You can edit almost every page by Creating an account. Otherwise, see the FAQ.

Toa xe thế hệ 2

Từ EverybodyWiki Bios & Wiki

Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Unsubst”. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Mô đun:Message box/configuration' not found.Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.

Toa xe thế hệ 2 là toa xe được nghiên cứu, thiết kế dựa trên cơ sở tận dụng khổ giới hạn theo quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt Việt Nam năm 1999 và được chế tạo từ năm 2000 đến nay. Toa xe khách thế hệ 2 là loại toa xe khách chất lượng cao, trần toa xe sử dụng vật liệu composite, lắp điều hòa không khí, cửa kính hai lớp, hệ thống vệ sinh tự hoại, sử dụng điện áp tập trung 220VAC.[1]

Thiết kế[sửa]

Nguồn gốc thiết kế[sửa]

Thiết kế của toa xe thế hệ 2 là thiết kế hoàn toàn mới so với những loại toa xe trước đó, dựa trên cơ sở tận dụng khổ giới hạn theo quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt Việt Nam năm 1999 với việc khổ giới hạn được mở rộng cho phép toa xe được nâng chiều cao lên 3900mm và nâng chiều rộng toa xe lên đến 2900mm. Toa xe được thiết kế với kết cấu khung thép toàn thân chịu lực, sử dụng thép cường độ cao. Được thiết kế theo khổ giới hạn đầu máy toa xe theo Quy phạm về khai thác Đường sắt Việt Nam được dựa trên cơ sở kiến trúc các hầm số 12,14 thuộc tuyến đường sắt Bắc Nam.[2]

Đặc tính chung[sửa]

Khổ giới hạn ĐMTX khổ đường1000mm: Theo QCVN 08:2015/BGTVT

Chiều dài thùng xe:                 20005    mm

Chiều dài bệ xe:                      20000    mm

Chiều rộng thùng xe:               2900      mm

Chiều cao toa xe:                    3900      mm

Chiều cao từ đỉnh ray đến mặt trên sàn xe:         1100      mm

Cự ly tâm đầu đấm móc nối:                              20676    mm

Cự li tâm cối chuyển hướng :                             14000     mm

Đầu đấm móc nối:  Đầu đấm Trung Quốc số 2, hộp giảm đấm cao su. Sử dụng hệ thống hãm đĩa, lắp van KE, thùng gió phụ 97 lít, nồi hãm 8".

Hệ thống hãm gió ép:  Sử dụng hệ thống hãm đĩa, lắp van KE, thùng gió phụ 97 lít, nồi hãm 8".

Hệ thống hãm tay: Kiểu bánh răng trục vít

Khung che gió đầu xe:  Súp lê cao su

Kết cấu thép thùng xe:  Toàn thân chịu lực

Hệ thống ĐHKK:  Máy ĐHKK THERMOKING LRV8T loại thổi thẳng, công suất nhiệt 96000 BTU, xả lạnh trực tiếp

Hệ thống điện:     Hệ thống điện tập trung 220/380V-AC-50Hz, điện gầm xe được lắp theo hình chữ H sử dụng cáp điện  đồng trục tiết diện M(3x120+1x70 mm2). Cúp lơ điện 2 đầu xe là loại rời KC20-425A/500V.   

Hệ thống phát thanh:     Loa phát thanh lắp trong buồng nhân viên, buồng khách và phía ngoài hành lang toa xe, loa loại 8W-2W (Số lượng 10 cái), có chiết áp điều chỉnh tăng giảm âm lượng từng loa.    

Đường ống gió chính: 2 ống gió chính, P=5kG/cm (loại ống thép cán liền chịu áp lực)

Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất:    

- Trên đường chính tuyến R=97 m

- Trên đường nhánh        R=75 m[3]

Biến thể[sửa]

Đoàn tàu S1/2 ( 2000 )[sửa]

Năm 2001 các toa xe đoàn tàu S1/2 thế hệ 2 ra đời. Đây là sản phẩm thiết kế toa xe mang tính đột phá của ngành ĐSVN thể hiện kết cấu, trang thiết bị hiện đại vượt trội so với những toa xe thế hệ trước.[4]

Lần đầu tiên Đường Sắt Việt Nam đóng mới toa xe sử dụng điều hoà không khí,thành xe sử dụng thép cường độ cao, khung thép toàn thân chịu lực ( thay vì bệ xe chịu lực như những thế hệ trước )

