Toa xe thế hệ 2
Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.
Toa xe thế hệ 2 là toa xe được nghiên cứu, thiết kế dựa trên cơ sở tận dụng khổ giới hạn theo quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt Việt Nam năm 1999 và được chế tạo từ năm 2000 đến nay. Toa xe khách thế hệ 2 là loại toa xe khách chất lượng cao, trần toa xe sử dụng vật liệu composite, lắp điều hòa không khí, cửa kính hai lớp, hệ thống vệ sinh tự hoại, sử dụng điện áp tập trung 220VAC.[1]
Thiết kế[sửa]
Nguồn gốc thiết kế[sửa]
Thiết kế của toa xe thế hệ 2 là thiết kế hoàn toàn mới so với những loại toa xe trước đó, dựa trên cơ sở tận dụng khổ giới hạn theo quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt Việt Nam năm 1999 với việc khổ giới hạn được mở rộng cho phép toa xe được nâng chiều cao lên 3900mm và nâng chiều rộng toa xe lên đến 2900mm. Toa xe được thiết kế với kết cấu khung thép toàn thân chịu lực, sử dụng thép cường độ cao. Được thiết kế theo khổ giới hạn đầu máy toa xe theo Quy phạm về khai thác Đường sắt Việt Nam được dựa trên cơ sở kiến trúc các hầm số 12,14 thuộc tuyến đường sắt Bắc Nam.[2]
Đặc tính chung[sửa]
Khổ giới hạn ĐMTX khổ đường1000mm: Theo QCVN 08:2015/BGTVT
Chiều dài thùng xe: 20005 mm
Chiều dài bệ xe: 20000 mm
Chiều rộng thùng xe: 2900 mm
Chiều cao toa xe: 3900 mm
Chiều cao từ đỉnh ray đến mặt trên sàn xe: 1100 mm
Cự ly tâm đầu đấm móc nối: 20676 mm
Cự li tâm cối chuyển hướng : 14000 mm
Đầu đấm móc nối: Đầu đấm Trung Quốc số 2, hộp giảm đấm cao su. Sử dụng hệ thống hãm đĩa, lắp van KE, thùng gió phụ 97 lít, nồi hãm 8".
Hệ thống hãm gió ép: Sử dụng hệ thống hãm đĩa, lắp van KE, thùng gió phụ 97 lít, nồi hãm 8".
Hệ thống hãm tay: Kiểu bánh răng trục vít
Khung che gió đầu xe: Súp lê cao su
Kết cấu thép thùng xe: Toàn thân chịu lực
Hệ thống ĐHKK: Máy ĐHKK THERMOKING LRV8T loại thổi thẳng, công suất nhiệt 96000 BTU, xả lạnh trực tiếp
Hệ thống điện: Hệ thống điện tập trung 220/380V-AC-50Hz, điện gầm xe được lắp theo hình chữ H sử dụng cáp điện đồng trục tiết diện M(3x120+1x70 mm2). Cúp lơ điện 2 đầu xe là loại rời KC20-425A/500V.
Hệ thống phát thanh: Loa phát thanh lắp trong buồng nhân viên, buồng khách và phía ngoài hành lang toa xe, loa loại 8W-2W (Số lượng 10 cái), có chiết áp điều chỉnh tăng giảm âm lượng từng loa.
Đường ống gió chính: 2 ống gió chính, P=5kG/cm (loại ống thép cán liền chịu áp lực)
Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất:
- Trên đường chính tuyến R=97 m
- Trên đường nhánh R=75 m[3]
Biến thể[sửa]
Đoàn tàu S1/2 ( 2000 )[sửa]
Năm 2001 các toa xe đoàn tàu S1/2 thế hệ 2 ra đời. Đây là sản phẩm thiết kế toa xe mang tính đột phá của ngành ĐSVN thể hiện kết cấu, trang thiết bị hiện đại vượt trội so với những toa xe thế hệ trước.[4]
Lần đầu tiên Đường Sắt Việt Nam đóng mới toa xe sử dụng điều hoà không khí,thành xe sử dụng thép cường độ cao, khung thép toàn thân chịu lực ( thay vì bệ xe chịu lực như những thế hệ trước )
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
A31501 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31502 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31503 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31504 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
A31505 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
A31506 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31507 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31508 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31509 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31510 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31511 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31512 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
A31513 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
A31514 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
A31515 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
A31516 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
A31517 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2001 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
An11501 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
An11502 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
An11503 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
An11504 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
An11505 | 28 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
An11506 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
An11507 | 28 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
An11508 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
An11509 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
An11510 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2000 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Bn21501 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21502 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
Bn21503 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21504 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
Bn21505 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
