Miss Onelife 2019
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”. Hoa hậu Một cuộc sống 2019 - Miss Onelife 2019 là cuộc thi Hoa hậu Một cuộc sống đầu tiên cũng là duy nhất tính đến nay[1], cuộc thi diễn ra vào ngày 7 tháng 4 năm 2019[2]. Tại Câu lạc bộ Bamboo[3] ở Bucharest, Romania[4], với sự tham gia của 29 thí sinh đến từ các quốc gia khác nhau[5].
Người chiến thắng chung cuộc của cuộc thi là Marcie Monfret đến từ Pháp, cô đã nhận được vương miện MISS ONELIFE danh giá, Marcie Monfret đã giành được một chiếc xe hơi sang trọng trị giá 100.000 euro.
Kết quả[sửa]
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Một cuộc sống 2019 | Pháp - Marcie Monfret |
Á hậu 1 | Thụy Điển - Karin Elisabeth Tornblom |
Á hậu 2 | Latvia - Tetiana Bondarenko |
Á hậu 3 | Việt Nam - Anh Nguyen Thi |
Á hậu 4 | Moldova - Ana Badaneu |
Top 10 |
|
Giải thưởng phụ[sửa]
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
People’s Choice | România - Ana Maria Serban |
Best Evening Gown | Phần Lan – Anna Opalko |
Best National Costume | Brasil – Marcela Mello Sanches |
Best Body | Hoa Kỳ – Nataliia Levenets |
Best Talent | Trung Quốc – Miao Li |
Mass Media Award | Paraguay – Sol Maria Sanchez Benitez |
Social Media Award | Đài Loan– Man-Jung Kao |
Premier Palace Special Award | Moldova - Ana Badaneu |
Sponsor’s Special Award | Ý – Giovanna Taormina |
Sponsor’s Special Award | Hy Lạp – Sofia Krania |
Thí sinh[sửa]
Quốc gia/Lãnh thổ | Thí sinh | Tuổi | Nghề nghiệp | Ngôn ngữ thông thạo | Sở thích | Chiều cao | Số đo | Mục đích sống | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Belarus | Iryna Shylan | 23 | Luật sư | Tiếng Belarus, Tiếng Nga, Tiếng Anh, Tiếng Ả Rập. | Piano, đọc sách, du lịch, khiêu vũ | 1,71m | 92-64-89 | Hoàn thiện bản thân mỗi ngày, xây dụng sự nghiệp thành công và một gia đình hạnh phúc | [6] |
Bỉ | Maria Lolita | 22 | Giáo viên sư phạm | Tiếng Anh, Tiếng Pháp | Khiêu vũ, nhiếp ảnh, người mẫu | 1,73m | 90-74-90 | Mở một nơi trú ẩn cho động vật bị bỏ rơi | [7] |
Brasil | Marcela Mello Sa ché | 21 | Người mẫu | Tiếng Bồ Đào Nha | Đọc sách | 1,68m | 80-60-89 | Tốt nghiệp Đại học Luật | [8] |
Trung Quốc | Miao Li | 24 | Không có | Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Pháp | Ca hát, nhảy múa, diễn xuất | 1,68m | 87-71-92 | Trở thành Nữ hoàng điện ảnh | [9] |
Cộng hòa Séc | Anna-Elvira Budinova | 19 | Người mẫu, y tá | Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Ukraina, Tiếng Đức | Du lịch, học tập, đọc sách, thể thao | 1,7m | 82-63-90 | Di khắp thế giới, tạo nền tảng cho trẻ nhỏ | [10] |
Estonia | Viktoria Latkin | 19 | Không | Tiếng Estonia, Tiếng Anh | Nhiếp ảnh, cưỡi ngựa | 1,73m | 93-74-90 | Nhiếp ảnh | [11] |
Phần Lan | Anna Opaiko | 23 | Huấn luyện viên trong công ty người mẫu | Tiếng Phần Lan, Tiếng Anh | Tập gym, khiêu vũ | 1,7m | 95-65-95 | Xây dựng doanh nghiệp riêng | [12] |
Pháp | Marcie Monfret | 27 | Nhiếp ảnh, quay phim | Tiếng Pháp, Tiếng Anh | Nhiếp ảnh | 1,75m | 89-67-98 | Tạo thương hiệu đồ bơi riêng | [13] |
Hy Lạp | Sofia Kranla | 23 | Người mẫu, vũ công | Tiếng Romania, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Hy Lạp | Vẽ tranh, bóng chuyền | 1,75m | 82-70-83 | Trở thành một vũ công ba lê | [14] |
Hungary | Tünde Blága | 22 | Giáo viên tạo mẫu | Tiếng Anh, Tiếng Hungary | Đọc sách, thể thao, âm nhạc | 1,69m | 84-62-88 | Không có | [15] |
Ý | Glovanna Taormina | 22 | Sinh viên | Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ý | Nấu ăn, đọc sách, nghe nhạc | 1,73m | 91-68-89 | Tương lai trở thành một người mẹ tốt, và có một gia đình tuyệt vời | [16] |
Kazakhstan | Assel Rakhmetova | 20 | Kiến trúc | Tiếng Nga, Tiếng Kazakhstan, Tiếng Anh | Chèo thuyền, đọc sách, ghi nhầm ký, tập gym | 1,69m | 85-64-90 | Không có | [17] |