Toa xe ngồi mềm A304
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
A31501 64 GAK2 Hà Nội 2000
A31502 56 GAK2 Hà Nội 2000
A31503 56 GAK2 Hà Nội 2000
A31504 64 GAK2 Sài Gòn 2000
A31505 64 GAK2 Sài Gòn 2000
A31506 56 GAK2 Hà Nội 2000
A31507 64 GAK2 Hà Nội 2000
A31508 64 GAK2 Hà Nội 2000
A31509 64 GAK2 Hà Nội 2000
A31510 56 GAK2 Hà Nội 2000
A31511 64 GAK2 Hà Nội 2000
A31512 56 GAK2 Hà Nội 2000
A31513 64 GAK2 Hà Nội 2001
A31514 56 GAK2 Hà Nội 2001
A31515 64 GAK2 Hà Nội 2001
A31516 64 GAK2 Hà Nội 2001
A31517 64 GAK2 Hà Nội 2001
Toa xe giường nằm mềm khoang 4 An105
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
An11501 28 GAK2 Hà Nội 2000
An11502 28 GAK2 Hà Nội 2000
An11503 28 GAK2 Hà Nội 2000
An11504 28 GAK2 Hà Nội 2000
An11505 28 GAK2 Sài Gòn 2000
An11506 28 GAK2 Hà Nội 2000
An11507 28 GAK2 Sài Gòn 2000
An11508 28 GAK2 Hà Nội 2000
An11509 28 GAK2 Hà Nội 2000
An11510 28 GAK2 Hà Nội 2000
Toa xe giường cứng Bn210
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
Bn21501 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21502 42 GAK2 Sài Gòn 2000
Bn21503 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21504 42 GAK2 Sài Gòn 2000
Bn21505 42 GAK2 Sài Gòn 2000
Bn21506 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21507 42 GAK2 Sài Gòn 2000
Bn21508 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21509 42 LXKK.KXN.HTLXT Hà Nội 2000
Bn21510 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21511 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21512 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21513 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21514 42 LXKK.KXN.HTLXT Hà Nội 2000
Bn21515 42 GAK2 Hà Nội 2000
Bn21516 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21517 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21518 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21519 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21520 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21521 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21522 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21523 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21524 42 GAK2 Sài Gòn 2001
Bn21525 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21526 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21527 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21528 42 GAK2 Sài Gòn 2001
Bn21529 42 GAK2 Hà Nội 2001
Bn21530 42 GAK2 Sài Gòn 2001
Bn21531 42 GAK2 Hà Nội 2001
Toa xe hàng ăn có lối thống 2 đầu cho hành khách K610
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
HC61551 24 GAK2 Hà Nội 2000 Đã được cải tạo về mẫu K611
HC61552 24 GAK2 Sài Gòn 2000 Đã được cải tạo về mẫu K611
HC61553 24 GAK2 Sài Gòn 2000 Đã được cải tạo về mẫu K611
HC61554 24 GAK2 Hà Nội 2000 Đã bị loại biên sau vụ tai nạn tàu ở Diên Sanh năm 2015
Toa xe hàng ăn không có lối thống 2 đầu cho hành khách K611
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
HC61555 24 GAK2 Hà Nội 2000
HC61556 24 GAK2 Hà Nội 2000
HC61557 24 GAK2 Hà Nội 2000
HC61558 24 GAK2 Hà Nội 2000
Toa xe phát điện PĐ809
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
CV-PĐ81501 22 GAK2 Hà Nội 2000
CV-PĐ81502 22 GAK2 Sài Gòn 2000
CV-PĐ81503 22 GAK2 Hà Nội 2000
CV-PĐ81504 22 GAK2 Hà Nội 2001
CV-PĐ81505 22 GAK2 Sài Gòn 2001
CV-PĐ81506 22 GAK2 Hà Nội 2001
CV-PĐ81507 22 GAK2 Hà Nội 2001
CV-PĐ81508 22 GAK2 Hà Nội 2001
CV-PĐ81509 22 GAK2 Hà Nội 2001
CV-PĐ81510 22 GAK2 Sài Gòn 2001
CV-PĐ81511 22 GAK2 Hà Nội 2002
CV-PĐ81512 22 GAK2 Hà Nội 2002
Toa xe giường nằm VIP An106
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
An11940 GAK2 Hà Nội 2001 Đã hoán cải thành xe giường nằm 28 giường

Toa xe hai tầng ( 2001-2002 )[sửa]

Toa xe hai tầng là loại toa xe có thiết kế đặc biệt ( vượt quá khổ giới hạn về đầu máy toa xe theo QCVN về kỹ thuật khai thác đường sắt[5] ).