Bn21506 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21507 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
Bn21508 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21509 | 42 | LXKK.KXN.HTLXT | Hà Nội | 2000 | |
Bn21510 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21511 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21512 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21513 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21514 | 42 | LXKK.KXN.HTLXT | Hà Nội | 2000 | |
Bn21515 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
Bn21516 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21517 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21518 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21519 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21520 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21521 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21522 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21523 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21524 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2001 | |
Bn21525 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21526 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21527 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21528 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2001 | |
Bn21529 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
Bn21530 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2001 | |
Bn21531 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2001 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
HC61551 | 24 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | Đã được cải tạo về mẫu K611 |
HC61552 | 24 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | Đã được cải tạo về mẫu K611 |
HC61553 | 24 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | Đã được cải tạo về mẫu K611 |
HC61554 | 24 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | Đã bị loại biên sau vụ tai nạn tàu ở Diên Sanh năm 2015 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
HC61555 | 24 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
HC61556 | 24 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
HC61557 | 24 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
HC61558 | 24 | GAK2 | Hà Nội | 2000 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
CV-PĐ81501 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
CV-PĐ81502 | 22 | GAK2 | Sài Gòn | 2000 | |
CV-PĐ81503 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2000 | |
CV-PĐ81504 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
CV-PĐ81505 | 22 | GAK2 | Sài Gòn | 2001 | |
CV-PĐ81506 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
CV-PĐ81507 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
CV-PĐ81508 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
CV-PĐ81509 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | |
CV-PĐ81510 | 22 | GAK2 | Sài Gòn | 2001 | |
CV-PĐ81511 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
CV-PĐ81512 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
An11940 | GAK2 | Hà Nội | 2001 | Đã hoán cải thành xe giường nằm 28 giường |
Toa xe hai tầng ( 2001-2002 )[sửa]
Toa xe hai tầng là loại toa xe có thiết kế đặc biệt ( vượt quá khổ giới hạn về đầu máy toa xe theo QCVN về kỹ thuật khai thác đường sắt[5] ).
Dự án đóng mới toa xe 2 tầng với mục đích đáp ứng một thực tế trong vận tải đường sắt: Cầu lớn hơn cung. Do nhà nước đầu tư có hạn nên thiếu toa xe khách, toa chở hàng và thiết bị xếp dỡ. LHĐSVN quyết định vay vốn tín dụng ưu đãi (200 tỉ đồng) để đóng mới toa xe 2 tầng, theo phương châm chế thử và chìa khoá trao tay. Công ty Tư vấn Đầu tư và Xây dựng đường sắt được giao thiết kế, các nhà máy Xe lửa Gia Lâm, Toa xe Hải Phòng, Toa xe Dĩ An sản xuất, chuyên gia Trung Quốc hướng dẫn. LHĐSVN đã chế tạo ra 17 toa xe 2 tầng (Thế hệ 2) dùng vào chở khách các tuyến Hà Nội - Vinh, Hà Nội - Hải Phòng. Từ năm 2001, 17 toa xe này được đưa vào hoạt động.[6]
Nhược điểm :
Quá trình sử dụng, toa xe 2 tầng bộc lộ nhiều sai sót về cấu tạo, về công nghệ. Cụ thể là trên tầng 2 không có giá để hàng, không có hệ thống thông gió nên rất bí hơi. Về kỹ thuật, trong vận hành thường hay bị gẫy ty piston giảm chấn. Do sàn thấp nên công nhân kiểm tu không thể chui vào để khám, phát hiện sự cố dưới gầm toa. Nếu trục hoặc vành bánh bị nứt vỡ thì không có cách gì xử lý. Mặt khác, toa xe này không thể chạy được các tuyến Vinh - Đà Nẵng, Hà Nội - Lạng Sơn vì có đường hầm, không đón tàu nối toa này vào đường ga Hà Nội có mái che được. Từ những hạn chế về kết cấu, hành khách rất ngại đi toa 2 tầng nên rất khó bán vé. Toa 2 tầng chủ yếu được dùng vào những dịp tết, dịp hè. Vừa qua liên hiệp ĐSVN quyết định điều chuyển bớt một số toa vào phía Nam (qua đường biển) để chạy tuyến Sài Gòn - Nha Trang, giảm bớt loại toa xe hiệu quả thấp này ở phía Bắc.[7]Toa xe 2 tầng bao gồm 2 biến thể chính là Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển hướng 34B và Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển hướng TSKZ-26 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.
Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển hướng 34B khách[sửa]
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
A2001 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2001 | |
A2002 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2001 | |
A2003 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2001 | |
A2004 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2001 | |
A2005 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2001 | |
A2006 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2001 | |
A2007 | 108 | 34B Khách | Sài Gòn | 2002 | |
A2008 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2002 | |
A2009 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2002 | |
A2010 | 108 | 34B Khách | Hà Nội | 2002 | |
A2011 | 108 | 34B Khách | Sài Gòn | 2002 |
Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển TSKZ-26[sửa]
Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”. Đây là loại toa xe lần đầu tiên được sử dụng giá chuyển hướng lò xo không khí TSKZ26 do Nhà máy Đầu Máy Toa Xe Đường Sơn - Trung Quốc chế tạo, sử dụng ngay đặc tính chịu tải theo ba chiều của lò xo không khí.[8]
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
A2101 | 108 | TSKZ-26 | Hà Nội | 2001 | |
A2102 | 108 | TSKZ-26 | Sài Gòn | 2001 | |
A2103 | 108 | TSKZ-26 | Sài Gòn | 2001 | |
A2104 | 108 | TSKZ-26 | Sài Gòn | 2001 | |
A2105 | 108 | TSKZ-26 | Sài Gòn | 2001 |
Toa xe Liên vận Quốc tế ( Gia Lâm - Đồng Đăng )[sửa]
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
An11511 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
An11512 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
An11513 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
Toa xe Liên vận Quốc tế (Hà Nội - Côn Minh)[sửa]
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
An11765 | 20 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
An11766 | 20 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
Đoàn tàu tốc hành E1/2 (2002 - 2003)[sửa]
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
A31551 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
A31552 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
A31553 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
A31554 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31555 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31556 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31557 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31558 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31559 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31560 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31561 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31562 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31563 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
A31564 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
A31565 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
A31566 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
A31567 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
A31568 | 64 | GAK2 | Hà Nội | 2003 | |
A31569 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2003 | |
A31570 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2003 | |
A31571 | 56 | GAK2 | Hà Nội | 2003 | |
A31572 | 56 | GAK2 | Sài Gòn | 2003 | |
A31573 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2003 | |
A31574 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2003 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất |
An11551 | 28 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 |
An11552 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
An11553 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
An11554 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
An11555 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
An11556 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2003 |
An11557 | 28 | GAK2 | Sài Gòn | 2003 |
An11558 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2003 |
An11559 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2003 |
An11560 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2003 |
An11561 | 28 | GAK2 | Sài Gòn | 2003 |
An11562 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2003 |
An11563 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2003 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
Bn21551 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21552 | 42 | GAK2 | 2002 | Đã loại biên sau tai nạn Lăng Cô 2005 | |
Bn21553 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
Bn21554 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
Bn21555 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
Bn21556 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
Bn21557 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21558 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21559 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21560 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21561 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21562 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21563 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
Bn21564 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
Bn21565 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
Bn21566 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2003 | |
Bn21567 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2003 | |
Bn21568 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2003 | |
Bn21569 | 42 | GAK2 | Sài Gòn | 2003 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
HC61570 | 28 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
HC61571 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
HC61572 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
HC61573 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
HC61574 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
HC61575 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
CV-PĐ81551 | 64 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
CV-PĐ81552 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
CV-PĐ81553 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2002 | |
CV-PĐ81554 | 22 | GAK2 | Sài Gòn | 2002 | |
CV-PĐ81555 | 22 | GAK2 | Hà Nội | 2002 |
Đoàn tàu kéo đẩy (2002-2003)[sửa]
Đây là sản phẩm Đường sắt Việt Nam tự thiết kế, thi công với hình thức chìa khoá trao tay do Công ty Tư vấn Đầu tư và Xây dựng đường sắt và nhà máy Xe lửa Gia Lâm thực hiện, có đối tác Trung Quốc tham gia trong việc chuyển giao công nghệ, giám sát kỹ thuật.
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
A31518 | 64 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
A31519 | 64 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
A31520 | 64 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
A31521 | 64 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
A31522 | 64 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
A31523 | 64 | LXKK | Hà Nội | 2003 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
An11520 | 28 | LXKK | Hà Nội | 2002 | |
An11521 | 28 | LXKK | Hà Nội | 2002 | |
An11523 | 28 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
An11524 | 28 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
An11525 | 28 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
An11526 | 28 | LXKK | Hà Nội | 2003 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Bn21532 | 42 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
Bn21533 | 42 | LXKK | Hà Nội | 2003 | |
Bn21534 | 42 | LXKK | Hà Nội | 2003 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
HC-PĐ81513 | LXKK | 2003 | |||
HC-PĐ81514 | LXKK | 2003 |
Đoàn tàu chạy tàu 28h SE1/2 ( 2004)[sửa]
Sản xuất bổ sung ( 2007 - 2008 )[sửa]
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
B41530 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41531 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41532 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41533 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41534 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41535 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41536 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41537 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41538 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41539 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41540 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41541 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41542 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41543 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41544 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41545 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41546 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41547 | 80 | Sài Gòn | 2007 | ||
B41548 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41549 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41550 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41551 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41552 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41553 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41554 | 80 | Hà Nội | 2007 | ||
B41555 | 80 | Hà Nội | 2007 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
Bn21546 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2007 | |
Bn21547 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2007 | |
Bn21548 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2007 | |
Bn21549 | 42 | GAK2 | Hà Nội | 2007 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
HC61559 | 28 | GAK2 | Hà Nội | 2007 | |
HC61560 | 28 | GAK2 | Sài Gòn | 2007 |
Số hiệu | Số chỗ ngồi | Giá chuyển hướng | Sở hữu | Năm sản xuất | Ghi chú |
CV-PĐ81562 | 22 | GAK2 | Sài Gòn | 2007 | |
CV-PĐ81563 | 22 | GAK2 | Sài Gòn | 2007 |
Thế hệ 2 - Sửa đổi ( 2016 - 2020 )[sửa]
Tham khảo[sửa]
This article "Toa xe thế hệ 2" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Toa xe thế hệ 2. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.
This page exists already on Wikipedia. |
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
- ↑ Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.