Latvia | Tetlana Bondarenko | 27 | Kinh tế học | Tiếng Nga, Tiếng Ukraina, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha | Làm người mẫu, thể thao, nấu ăn, du lịch | 1,76m | 90-62-90 | Trở thành Nữ hoàng của cuộc thi Miss OneLife 2019 | [18] |
Macedonia | Angle Anchevska | 21 | Người mẫu | Tiếng Anh, Tiếng Macedonia, Tiếng Serbia, Tiếng Croatia | Nhảy múa, vẽ, giúp đỡ người và động vật cần giúp đỡ | 1,8m | 84-65-95 | Không có | [19] |
Moldova | Ana Badaneu | 21 | Người dẫn chương trình truyền hình | Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Romania | Ngày múa | 1,68m | 89-63-93 | Có chương trình truyền hình của riêng | [20] |
Mông Cổ | Mungunzui Bayarkhuu | 28 | Điều hành trong công ty phiên dịch | Tiếng Séc, Tiếng Mông Cổ, Tiếng Anh | Yoga, thể dục, chạy, du lịch | 1,7m | 89-63-93 | Thành lập một trường học cho trẻ em ở Mông Cổ sống ở Cao nguyên | [21] |
Montenegro | Martina Bozinovic | 20 | Sinh viên | Tiếng Anh | Đọc sách, khiêu vũ, nghe nhạc | 1,74m | 82-62-86 | Trở một người phụ nữ độc lập thành đạt | [22] |
Paraguay | Sol Maria Sanchez Benitez | 18 | Sinh viên | Tiếng Tây Ban Nha | Nhảy và truy cập mạng xã hội | 1,72m | 85-63-91 | Trở thành nữ doanh nhân thành đạt | [23] |
România | Ana Maria Serban | 21 | Sinh viên | Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Anh | Khiêu vũ và du lịch | 1,74m | 89-60-90 | Có một gia đình hạnh phúc và công việc kinh doanh thành công | [24] |
Nga | Veronika Markova | 26 | Quảng cáo và PR | Tiếng Anh, Tiếng Nga | Nghệ thuật và diễn xuất | 1,78m | 87-64-92 | Trở thành hình mẫu tốt cho mọi người | [25] |
Serbia | Marija Chitakovic | 20 | Chủ nhà hàng Fastfood | Tiếng Anh | Không có | Không có | Không có | Không có | [26] |
Slovenia | Natalia Kaluzova | 21 | Không có | Tiếng Slovakia, Tiếng Anh | Bơi lội, mua sắm và du lịch | 1,73m | 90-62-91 | Không có | [27] |
Tây Ban Nha | Alba Solorzano Torres | 25 | Người mẫu | Tiếng Tây Ban Nha | Tập gym và tự nhiên | 1,75m | 82-63-88 | Trở thành người mẫu nổi tiếng và được công nhận | [28] |
Thụy Điển | Karin Elisabeth Tornblom | 19 | Tiếp viên kiêm phục vu ăn sáng | Tiếng Thụy Điển, Tiếng Anh | Không có | 1,76m | 85-70-86 | Mục tiêu trong cuộc sống là lan tỏ hạnh phúc | [29] |
Đài Loan | Man-Jung Kao | 22 | Sinh viên, người mẫu, vũ công | Tiếng Đài Loan, Tiếng Trung, Tiếng Phúc Kiến, Tiếng Anh | Catwalk, khiêu vũ, du lịch và diễn xuất | 1,73m | 82-61-88 | Mục đích sống là trở thành người có ảnh hưởng, giúp đỡ những người dễ bị tổn thương, và để nhiều người biết rằng vẻ đẹp không phải ở bên ngoài mad còn ở bên trong | [30] |
Ukraina | Snizhana Dunalevska | 24 | Nghệ sĩ trang điểm, người mẫu | Tiếng Ukraina, Tiếng Anh, Tiếng Nga | Sách, thanh nhạc và đạp xe | 1,72m | 88-61-88 | Đóng phim và đi du lịch vòng quanh thế giới | [31] |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Chloe King | 25 | Diễn viên | Tiếng Anh | Ca hát, diễn xuất và hội họa | 1,74m | 88-61-89 | Trở thành một diễn viên thành công | [32] |
Hoa Kỳ | Nataliia Levenets | 23 | Người mẫu, kỹ sư | Tiếng Nga, Tiếng Anh, Tiếng Ukraina | Không có | 1,8m | 87-64-94 | Làm người mẫu ảnh, du lịch và tổ chức một cuộc thi sắc đẹp | [33] |
Việt Nam | Nguyễn Thị Anh | 25 | Thiết kế | Tiếng Nga, Tiếng Việt, Tiếng Anh | Thể thao, quyền anh, hội họa và lĩnh vực làm đẹp | 1,83m | 86-63-94 | Trở thành một nữ doanh nhân thành đạt và có một gia đình hạnh phúc | [34] |
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
Liên kết ngoài[sửa]
This article "Miss Onelife 2019" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Miss Onelife 2019. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.