Dự án đóng mới toa xe 2 tầng  với mục đích đáp ứng một thực tế trong vận tải đường sắt: Cầu lớn hơn cung. Do nhà nước đầu tư có hạn nên thiếu toa xe khách, toa chở hàng và thiết bị xếp dỡ. LHĐSVN quyết định vay vốn tín dụng ưu đãi (200 tỉ đồng) để đóng mới toa xe 2 tầng, theo phương châm chế thử và chìa khoá trao tay. Công ty Tư vấn Đầu tư và Xây dựng đường sắt được giao thiết kế, các nhà máy Xe lửa Gia Lâm, Toa xe Hải Phòng, Toa xe Dĩ An sản xuất, chuyên gia Trung Quốc  hướng dẫn. LHĐSVN đã chế tạo ra 17 toa xe 2 tầng (Thế hệ 2) dùng vào chở khách các tuyến Hà Nội - Vinh, Hà Nội - Hải Phòng. Từ năm 2001, 17 toa xe này được đưa vào hoạt động.[6]

Nhược điểm :

Quá trình sử  dụng, toa xe 2 tầng bộc lộ nhiều sai sót về cấu tạo, về công nghệ. Cụ thể là trên tầng 2 không có giá để hàng, không có hệ thống thông gió nên rất bí hơi. Về kỹ thuật, trong vận hành thường hay bị gẫy ty piston giảm chấn. Do sàn thấp nên công nhân kiểm tu không thể chui vào để khám,  phát hiện sự cố dưới gầm toa. Nếu trục hoặc vành bánh bị nứt vỡ  thì không có cách gì xử lý. Mặt khác, toa xe này không thể chạy được các tuyến Vinh - Đà Nẵng, Hà Nội - Lạng Sơn vì có đường hầm, không đón tàu nối toa này vào đường ga Hà Nội có mái che được. Từ những hạn chế về kết cấu, hành khách rất ngại đi toa 2 tầng nên rất khó  bán vé. Toa 2 tầng  chủ yếu được dùng vào những dịp tết, dịp hè. Vừa qua liên hiệp ĐSVN quyết định điều chuyển bớt một số toa vào phía Nam (qua đường biển) để chạy tuyến Sài Gòn - Nha Trang, giảm bớt loại toa xe hiệu quả thấp này ở phía Bắc.[7]Toa xe 2 tầng bao gồm 2 biến thể chính là Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển hướng 34B và Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển hướng TSKZ-26 Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”.

Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển hướng 34B khách[sửa]

Toa xe 2 Tầng sử dụng giá chuyển hướng 34B Khách A2T.01
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
A2001 108 34B Khách Hà Nội 2001
A2002 108 34B Khách Hà Nội 2001
A2003 108 34B Khách Hà Nội 2001
A2004 108 34B Khách Hà Nội 2001
A2005 108 34B Khách Hà Nội 2001
A2006 108 34B Khách Hà Nội 2001
A2007 108 34B Khách Sài Gòn 2002
A2008 108 34B Khách Hà Nội 2002
A2009 108 34B Khách Hà Nội 2002
A2010 108 34B Khách Hà Nội 2002
A2011 108 34B Khách Sài Gòn 2002

Toa xe 2 tầng sử dụng giá chuyển TSKZ-26[sửa]

Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Infobox”. Đây là loại toa xe lần đầu tiên được sử dụng giá chuyển hướng lò xo không khí TSKZ26 do Nhà máy Đầu Máy Toa Xe Đường Sơn - Trung Quốc chế tạo, sử dụng ngay đặc tính chịu tải theo ba chiều của lò xo không khí.[8]

Toa xe 2 Tầng sử dụng giá chuyển hướng TSKZ-26 A2T.02
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
A2101 108 TSKZ-26 Hà Nội 2001
A2102 108 TSKZ-26 Sài Gòn 2001
A2103 108 TSKZ-26 Sài Gòn 2001
A2104 108 TSKZ-26 Sài Gòn 2001
A2105 108 TSKZ-26 Sài Gòn 2001

