳ | 1999 | 55 | 1,72 m | Tiền Giang | Á hậu 1 Người đẹp thời trang Best Evening Gown |