Siêu mẫu Việt Nam 2010
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Category handler”.Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.
Siêu mẫu Việt Nam 2010 là cuộc thi Siêu mẫu Việt Nam lần thứ 7 do công ty Cát Tiên Sa tổ chức. Cuộc thi diễn ra đêm thi chung kết vào ngày 16 tháng 10 năm 2010 tại Khách sạn Sheraton, Thành phố Hồ Chí Minh.
Kết quả[sửa]
Kết quả | Thí sinh nữ | Thí sinh nam |
---|---|---|
Giải Vàng | Phạm Thị Ngọc Thạch | Trương Ngọc Tình |
Giải Bạc | Phạm Thị Thùy Linh | Hoàng Gia Ngọc |
Giải Đồng | Phạm Anh Thư | Lê Khôi Nguyên |
Top 12 | Nguyễn Thị Điệp
Nguyễn Đỗ Bắc Linh |
Lý Quốc Tường
Trương Nam Thành Nguyễn Văn Kiên |
Top 19 | Trà Ngọc Hằng
Võ Thị Chiêu Sa |
Đặng Tuấn Kha
Đỗ Bá Đạt Thái Vũ Hoàng Việt Nguyễn Ngọc Thiết |
Các giải thưởng phụ[sửa]
- Siêu mẫu có hình thể đẹp nhất: Trương Nam Thành, Nguyễn Thị Điệp
- Siêu mẫu có phong cách ấn tượng nhất: Lý Quốc Tường, Nguyễn Đỗ Bắc Linh
- Siêu mẫu ăn ảnh: Nguyễn Văn Kiên, Vương Thu Phương
Các thí sinh tham dự đêm chung kết[sửa]
Nữ[sửa]
STT | Họ tên | Năm sinh | Chiều cao | SBD | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Thị Thịnh | 1989 | 1,70 m | 01 | Thái Bình | |
2 | Nguyễn Thị Kim Thoa | 1986 | 1,70 m | 02 | An Giang | |
3 | Trà Ngọc Hằng | 1985 | 1,71 m | 03 | Cà Mau | Top 19 |
4 | Phạm Hà Thủy Hằng | 1992 | 04 | Bình Thuận | ||
5 | Võ Thị Chiêu Sa | 1988 | 1,76 m | 05 | Quảng Ngãi | Top 19 |
6 | Trần Thị Hạnh Phước | 1991 | 1,69 m | 06 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | Nguyễn Thị Hà | 1988 | 1,70 m | 07 | Thanh Hóa | |
8 | Nguyễn Diệu Linh | 1988 | 1,72 m | 08 | Hải Phòng | Top 19 |
9 | Nguyễn Cao Xuân Tâm | 1991 | 1,71m | 09 | Hà Nội | |
10 | Phan Dư Khánh Phương | 1985 | 1,74 m | 10 | Vĩnh Long | |
11 | Phạm Thị Ngọc Thạch | 1991 | 1,75 m | 11 | Hậu Giang | Giải Vàng |
12 | Phạm Anh Thư | 1986 | 1,75 m | 12 | Thành phố Hồ Chí Minh | Giải Đồng |
13 | Phạm Thị Thùy Linh | 1989 | 1,75 m | 13 | Thành phố Hồ Chí Minh | Giải Bạc |
14 | Nguyễn Thị Điệp | 1989 | 1,76 m | 14 | Bến Tre | Top 12
Siêu mẫu có hình thể đẹp nhất |
15 | Nguyễn Đỗ Bắc Linh | 1989 | 1,77 m | 15 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 12
Siêu mẫu có hình thể đẹp nhất |
16 | Kha Mỹ Vân | 1989 | 1,76 m | 16 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
17 | Nguyễn Minh Tú | 1991 | 1,76 m | 17 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
18 | Vương Thu Phương | 1991 | 1,77 m | 18 | Hải Phòng | Top 12
Siêu mẫu ăn ảnh |
19 | Trần Thị Hoài Phương | 1992 | 1,73 m | 19 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
20 | Lưu Khánh Hiền | 1,80 m | 20 | Thành phố Hồ Chí Minh |
Nam[sửa]
STT | Họ tên | Năm sinh | Chiều cao | SBD | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đinh Mạnh Phúc | 1987 | 21 | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
2 | Lý Quốc Tường | 1988 | 22 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 12