Toa xe Liên vận Quốc tế ( Gia Lâm - Đồng Đăng )[sửa]

Toa xe Liên vận Quốc tế Đồng Đăng An108
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
An11511 28 GAK2 Hà Nội 2002
An11512 28 GAK2 Hà Nội 2002
An11513 28 GAK2 Hà Nội 2002

Toa xe Liên vận Quốc tế (Hà Nội - Côn Minh)[sửa]

Toa xe Liên vận Quốc tế Côn Minh An107
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
An11765 20 GAK2 Hà Nội 2002
An11766 20 GAK2 Hà Nội 2002

Đoàn tàu tốc hành E1/2 (2002 - 2003)[sửa]

Toa xe ngồi mềm A304
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
A31551 64 GAK2 Sài Gòn 2002
A31552 64 GAK2 Sài Gòn 2002
A31553 64 GAK2 Sài Gòn 2002
A31554 64 GAK2 Hà Nội 2002
A31555 56 GAK2 Hà Nội 2002
A31556 56 GAK2 Hà Nội 2002
A31557 64 GAK2 Hà Nội 2002
A31558 64 GAK2 Hà Nội 2002
A31559 64 GAK2 Hà Nội 2002
A31560 56 GAK2 Hà Nội 2002
A31561 56 GAK2 Hà Nội 2002
A31562 56 GAK2 Hà Nội 2002
A31563 56 GAK2 Hà Nội 2002
A31564 64 GAK2 Sài Gòn 2002
A31565 64 GAK2 Sài Gòn 2002
A31566 64 GAK2 Sài Gòn 2002
A31567 64 GAK2 Sài Gòn 2002
A31568 64 GAK2 Hà Nội 2003
A31569 56 GAK2 Hà Nội 2003
A31570 56 GAK2 Hà Nội 2003
A31571 56 GAK2 Hà Nội 2003
A31572 56 GAK2 Sài Gòn 2003
A31573 64 GAK2 Sài Gòn 2003
A31574 64 GAK2 Sài Gòn 2003
Toa xe giường mềm khoang 4 An105
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất
An11551 28 GAK2 Sài Gòn 2002
An11552 28 GAK2 Hà Nội 2002
An11553 28 GAK2 Hà Nội 2002
An11554 28 GAK2 Hà Nội 2002
An11555 28 GAK2 Hà Nội 2002
An11556 28 GAK2 Hà Nội 2003
An11557 28 GAK2 Sài Gòn 2003
An11558 28 GAK2 Hà Nội 2003
An11559 28 GAK2 Hà Nội 2003
An11560 28 GAK2 Hà Nội 2003
An11561 28 GAK2 Sài Gòn 2003
An11562 28 GAK2 Hà Nội 2003
An11563 28 GAK2 Hà Nội 2003
Toa xe giường cứng Bn210
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
Bn21551 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21552 42 GAK2 2002 Đã loại biên sau tai nạn Lăng Cô 2005
Bn21553 42 GAK2 Hà Nội 2002
Bn21554 42 GAK2 Hà Nội 2002
Bn21555 42 GAK2 Hà Nội 2002
Bn21556 42 GAK2 Hà Nội 2002
Bn21557 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21558 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21559 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21560 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21561 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21562 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21563 42 GAK2 Sài Gòn 2002
Bn21564 42 GAK2 Hà Nội 2002
Bn21565 42 GAK2 Hà Nội 2002
Bn21566 42 GAK2 Hà Nội 2003
Bn21567 42 GAK2 Hà Nội 2003
Bn21568 42 GAK2 Sài Gòn 2003
Bn21569 42 GAK2 Sài Gòn 2003
Toa xe hàng cơm HC612
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
HC61570 28 GAK2 Sài Gòn 2002
HC61571 28 GAK2 Hà Nội 2002
HC61572 28 GAK2 Hà Nội 2002
HC61573 28 GAK2 Hà Nội 2002
HC61574 28 GAK2 Hà Nội 2002
HC61575 28 GAK2 Hà Nội 2002
Toa xe Công vụ - Phát điện PĐ804
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
CV-PĐ81551 64 GAK2 Sài Gòn 2002
CV-PĐ81552 22 GAK2 Hà Nội 2002
CV-PĐ81553 22 GAK2 Hà Nội 2002
CV-PĐ81554 22 GAK2 Sài Gòn 2002
CV-PĐ81555 22 GAK2 Hà Nội 2002

Đoàn tàu kéo đẩy (2002-2003)[sửa]

Đây là sản phẩm Đường sắt Việt Nam tự thiết kế, thi công với hình thức chìa khoá trao tay do Công ty Tư vấn Đầu tư và Xây dựng đường sắt và  nhà máy Xe lửa  Gia Lâm thực hiện, có đối tác Trung Quốc tham gia trong việc chuyển giao công nghệ, giám sát kỹ thuật.