Siêu mẫu có hình thể đẹp nhất | |
3 | Nguyễn Hải Quân | 1990 | 23 | Thái Nguyên | ||
4 | Đặng Tuấn Kha | 1986 | 1,82 m | 24 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 19 |
5 | Trương Nam Thành | 1991 | 1,80 m | 25 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 12
Siêu mẫu có hình thể đẹp nhất |
6 | Hoàng Gia Ngọc | 1986 | 1,82 m | 26 | Hải Phòng | Giải Bạc |
7 | Trần Thanh Hùng | 1988 | 1,84 m | 27 | Bạc Liêu | |
8 | Trần Ngọc Thắng | 1987 | 28 | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
9 | Minh Vi Luân | 1988 | 29 | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
10 | Hà Việt Dũng | 1987 | 1,83 m | 30 | Hòa Bình | |
11 | Trương Ngọc Tình | 1988 | 1,85m | 31 | Thành phố Hồ Chí Minh | Giải Vàng |
12 | Nguyễn Ngọc Thiết | 1990 | 32 | Hà Tĩnh | Top 19 | |
13 | Phan Thành Nghiệp | 1988 | 1,86 m | 33 | Bến Tre | |
14 | Chu Nguyễn Thế Trung | 1990 | 1,86 m | 34 | Lâm Đồng | |
15 | Thái Vũ Hoàng Việt | 1989 | 1,85 m | 35 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 19 |
16 | Nguyễn Bảo Anh | 1989 | 36 | Hà Nội | ||
17 | Hoàng Văn Dũng | 1986 | 37 | Hà Nội | ||
18 | Nguyễn Văn Kiên | 1990 | 38 | Hà Nội | Top 12
Siêu mẫu ăn ảnh | |
19 | Lê Khôi Nguyên | 1990 | 1,90 m | 39 | Đồng Tháp | Giải Đồng |
20 | Đỗ Bá Đạt | 1,94 m | 40 | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 19 |
Dự thi Quốc tế[sửa]
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Hoàng Gia Ngọc | Giải Bạc | Không đạt giải | Không | |
Miss Model of the World 2010 |
Phạm Thị Ngọc Thạch | Giải Vàng | Top 10 | Không |
Best Model of the World 2011 |
Trương Ngọc Tình | Giải Vàng | Không đạt giải | Best Evening Suits |
Mister Universal Ambassador 2016 |
1st Runner-up (Mr. Asian International) | 1st Runner-up Best National Costume
Top 15 Best in Swimsuit | ||
Manhunt International |
Mr. Internet Popularity Best Fashion Model Face of the Year | |||
Lê Khôi Nguyên | Giải Đồng | 3rd Runner-up | Top 3 Best National Costume | |
Trương Nam Thành | Top 6 | 3rd Runner-up | Mr. Internet Popularity | |
Top 10 | Mr. World Fashion & Style
Top 10 Mr. World Talentun | |||
Đỗ Bá Đạt | Top 10 | Không đạt giải | Best National Costume | |
Asian Super Model Contest 2013 |
Nguyễn Diệu Linh | Top 10 | Top 10 | Không |
Miss Tourism International 2014 |
Top 15 | Miss South-East Asia
Best National Costume | ||
Top 10 | Miss Global Tourism | |||
Miss Tourism International 2016 |
Phạm Thị Thùy Linh | Giải Bạc | Không đạt giải | Best National Costume |
Nguyễn Minh Tú | Top 40 | Runner-up | Winner of Challenge Episode 8
Best photo of Episode 4 - 9 | |
Top 10 | Miss Supranational Asia
Best in Evening Gown Best National Costume |
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
This article "Siêu mẫu Việt Nam 2010" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Siêu mẫu Việt Nam 2010. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.