Toa xe ngồi mềm A305
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
A31518 64 LXKK Hà Nội 2003
A31519 64 LXKK Hà Nội 2003
A31520 64 LXKK Hà Nội 2003
A31521 64 LXKK Hà Nội 2003
A31522 64 LXKK Hà Nội 2003
A31523 64 LXKK Hà Nội 2003
Toa xe giường nằm mềm khoang 4 An109
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
An11520 28 LXKK Hà Nội 2002
An11521 28 LXKK Hà Nội 2002
An11523 28 LXKK Hà Nội 2003
An11524 28 LXKK Hà Nội 2003
An11525 28 LXKK Hà Nội 2003
An11526 28 LXKK Hà Nội 2003
Toa xe giường nằm cứng khoang 6 Bn211
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
Bn21532 42 LXKK Hà Nội 2003
Bn21533 42 LXKK Hà Nội 2003
Bn21534 42 LXKK Hà Nội 2003
Toa xe Hàng cơm - Phát điện PĐ810
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
HC-PĐ81513 LXKK 2003
HC-PĐ81514 LXKK 2003

Đoàn tàu chạy tàu 28h SE1/2 ( 2004)[sửa]

Sản xuất bổ sung ( 2007 - 2008 )[sửa]

Toa xe ngồi cứng B407
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
B41530 80 Hà Nội 2007
B41531 80 Hà Nội 2007
B41532 80 Hà Nội 2007
B41533 80 Hà Nội 2007
B41534 80 Hà Nội 2007
B41535 80 Hà Nội 2007
B41536 80 Hà Nội 2007
B41537 80 Hà Nội 2007
B41538 80 Sài Gòn 2007
B41539 80 Sài Gòn 2007
B41540 80 Sài Gòn 2007
B41541 80 Sài Gòn 2007
B41542 80 Sài Gòn 2007
B41543 80 Sài Gòn 2007
B41544 80 Sài Gòn 2007
B41545 80 Sài Gòn 2007
B41546 80 Sài Gòn 2007
B41547 80 Sài Gòn 2007
B41548 80 Hà Nội 2007
B41549 80 Hà Nội 2007
B41550 80 Hà Nội 2007
B41551 80 Hà Nội 2007
B41552 80 Hà Nội 2007
B41553 80 Hà Nội 2007
B41554 80 Hà Nội 2007
B41555 80 Hà Nội 2007
Toa xe giường cứng Bn210
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
Bn21546 42 GAK2 Hà Nội 2007
Bn21547 42 GAK2 Hà Nội 2007
Bn21548 42 GAK2 Hà Nội 2007
Bn21549 42 GAK2 Hà Nội 2007
Toa xe hàng cơm HC611
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
HC61559 28 GAK2 Hà Nội 2007
HC61560 28 GAK2 Sài Gòn 2007
Toa xe Công vụ - Phát điện PĐ804
Số hiệu Số chỗ ngồi Giá chuyển hướng Sở hữu Năm sản xuất Ghi chú
CV-PĐ81562 22 GAK2 Sài Gòn 2007
CV-PĐ81563 22 GAK2 Sài Gòn 2007

Thế hệ 2 - Sửa đổi ( 2016 - 2020 )[sửa]

Tham khảo[sửa]

This article "Toa xe thế hệ 2" is from Wikipedia. The list of its authors can be seen in its historical and/or the page Edithistory:Toa xe thế hệ 2. Articles copied from Draft Namespace on Wikipedia could be seen on the Draft Namespace of Wikipedia and not main one.

Page kept on Wikipedia This page exists already on Wikipedia.
  1. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  2. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  3. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  4. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  5. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  6. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  7. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.
  8. Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “Citation/CS1”.


Read or create/edit this page in another language[sửa]